Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 2 (Có đáp án)

pdf 16 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 331Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Đề số 2 (Có đáp án)
PHONETICS 
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each 
group. 
1. A. please B. read C. head D. teacher 
2. A. ears B. eyes C. hands D. cheeks 
3. A. funny B. curious C. chubby D. lunch 
4. A. confident B. kind C. nice D. reliable 
5. A. shy B. pretty C. curly D. pony 
II. Find the word that differs from the other three in the position of primary stress. 
6. A. reliable B. helpful C. active D. friendly 
7. A. curious B. confident C. competitive D. talkative 
8. A. decide B. always C. lazy D. fishing 
9. A. barbecue B. vacation C. describe D. arrange 
10. A. sneakers B. hotel C. balcony D. selfish 
VOCABULARY & GRAMMAR 
III. Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits the blank in each sentence. 
11. We__________ the herbs in the garden at present. 
A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting 
12. She is ________hard for her A levels. 
A. having B. playing C. studying D. doing 
13. Andrew has just started evening classes. He__________ German. 
A. are learning B. is learning C. am learning D. learning 
14. Tet is the biggest and most important_________ in Vietnam. 
A. festival B. decoration C. occasion D. tradition 
15. I always _________ my grandparents a long life and good health. 
A. celebrate B. wish C. make D. bring 
16. “_________ do Vietnamese people prepare for Tet?” “They decorate their houses and cook special 
food.” 
A. What B. Where C. How D. How often 
17. Our class is going to____a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us? 
A. have B. take C. pass D. go 
18. She ________to prepare for the exam now. 
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 2 
MƠN: TIẾNG ANH 6 – iLEARN SMART WORLD 
A. study B. studies C. studying D. is studying 
19. Your father__________ your motorbike at the moment. 
A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair 
20. Some people often decorate their houses with red flowers and balloons because they believe that this 
colour will bring____________to them during the year. 
A. poverty B. rich C. luck D. gold 
21. I finished packing for our picnics. All my things are in my __________ 
A. Walking boots B. sleeping bag C. backpack D. pencil case 
22. The________took place in a crowded atmosphere in a southern Australian city. 
A. party B. parade C. colorful D. demo 
IV. There is a mistake in each sentence. Find and correct it. 
23. Are you do homework right now? 
24. The children play football in the back yard at the moment. 
25. What does your elder sister doing? 
26. Look! Those people are fight with each other. 
27. Noah is tries very hard for the upcoming exam. 
READING COMPREHENSION 
V. Read the article and write the names of the dishes next to the pictures. 
FOOD IN VIETNAM 
Bún chả is a famous meat dish from Vietnam. It is grilled pork. You eat it with rice noodles, 
vegetables, and a sauce in a small bowl. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 
The dish is delicious. 
If you don't like pork, bún bị Nam Bộ is a popular Vietnamese beef dish. It is very easy to make. People make 
bún bị Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. You eat it with peanuts on top. Bún chả and bún bị Nam Bộ 
are both delicious dishes. Vietnam has lots of other amazing dishes, too. Its food is becoming very popular all 
over the world. 
28. What meat is in bún chả? 
29. What do you eat bún chả with? 
30. What do they make the sauce in bún chả with? 
31. What do people make bún bị Nam Bộ with? 
32. What do you put on top of bún bị Nam Bộ? 
VI. Read the article and choose the A, B, C for each question 
SUMMER FUN 
Tyler Jacobs, February 10 
I love going to different festivals. I went to a great festival in my town last week called SummerFun. They 
hold so many great things there. There were lots of stands selling traditional foods and drinks. I ate so much. 
They also had lots of shows. I watched the fashion show and the talent show. I didn't have time to watch the 
puppet show, and I think puppets are boring. My friend, Jane, and I did the lug of war. We lost but it was still 
fun. My favorite thing was the music performance at the end. It wasn't Jane's favorite, though. Hers was the 
talent show. I can't wait for next year's festival. I'm going to bring all my friends. 
33. Where was the festival? 
A. Sumer Town B. Tyler's town C. a local park 
34. What did they not have at the festival? 
A. food stands B. flower show C. a puppet show 
35. What did Tyler not watch? 
A. a fashion show B. a talent show C. a puppet show 
36. What was Tyler favorite thing? 
A. the music performance B. the talent show C. the tug of war 
37. What was one favorite thing? 
A. the fashion show B. the talent show C. the music performance 
VII. Unscramble the sentences. 
38. hopscotch/with/rarely/I/play/my friends/at school. 
39. on the weekends./play badminton/with my dad/I/often 
40. buy/at the bookstore./new books/My parents/ usually 
41. never/after school./does/My sister/martial arts 
42. to read books/We/the library/and study./often/go to 
43. always/goes to/My mom/the supermarket/after work. 
VIII. Write sentences using the words below. 
44. We/ decorate/ houses/ Halloween. 
→_______________________________________________________________________________. 
45. John/ sometimes/ play video games/ his friends/ after school. 
→_______________________________________________________________________________. 
46. fashion show/ start/ 8 p.m. 
→_______________________________________________________________________________. 
47. How/ people/ prepare/ Christmas? 
→_______________________________________________________________________________. 
48. How/ often/ you/ go shopping? 
→_______________________________________________________________________________. 
49. bus/ leave/ 10 a.m. 
→_______________________________________________________________________________. 
------------------------THE END------------------------ 
HƯỚNG DẪN GIẢI 
1. C 5. A 9. A 13. B 17. A 21. C 25. does -> is 34. B 
2. D 6. A 10. B 14. A 18. D 22. B 26. fight -> fighting 35. C 
3. B 7. C 11. D 15. B 19. A 23. do -> doing 27. tries -> trying 36. A 
4. A 8. A 12. C 16. A 20. C 24. play -> are playing 33. B 37. B 
28. The meat is grilled pork. 
29. You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce. 
30. People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 
31. People make bún bị Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. 
32. You put peanuts on top. 
38. I rarely play hopscotch with my friends at school. 
39. I often play badminton with my dad on the weekends. 
40. My parents usually buy new books at the bookstore. 
41. My sister never does martial arts after school. 
42. We often go to the library to read books and study. 
43. My mom always goes to the supermarket after work. 
44. We decorate our houses for Halloween. 
45. John sometimes plays video games with his friends after school. 
46. The fashion show starts at 8 p.m. 
47. How do people prepare for Christmas? 
48. How often do you go shopping? 
49. The bus leaves at 10 a.m. 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
1. C 
Kiến thức: Cách phát âm “ea” 
Giải thích: 
A. please /pliːz/ 
B. read /riːd/ 
C. head /hed/ 
D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ 
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /e/, cịn lại phát âm là /iː/. 
Chọn C. 
2. D 
Kiến thức: Cách phát âm đuơi “s/es” 
Giải thích: 
A. ears /ɪəz/ 
B. eyes /aɪz/ 
C. hands /hỉndz/ 
D. cheeks /tʃiːks/ 
Cách phát âm “-s/-es” 
- /s/: Khi từ cĩ tận cùng bằng các phụ âm vơ thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. 
- /iz/: Khi từ cĩ tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. 
- /z/: Khi các từ cĩ tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh cịn lại. 
Phần gạch chân phương án D được phát âm là /s/, cịn lại phát âm là /z/. 
Chọn D. 
3. B 
Kiến thức: Cách phát âm “u” 
Giải thích: 
A. funny /ˈfʌni/ 
B. curious /ˈkjʊəriəs/ 
C. chubby /ˈtʃʌbi/ 
D. lunch /lʌntʃ/ 
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /jʊə/, cịn lại phát âm là /ʌ/. 
Chọn B. 
4. A 
Kiến thức: Cách phát âm “i” 
Giải thích: 
A. confident /ˈkɒnfɪdənt/ 
B. kind /kaɪnd/ 
C. nice /naɪs/ 
D. reliable /rɪˈlaɪəbl/ 
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ɪ/, cịn lại phát âm là /aɪ/. 
Chọn A. 
5. A 
Kiến thức: Cách phát âm “y” 
Giải thích: 
A. shy /ʃaɪ/ 
B. pretty /ˈprɪti/ 
C. curly /ˈkɜːli/ 
D. pony /ˈpəʊni/ 
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /aɪ/, cịn lại phát âm là /i/. 
Chọn A. 
6. A 
Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 2 và 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. reliable /rɪˈlaɪəbl/ 
B. helpful /ˈhelpfl/ 
C. active /ˈỉktɪv/ 
D. friendly /ˈfrendli/ 
Phương án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. 
Chọn A. 
7. C 
Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 3 và 4 âm tiết 
Giải thích: 
A. curious /ˈkjʊəriəs/ 
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ 
C. competitive /kəmˈpetətɪv/ 
D. talkative /ˈtɔːkətɪv/ 
Phương án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. 
Chọn C. 
8. A 
Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 2 âm tiết 
Giải thích: 
A. decide /dɪˈsaɪd/ 
B. always /ˈɔːlweɪz/ 
C. lazy /ˈleɪzi/ 
D. fishing /ˈfɪʃɪŋ/ 
Phương án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. 
Chọn A. 
