Đề Thi Học Kì II Trang 1/1 Phần Chung (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → NaNO3 Câu 2 (1,5 điểm). Bổ túc các phương trình sau: 2.1 Ag + H2SO4 (đặc, nóng) → ? + ? + ? 2.2 NaBr + H2SO4 (đặc,nóng) → ? + ? + ? + ? 2.3 Fe2O3 + H2SO4 → ? + ? Câu 3 (2 điểm). 3.1 Nêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và cho biết tốc độ phản ứng nhanh hay chậm? a. Nhôm dây phản ứng với HCl chậm hơn so với nhôm bột b. Để hầm thức ăn nhanh chín, người ta sử dụng nồi áp suất c. Khi ủ than, người ta đậy nấp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại d. Phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt của V2O5 3.2 Cho cân bằng CaCO3 (r) ⇌ CaO(r) + CO2 (k) ∆H > 0 Điều gì sẽ xảy ra khi thay đổi lần lượt các yếu tố sau: a. Tăng thể tích bình phản ứng b. Tăng nhiệt độ c. Thêm CaCO3 d. Thêm CO2 Câu 4 (1,5 điểm). Nhận biết các lọ mất nhãn sau đây: K2S, Na2SO4, KBr, Ba(NO3)2 Phần Riêng (3 điểm) A. Chương trình chuẩn Câu 5 (1,5 điểm): Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng mối khan thu được sau phản ứng Câu 6 (1,5 điểm): Hoà tan 11,3g hỗn hợp X gồm Zn, Mg vào H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp X. B. Chương trình nâng cao Câu 7 (1 điểm): Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,1M thu được dung dịch X. 7.1 Hãy cho biết dung dịch X gồm những chất nào ? 7.2 Tính nồng độ mol của các chất tan có trong dung dịch X. Câu 8 (2 điểm): Hoà tan 16,85g hỗn hợp Al, Cu vào V ml H2SO4 10M (đặc, nóng). Sau phản ứng thu được 9,52 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. 8.1 Tính thành phần phần trăm về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu. 8.2 Tính thể tích axit đã dùng dư 10% so với lượng cần thiết
Tài liệu đính kèm: