Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí Lớp 8 - Mã đề 142 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT huyện Lục Bình

docx 3 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 25/09/2023 Lượt xem 304Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí Lớp 8 - Mã đề 142 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT huyện Lục Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Vật lí Lớp 8 - Mã đề 142 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT huyện Lục Bình
UBND HUYỆN LỤC BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2022-2023
Môn thi: Vật lý 8
Ngày thi: 08-1/03/2023
Mã 142 
Thời gian làm bài: 120 phút.
Câu 1. Một người đi bộ với vận tốc 5 km/h. Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là 1,5 km. Hỏi người đó phải đi bộ mất bao nhiêu lâu để đến nơi làm việc?
 A.0,3 h	 B. 18 phút	 C. 1080 giây	 D. Cả A, B và C.
Câu 2. Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của một lực kéo 350 N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này có độ lớn 
A. Fms = 350N	 B. Fms = 500N	 C. Fms > 350N	 D. Fms < 350N
Câu 3. Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 3,56N. Nhúng chìm quả cầu vào trong nước số chỉ lực kế giảm 0,5N. Biết dnước = 10 000 (N/m3), dđồng = 89000(N/m3). Thể tích phần rỗng của quả cầu là
40cm3	B. 34cm3	 C. 50cm3 D. 10cm3
Câu 4. Người ta muốn pha nước tắm ở nhiệt độ 380C. Phải pha thêm bao nhiêu lít nước sôi vào 15 lít nước lạnh ở 19,40C? 
2,5 lít	B. 3,5 lít	C. 4,5 lít	D. 5 lít.
Câu 5. Một chiếc thuyền đang chuyển động xuôi theo dòng nước trên một dòng sông. Biết vận tốc của dòng nước chảy là 4,5 km/h, vận tốc của thuyền so với dòng nước là 40km/h. Hỏi vận tốc chuyển động của thuyền so với bờ sông bằng bao nhiêu?
 A.35,5 km/h 	B. 44,5 km/h	 C. 22,25 km/h 	 D. 4,45 km/h.
Câu 6. Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là dHg=136000(N/m3), của nước là dnước=10000(N/m3), của rượu là drượu=8000(N/m3). Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình.
 A. pHg prượu > pnước	 C. pHg > pnước > prượu D. pnước >pHg > prượu.
Câu 7. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?
A.	B.	C.	D.
Câu 8. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong 8 phút ta thấy nhiệt độ trong các bình khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ cao nhất? 
Bình A.	 B. Bình B.	 C. Bình C.	 D. Bình D.
Câu 9. Người ta cung cấp cho 10 lít nước một nhiệt lượng 840kJ. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200(J/kg.k). Khối lượng riêng của nước là 1000(kg/m3). Nước nóng lên thêm
350C.	 B. 250C.	 C. 200C.	 D. 300C.
Câu 10. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. Vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường có thể nhận giá trị nào sau đây?
V1 = 4m/s và v2 = 2,5 m/s	 C. V1 = 4,5m/s và v2 = 2 m/s.
V1 = 2,5m/s và v2 = 5 m/s	 D. V1 = 4m/s và v2 = 2 m/s.
Câu 11. Năng lượng nào sau đây là cơ năng?
A. Động năng 	B. Thế năng hấp dẫn C. Thế năng đàn hồi 	 D. Cả A,B,C.
Câu 12. Có hai chiếc xe A và B chuyển động song song và cùng chiều trên đường. Khi nào thì xe A đứng yên so với xe B?
Khi tốc độ xe A lớn hơn xe B.	C. khi tốc độ xe A nhỏ hơn xe B.
Khi tốc độ của hai xe bằng nhau. 	D. khi tốc độ của hai xe khác nhau.
Câu 13. Người ta dùng một lực 350N kéo một vật 65kg lên độ cao 0,8m bằng mặt phẳng nghiêng có chiều dai 3,5m. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng đó là bao nhiêu?
H = 22,86%	 B. H = 32,86% 	 C. H = 52,86% D. H = 42,45%.