9. A 
Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ 
B. vacation /vəˈkeɪʃn/ 
C. describe /dɪˈskraɪb/ 
D. arrange /əˈreɪndʒ/ 
Phương án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 1, cịn lại là âm tiết 2. 
Chọn A. 
10. B 
Kiến thức: Trọng âm từ cĩ 3 âm tiết 
Giải thích: 
A. sneakers /ˈsniːkə(r)z/ 
B. hotel /həʊˈtel/ 
C. balcony /ˈbỉlkəni/ 
D. selfish /ˈselfɪʃ/ 
Phương án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết 2, cịn lại là âm tiết 1. 
Chọn B. 
11. D 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: “at present” => chia thì hiện tại tiếp diễn 
Câu phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + not + V_ing 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Tạm dịch: Hiện tại chúng tơi đang khơng trồng thảo dược ở trong vườn. 
Chọn D. 
12. C 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. having (V_ing): đang cĩ 
B. playing (V_ing): đang chơi 
C. studying (V_ing): đang học 
D. doing (V_ing): đang làm 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing 
Tạm dịch: Cơ ấy đang học tập chăm chỉ để đạt được trình độ A. 
Chọn C. 
13. B 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Tạm dịch: Andrew vừa mới bắt đầu các lớp học buổi tối. Anh ấy đang học tiếng Đức. 
Chọn B. 
14. A 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. festival (n): lễ hội 
B. decoration (n): trang trí 
C. occasion (n): dịp 
D. tradition (n): truyền thống 
Tạm dịch: Tết là lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất ở Việt Nam. 
Chọn A. 
15. B 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. celebrate (v): kỉ niệm 
B. wish (v): ước, chúc 
C. make (v): làm 
D. bring (v): mang theo 
Tạm dịch: Tơi luơn cầu chúc ơng bà sống lâu và dồi dào sức khỏe. 
Chọn B. 
16. A 
Kiến thức: Từ để hỏi 
Giải thích: 
A. What: Cái gì (hỏi về sự vật/ hiện tượng) 
B. Where: Ở đâu (hỏi về địa điểm) 
C. How: Như thế nào (hỏi về cách thức) 
D. How often: Thường xuyên như thế nào (hỏi về tần suất) 
Tạm dịch: “Người Việt Nam chuẩn bị gì cho Tết?” “Họ trang trí nhà cửa và nấu những mĩn ăn đặc biệt.” 
Chọn A. 
17. A 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. have (v): cĩ 
B. take (v): lấy, cầm,  
C. pass (v): vượt qua 
D. go (v): đi 
=> have a picnic: cĩ buổi dã ngoại 
Tạm dịch: Lớp chúng tơi sẽ cĩ một buổi dã ngoại ở sở thú vào thứ bảy. Bạn muốn đi cùng chúng tơi khơng? 
Chọn A. 
18. D 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: “now” => chia thì hiện tại tiếp diễn 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Tạm dịch: Bây giờ cơ ấy đang học để chuẩn bị cho kỳ thi. 
Chọn D. 
19. A 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: “at the moment” => chia thì hiện tại tiếp diễn 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Tạm dịch: Bây giờ bố con đang sửa xe máy cho con đấy. 
Chọn A. 
20. C 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. poverty (n): sự nghèo đĩi 
B. rich (adj): giàu 
C. luck (n): sự may mắn 
D. gold (n): vàng 
Tạm dịch: Một số người thường trang trí nhà cửa bằng hoa và bĩng bay màu đỏ vì họ tin rằng màu này sẽ 
mang lại may mắn cho họ trong suốt cả năm. 
Chọn C. 
21. C 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. walking boots (n): giày đi bộ 
B. sleeping bag (n): túi ngủ 
C. backpack (n): ba lơ 
D. pencil case (n): hộp bút 
Tạm dịch: Tơi đã đĩng gĩi xong hành lý cho chuyến dã ngoại của chúng tơi. Tất cả mọi thứ của tơi đều ở 
trong ba lơ. 
Chọn C. 
22. B 
Kiến thức: Từ vựng 
Giải thích: 
A. party (n): bữa tiệc 
B. parade (n): cuộc diễu hành 
C. colorful (n): đầy màu sắc 
D. demo (n): bản nháp 
Tạm dịch: Cuộc diễu hành diễn ra trong bầu khơng khí đơng đúc tại một thành phố phía nam nước Úc. 
Chọn B. 
23. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: “right now” => chia thì hiện tại tiếp diễn 
Câu hỏi Yes/ No ở thì hiện tại tiếp diễn: Am/ Is/ Are + S + V_ing + ? 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Sửa: do => doing 
Tạm dịch: Bây giờ cậu đang làm bài tập về nhà à? 