Câu 14. Đơn vị của công cơ học là:
	 A. N/m	B. N/m2 C. N.m	 D. N.m2
Câu 15. Ở công trường xây dựng có sử dụng một máy nâng để nâng khối vật liệu có trọng lượng 2000N lên tới độ cao 15m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện có công suất nào dưới đây là thích hợp cho máy nâng này?
	A. 120kW.	 B. 0,8kW.	 C. 75W.	 D. 7,5 kW.
Câu 16. Ta biết công thức tính lực đẩy Acsimét là FA= d.V. Ở hình vẽ bên thì V là thể tích nào?
A. Thể tích toàn bộ vật.	 B. Thể tích chất lỏng.
C. Thể tích phần chìm của vật. D. Thể tích phần nổi của vật.
Câu 17. Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ở ngoài không khí lực kế chỉ 1,7N. Nhúng chìm quả cầu vào nước thì lực kế chỉ 1,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là:
	 A. 1,7N	B. 1,2N	C. 2,9N	D. 0,5N
Câu 18. Năng lượng nào sau đây là cơ năng?
A. Động năng.	C. Thế năng hấp dẫn.
B. Thế năng đàn hồi. 	D. Cả A, B, C.
Câu 19. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
động năng của vật càng lớn.	C. thế năng của vật càng lớn.
cơ năng của vật càng lớn.	D. nhiệt năng của vật càng lớn.
Câu 20. Để đun sôi 15 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 200C cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200(J/kg.k)
5040kJ.	 B. 5040J.	 C. 50,40 kJ.	 D. 5,040J.
PHẦN II. TỰ LUẬN (14 ĐIỂM)
Câu 1.(4 điểm). Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có tiết diện S = 80cm2, cao h=12cm. Có khối lượng m = 400g. Biết khối lượng riêng của nước là D0 =1000kg/m3.
a. Thả gỗ vào trong nước. Tìm chiều cao của phần gỗ nổi trong nước.
b. Bây giờ khối gỗ được khoét một lỗ ở giữa có tiết diện ∆S= 5cm2, sâu ∆h và được lấp đầy chì có khối lượng riêng D2 = 11300kg/m3. Khi thả vào nước người ta thấy mực nước bằng với mặt trên của khối gỗ. Tìm độ sâu ∆h của lỗ bị khoét.
Câu 2 (3 điểm). Đưa một vật khối lượng m=300kg lên độ cao h = 15m người ta dùng một trong hai cách sau:
1. Dùng hệ thống gồm một ròng rọc cố định, một ròng rọc động. Lúc này lực kéo dây để nâng vật lên là F1=1600N. Tính hiệu suất của hệ thống.
2. Dùng mặt phẳng nghiêng dài 1 =18m. Lực kéo vật lúc này là F2=2800N. Tính lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, hiệu suất của cơ hệ này.
Câu 3. (3 điểm). Nước máy có nhiệt độ 200C. Muốn có 24 lít nước ấm ở nhiệt độ 350C để tắm cho em bé, một chị đã có 5 lít nước nóng ở nhiệt độ 1000C để pha với nước máy. Hỏi:
a) Cần dùng bao nhiêu lít nước nóng và bao nhiêu lít nước máy?
b) Nếu dùng hết cả 5 lít nước nóng trên (ở 1000C) thì được bao nhiêu lít nước ấm? (Bỏ qua mọi mất mát nhiệt)
Câu 4. (3 điểm). Một thuyền máy xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A hết 2 giờ 30 phút.
Tính khoảng cách AB biết vận tốc xuôi dòng là 18km/h, vận tốc ngược dòng là 12km/h.
Tìm vận tốc của dòng nước đối với bờ.
Trước khi thuyền khởi hành 30 phút có một chiếc bè trôi từ A. Tìm thời điểm và vị trí những lần thuyền gặp bè.
Câu 5. (1 điểm). Cho các dụng cụ sau: Lực kế, dây treo và bình nước đủ lớn. Hãy trình bày cách xác định khối lượng riêng của một vật bằng kim loại đồng chất có hình dạng bất kì. Biết khối lượng riêng của nước là Dn.
..................................Hết..................................
Họ và tên thí sinh: .................................................. Số báo danh: ....................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_vat_li_lop_8_ma_de_1.docx