Đáp án: do => doing 
24. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: “at the moment” => chia thì hiện tại tiếp diễn 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Sửa: play => are playing 
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi đá bĩng ở sân sau ngay lúc này. 
Đáp án: play => are playing 
25. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Câu hỏi cĩ từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: Wh- + am/ is/ are + S + V_ing + ? 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Sửa: does => is 
Tạm dịch: Chị gái của bạn đang làm gì? 
Đáp án: does => is 
26. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Dấu hiệu nhận biết: “Look!” => chia thì hiện tại tiếp diễn 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Sửa: fight => fighting 
Tạm dịch: Nhìn kìa! Những người đĩ đang đánh nhau. 
Đáp án: fight => fighting 
27. 
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn 
Giải thích: 
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing 
Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm nĩi 
Sửa: tries => trying 
Tạm dịch: Noah đang rất cố gắng cho kỳ thi sắp tới. 
Đáp án: tries => trying 
28. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Thịt gì cĩ trong mĩn bún chả? 
Thơng tin: It is grilled pork. 
Tạm dịch: Đĩ là thịt heo nướng. 
Đáp án: The meat is grilled pork. 
29. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Bạn ăn bún chả với gì? 
Thơng tin: You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce in a small bowl. 
Tạm dịch: Bạn ăn kèm với bún, rau và nước sốt trong một bát nhỏ. 
Đáp án: You eat it with rice noodles, vegetables, and a sauce (in a small bowl). 
30. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Họ làm nước chấm trong mĩn bún chả với gì? 
Thơng tin: People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 
Tạm dịch: Người ta pha nước chấm này từ đường, nước cốt chanh, ớt và nước mắm. 
Đáp án: People make this sauce with sugar, lemon juice, chili, and fish sauce. 
31. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Người ta làm mĩn bún bị Nam Bộ với gì? 
Thơng tin: People make bún bị Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. 
Tạm dịch: Người ta làm bún bị Nam Bộ với thịt bị, bún và rau thơm. 
Đáp án: People make bún bị Nam Bộ with beef, noodles, and herbs. 
32. 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Bạn cho gì lên trên bún bị Nam Bộ? 
Thơng tin: You eat it with peanuts on top. 
Tạm dịch: Bạn ăn kèm với đậu phộng bên trên. 
Đáp án: You put peanuts on top. 
Dịch bài đọc: 
ĐỒ ĂN Ở VIỆT NAM 
Bún chả là mĩn thịt nổi tiếng của Việt Nam. Đĩ là thịt heo nướng. Bạn ăn kèm với bún, rau và nước sốt trong 
một bát nhỏ. Người ta pha nước chấm này từ đường, nước cốt chanh, ớt và nước mắm. Mĩn ăn rất ngon. 
Nếu bạn khơng thích thịt heo, bún bị Nam Bộ là một mĩn ăn phổ biến từ thịt bị của Việt Nam. Nĩ rất dễ làm. 
Người ta làm bún bị Nam Bộ với thịt bị, bún và rau thơm. Bạn ăn kèm với đậu phộng bên trên. Bún chả và 
bún bị Nam Bộ đều là những mĩn ngon. Việt Nam cũng cĩ rất nhiều mĩn ăn tuyệt vời khác. Thức ăn của Việt 
Nam đang trở nên rất phổ biến trên tồn thế giới. 
33. B 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Lễ hội ở đâu? 
A. Sumer Town 
B. Thị trấn của Tyler 
C. một cơng viên địa phương 
Thơng tin: I went to a great festival in my town last week called SummerFun. 
Tạm dịch: Tuần trước tơi đã đến một lễ hội lớn ở thị trấn của tơi cĩ tên là SummerFun. 
Chọn B. 
34. B 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Họ đã khơng cĩ gì ở lễ hội? 
A. các quầy đồ ăn 
B. buổi trình diễn hoa 
C. một buổi biểu diễn múa rối 
Thơng tin: - There were lots of stands selling traditional foods and drinks. 
- I didn’t have time to watch the puppet show,  
Tạm dịch: - Cĩ rất nhiều quầy bán đồ ăn và thức uống truyền thống. 
- Tơi khơng cĩ thời gian để xem múa rối,  
Phương án B khơng được đề cập đến trong bài đọc. 
Chọn B. 
35. C 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Tyler đã khơng xem gì? 
A. một buổi diễn thời trang 
B. một buổi biểu diễn tài năng 
C. một buổi biểu diễn múa rối 
Thơng tin: I didn’t have time to watch the puppet show,  
Tạm dịch: Tơi khơng cĩ thời gian để xem múa rối,  
Chọn C. 
36. A 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Điều mà Tyler yêu thích là gì? 
A. buổi biểu diễn âm nhạc 
B. buổi biểu diễn tài năng 
C. kéo co 
Thơng tin: My favorite thing was the music performance at the end. 
Tạm dịch: Điều tơi thích nhất là buổi biểu diễn âm nhạc ở phần cuối. 
Chọn A. 
37. B 
Kiến thức: Đọc hiểu 
Giải thích: 
Một điều yêu thích của bạn Tyler là gì? 
A. buổi trình diễn thời trang 
B. buổi trình diễn tài năng 
C. buổi biểu diễn âm nhạc 
Thơng tin: Hers was the talent show. 
Tạm dịch: Thứ cơ ấy thích là màn trình diễn tài năng. 
Chọn B. 
Dịch bài đọc: 
NIỀM VUI MÙA HÈ 
Tyler Jacobs, ngày 10 tháng 2 
Tơi thích đi đến các lễ hội khác nhau. Tuần trước tơi đã đến một lễ hội lớn ở thị trấn của tơi cĩ tên là 
SummerFun. Họ cĩ lưu giữ rất nhiều điều tuyệt vời ở đĩ. Cĩ rất nhiều quầy bán đồ ăn và thức uống truyền 
thống. Tơi đã ăn rất nhiều. Họ cũng đã cĩ rất nhiều buổi biểu diễn. Tơi đã xem buổi biểu diễn thời trang và 
biểu diễn tài năng. Tơi khơng cĩ thời gian để xem múa rối, và tơi nghĩ múa rối thật nhàm chán. Bạn của tơi, 
Jane, và tơi đã thi kéo co. Chúng tơi đã thua nhưng nĩ vẫn rất vui. Điều tơi thích nhất là buổi biểu diễn âm 
nhạc ở phần cuối. Tuy nhiên, nĩ khơng phải là thứ Jane yêu thích. Thứ cơ ấy thích là màn trình diễn tài năng. 
Tơi khơng thể chờ đợi cho lễ hội năm sau. Tơi sẽ mang theo tất cả bạn bè của tơi đi cùng. 
38. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Tơi hiếm khi chơi nhảy lị cị với các bạn ở trường. 
Đáp án: I rarely play hopscotch with my friends at school. 
39. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Tơi thường chơi cầu lơng với bố vào cuối tuần. 
Đáp án: I often play badminton with my dad on the weekends. 
40. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Bố mẹ tơi thường mua sách mới ở hiệu sách. 
Đáp án: My parents usually buy new books at the bookstore. 
41. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Em gái tơi khơng bao giờ tập võ sau giờ học. 
Đáp án: My sister never does martial arts after school. 
42. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Chúng tơi thường đến thư viện để đọc sách và học tập. 
Đáp án: We often go to the library to read books and study. 
43. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Mẹ tơi luơn đi siêu thị sau giờ làm việc. 
Đáp án: My mom always goes to the supermarket after work. 
44. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Chúng tơi trang trí nhà của mình cho dịp Halloween. 
Đáp án: We decorate our houses for Halloween. 
45. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
play something + with somebody: chơi cái gì với ai 
Tạm dịch: John thỉnh thoảng chơi trị chơi điện tử với bạn bè của mình sau giờ học. 
Đáp án: John sometimes plays video games with his friends after school. 
46. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
at + thời gian cụ thể: vào lúc mấy giờ 
Tạm dịch: Buổi biểu diễn thời trang bắt đầu lúc 8 giờ tối. 
Đáp án: The fashion show starts at 8 p.m. 
47. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Câu hỏi cĩ từ để hỏi ở thì hiện tại đơn: Wh- + do/ does + S + V_infinitive ? 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Mọi người chuẩn bị cho lễ giáng sinh như thế nào? 
Đáp án: How do people prepare for Christmas? 
48. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Câu hỏi cĩ từ để hỏi ở thì hiện tại đơn: Wh- + do/ does + S + V_infinitive ? 
Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra 
Tạm dịch: Bạn đi mua sắm thường xuyên như thế nào? 
Đáp án: How often do you go shopping? 
49. 
Kiến thức: Thì hiện tại đơn 
Giải thích: 
Thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V_(s/es) 
Diễn tả lịch trình tàu xe, phim ảnh,  
at + thời gian cụ thể: vào lúc mấy giờ 
Tạm dịch: Xe buýt rời đi vào lúc 10 giờ sáng. 
Đáp án: The bus leaves at 10 a.m. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world_de_s.pdf