Sở GD & ĐT Đề thi học kì 1, năm học: 2015 - 2016 Mã đề: 163 Trường THPT Hồng Gấm Môn: Sinh học 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lop: . . . . . . . . . Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động? A. 4 phía B. 2 phía C. 1 phía D. 3 phía Câu 2. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì? A. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần B. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần C. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần Câu 3. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A.n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D.2n NST kép. Câu 4. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? A. 16 đơn B. 4 kép C. 8 đơn D. 8 kép Câu 5. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. giữa . C. sau. D. cuối. Câu 6. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là A tăng gấp đôi. B bằng . C giảm một nửa .D ít hơn một vài cặp. Câu 7. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở A kì trung gian. B kì đầu. C kì giữa. D kì sau. Câu 8. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ? A. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều B. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần C. Do NST phân li về 2 cực của tế bào D. Do tế bào chất phân chia đồng đếu Câu 9. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào. C- sự tự nhân đôi và sự phân li. D- sự đóng xoắn và tháo xoắn. Câu 10. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia chất tế bào được thực hiện ở A. màng nhân. B. màng tế bào C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 11. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là A- 24 NST đơn. B- 24 NST kép C- 48 NST đơn. D- 48 NST kép. Câu 12. Quá trình nguyên phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 13. : Sau khi giảm phân của 5 tế bào sinh tinh cho số tinh trùng tạo ra: A. 10 B. 20 C. 40 D. 15 Câu 14. Kết quả của quá trình nguyên phân: A. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi. B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ. C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử. D. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST. Câu 15. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là? A. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ C. Đều trải qua 2 lần phân bào D. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi Câu 16. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua A- các hình thức phân chia tế bào.B- sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào. C- quá trình hô hấp nội bào.D- quá trình đồng hoá. Câu 17. Giảm phân có đặc điểm: A. Không có sự hình thành thoi phân bào B. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp C. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng Câu 18. Sau khi giảm phân của 5 tế bào sinh trứng cho số trứng tạo ra: A. 10 B. 20 C. 40 D. 5 Câu 19. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép. Câu 20. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 21. Ở ruồi giấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu 1 giảm phân là? A. 8 kép B. 8 đơn C. 4 kép D. 16 đơn Câu 22. Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt: A. Trung gian, trước giữa, sau, cuối B. Trung gian, trước, sau, giữa cuối C. Trước, giữa, sau, cuối D. Kỳ trung gian và quá trình phân bào Câu 23. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 24. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là A. tế bào cơ tim. B. hồng cầu. C. bạch cầu. D. tế bào thần kinh Câu 25. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ A. đầu. B. giữa. C. sau . D. cuối Câu 26. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 27. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 28. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ? A. NST đơn giữ nguyên B. NST kép giữ nguyên C. NST kép giảm 1 nửa D. NST đơn giảm 1 nửa Câu 29. Ở kì giữa 1 của giảm phân I, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng? A. 1 hàng B. 2 hàng C. 4 hàng D. 3 hàng Câu 30. Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là A- 2. B- 4. C- 6. D-8. Câu 31. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ A. đầu I. B. giữa I. C. sau I. D. đầu II. Câu 32. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 33. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân . C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 34. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở A-kì giữa. B- kì sau.C- kì cuối.D. tất cả các kì trên. Câu 35. Ở kì trung gian, vì sao NST nhân đôi nhưng vẫn dính nhau ở tâm động? A. Để liên kết 2 nhiễm sắc tử B. Để tạo NST kép C. Để khi phân li không bị rối D. Để giúp phân chia đồng đều vật chất di truyền Câu 36. Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở? A. Nguyên phân B. Pha G1 C. Pha G2 D. Pha S Câu 37. Quá trình giảm phân xảy ra ở A- tế bào sinh dục .B- tế bào sinh dưỡng. C- hợp tử .D- giao tử. Câu 38. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ A- quá trình giảm phân . B- quá trình nguyên phân .C- quá trình thụ tinh. D- cả A, B và C. Câu 39. Hiện tượng bắt đôi và trao đổi đoạn của các NST kép xảy ra ở kì nào trong giảm phân 1? A. Kì sau 1 B. Kì cuối 1 C. Kì đầu 1 D. Kì giữa 1 Câu 40. Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể A- đơn bào. B- đa bào. C- lưỡng bội D-lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính. Mã đề: 163 Sở GD & ĐT HCM Đề KT học kì 2, năm học: 2015 - 2016 Mã đề: 197 Trường THPT LTHG Môn: Sinh học 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lop: . . . . . . . . . Câu 1. Quá trình giảm phân xảy ra ở A- tế bào sinh dục . B- tế bào sinh dưỡng. C- hợp tử. D- giao tử. Câu 2. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là A- tăng gấp đôi. B- bằng .C- giảm một nửa.D- ít hơn một vài cặp. Câu 3. Ở kì giữa 1 của giảm phân I, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng? A. 4 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 1 hàng Câu 4. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A.n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D.2n NST kép. Câu 5. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 6. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ? A. Do tế bào chất phân chia đồng đếu B. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều C. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần D. Do NST phân li về 2 cực của tế bào Câu 7. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào. C- sự tự nhân đôi và sự phân li. D- sự đóng xoắn và tháo xoắn. Câu 8. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ A. đầu I. B. giữa I. C. sau I. D. đầu II. Câu 9. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở A- kì trung gian. B- kì đầu. C- kì giữa. D- kì sau. Câu 10. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. giữa . C. sau. D. cuối. Câu 11. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là A- 24 NST đơn. B- 24 NST kép. C- 48 NST đơn. D- 48 NST kép. Câu 12. Quá trình nguyên phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 13. : Sau khi giảm phân của 5 tế bào sinh tinh cho số tinh trùng tạo ra: A. 10 B. 20 C. 40 D. 15 Câu 14. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là? A. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ C. Đều trải qua 2 lần phân bào D. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản Câu 15. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ? A. NST kép giữ nguyên B. NST đơn giảm 1 nửa C. NST đơn giữ nguyên D. NST kép giảm 1 nửa Câu 16. . Sau khi giảm phân của 5 tế bào sinh trứng cho số trứng tạo ra: A. 10 B. 20 C. 40 D. 5 Câu 17. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? A. 8 kép B. 8 đơn C. 4 kép D. 16 đơn Câu 18. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì? A. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần B. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần C. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần Câu 19. Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt: A. Trung gian, trước giữa, sau, cuối B. Trung gian, trước, sau, giữa cuối C. Trước, giữa, sau, cuối D. Kỳ trung gian và quá trình phân bào Câu 20. Hiện tượng bắt đôi và trao đổi đoạn của các NST kép xảy ra ở kì nào trong giảm phân 1? A. Kì đầu 1 B. Kì cuối 1 C. Kì sau 1 D. Kì giữa 1 Câu 21. Kết quả của quá trình nguyên phân: A. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi. B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ. C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử. D. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST. Câu 22. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động? A. 2 phía B. 4 phía C. 3 phía D. 1 phía Câu 23. Giảm phân có đặc điểm: A. Không có sự hình thành thoi phân bào B. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp C. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng Câu 24. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép. Câu 25. Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở? A. Nguyên phân B. Pha G2 C. Pha S D. Pha G1 Câu 26. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia chất tế bào được thực hiện ở A. màng nhân. B. màng tế bào C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 27. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua A- các hình thức phân chia tế bào.B- sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào. C- quá trình hô hấp nội bào.D- quá trình đồng hoá. Câu 28. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là A. tế bào cơ tim. B. hồng cầu. C. bạch cầu. D. tế bào thần kinh Câu 29. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân . C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 30. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 31. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 32. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ A. đầu. B. giữa. C. sau . D. cuối Câu 33. Ở kì trung gian, vì sao NST nhân đôi nhưng vẫn dính nhau ở tâm động? A. Để khi phân li không bị rối B. Để liên kết 2 nhiễm sắc tử C. Để giúp phân chia đồng đều vật chất di truyền D. Để tạo NST kép Câu 34. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ A- quá trình giảm phân. B- quá trình nguyên phân . C- quá trình thụ tinh. D- cả A, B và C. Câu 35. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở A-kì giữa. B- kì sau. C- kì cuối. D. tất cả các kì trên. Câu 36. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 37. Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể A- đơn bào. B- đa bào. C- lưỡng bội D-lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính. Câu 38. Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là A- 2. B- 4. C- 6. D-8. Câu 39. Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở A-kì trung gian. B- kì đầu. C- kì sau D- tất cả các kì. Câu 40. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dưỡng B. Tất cả các tế bào trong cơ thể C. Tế bào sinh dục chín D. Tế bào sinh dục non Mã đề: 197 Sở GD & ĐT HCM Đề KT học kì 2, năm học: 2015 - 2016 Trường THPT LTHG Môn: Sinh học 10 Mã đề: 231 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lop: . . . . . . . . . Câu 1. Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở A-kì trung gian.B- kì đầu. C- kì sau D- tất cả các kì. Câu 2. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 3. Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở? A. Nguyên phân B. Pha G1 C. Pha S D. Pha G2 Câu 4. Hiện tượng bắt đôi và trao đổi đoạn của các NST kép xảy ra ở kì nào trong giảm phân 1? A. Kì đầu 1 B. Kì cuối 1 C. Kì sau 1 D. Kì giữa 1 Câu 5. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A.n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D.2n NST kép. Câu 6. Quá trình giảm phân xảy ra ở A- tế bào sinh dục .B- tế bào sinh dưỡng. C- hợp tử. D- giao tử. Câu 7. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? A. 4 kép B. 8 đơn C. 16 đơn D. 8 kép Câu 8. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động? A. 3 phía B. 4 phía C. 2 phía D. 1 phía Câu 9. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia chất tế bào được thực hiện ở A. màng nhân. B. màng tế bào C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 10. : Sau khi giảm phân của 5 tế bào sinh tinh cho số tinh trùng tạo ra: A. 10 B. 20 C. 40 D. 15 Câu 11. Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt: A. Trung gian, trước giữa, sau, cuối B. Trung gian, trước, sau, giữa cuối C. Trước, giữa, sau, cuối D. Kỳ trung gian và quá trình phân bào Câu 12. Quá trình nguyên phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 13. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là A- tăng gấp đôi. B- bằng .C- giảm một nửa.D- ít hơn một vài cặp. Câu 14. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào. C- sự tự nhân đôi và sự phân li. D- sự đóng xoắn và tháo xoắn. Câu 15. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. giữa . C. sau. D. cuối. Câu 16. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ? A. NST đơn giảm 1 nửa B. NST kép giảm 1 nửa C. NST kép giữ nguyên D. NST đơn giữ nguyên Câu 17. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở A- kì trung gian. B- kì đầu .C- kì giữa. D- kì sau. Câu 18. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì? A. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần B. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần C. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần D. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần Câu 19. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là A- 24 NST đơn. B- 24 NST kép. C- 48 NST đơn. D- 48 NST kép. Câu 20. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua A- các hình thức phân chia tế bào.B- sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào. C- quá trình hô hấp nội bào.D- quá trình đồng hoá. Câu 21. Kết quả của quá trình nguyên phân: A. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi. B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ. C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử. D. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST. Câu 22. Giảm phân có đặc điểm: A. Không có sự hình thành thoi phân bào B. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp C. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng Câu 23. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép. Câu 24. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là A. tế bào cơ tim. B. hồng cầu. C. bạch cầu. D. tế bào thần kinh Câu 25. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 26. Ở kì giữa của nguyên phân NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng? A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng Câu 27. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ? A. Do tế bào chất phân chia đồng đếu B. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần C. Do NST phân li về 2 cực của tế bào D. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều Câu 28. Ở kì trung gian, vì sao NST nhân đôi nhưng vẫn dính nhau ở tâm động? A. Để khi phân li không bị rối B. Để giúp phân chia đồng đều vật chất di truyền C. Để liên kết 2 nhiễm sắc tử D. Để tạo NST kép Câu 29. Ở kì giữa 1 của giảm phân I, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng? A. 1 hàng B. 2 hàng C. 4 hàng D. 3 hàng Câu 30. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là? A. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản B. Đều trải qua 2 lần phân bào C. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi D. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ Câu 31. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở A-kì giữa. B- kì sau.C- kì cuối.D. tất cả các kì trên. Câu 32. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 33. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ A. đầu. B. giữa. C. sau . D. cuối Câu 34. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân . C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 35. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 36. Từ một tế bào qua nguyên phân sẽ tạo ra số tế bào con là A- 2. B- 4. C- 6. D-8. Câu 37. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ A- quá trình giảm phân.B- quá trình nguyên phân .C- quá trình thụ tinh.D- cả A, B và C. Câu 38. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 39. Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở A-kì trung gian.B- kì đầu. C- kì sau D- tất cả các kì. Câu 40. Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể A- đơn bào. B- đa bào. C- lưỡng bội D-lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính. Mã đề: 231 Sở GD & ĐT HCM Đề KT học kì 2, năm học: 2015 - 2016 Trường THPT LTHG Môn: Sinh học 10 Mã đề: 265 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lop: . . . . . . . . . Câu 1. Quá trình giảm phân xảy ra ở A- tế bào sinh dục . B- tế bào sinh dưỡng. C- hợp tử. D- giao tử. Câu 2. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là? A. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ B. Đều trải qua 2 lần phân bào C. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi D. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản Câu 3. . Từ một tế bào qua nguyên phân sẽ tạo ra số tế bào con là A- 2. B- 4. C- 6. D-8. Câu 4. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 5. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ A. đầu I. B. giữa I. C. sau I. D. đầu II. Câu 6. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. giữa . C. sau. D. cuối. Câu 7. Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là A- tăng gấp đôi. B- bằng .C- giảm một nửa.D- ít hơn một vài cặp. Câu 8. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép. Câu 9. Kết quả của quá trình nguyên phân: A. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi. B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ. C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử. D. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST. Câu 10. Giảm phân có đặc điểm: A. Không có sự hình thành thoi phân bào B. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp C. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng Câu 11. ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài là nhờ A- quá trình giảm phân.B- quá trình nguyên phân .C- quá trình thụ tinh.D- cả A, B và C. Câu 12. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa A.n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D.2n NST kép. Câu 13. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì? A. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần B. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST nhân đôi 2 lần C. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần D. Gồm 1 lần phân bào và NST nhân đôi 1 lần Câu 14. Quá trình nguyên phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh dục non Câu 15. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở A- kì trung gian. B- kì đầu. C- kì giữa. D- kì sau. Câu 16. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 17. Quá trình giảm phân xảy ra ở? A. Tế bào sinh dục non B. Tất cả các tế bào trong cơ thể C. Tế bào sinh dục chín D. Tế bào sinh dưỡng Câu 18. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào. C- sự tự nhân đôi và sự phân li. D- sự đóng xoắn và tháo xoắn. Câu 19. Từ một tế bào qua nguyên phân sẽ tạo ra số tế bào con là A- 2. B- 4. C- 6. D-8. Câu 20. : Sau khi giảm phân của 5 tế bào sinh tinh cho số tinh trùng tạo ra: A. 10 B. 20 C. 40 D. 15 Câu 21. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia chất tế bào được thực hiện ở A. màng nhân. B. màng tế bào C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 22. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ? A. NST kép giảm 1 nửa B. NST đơn giảm 1 nửa C. NST kép giữ nguyên D. NST đơn giữ nguyên Câu 23. Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở? A. Nguyên phân B. Pha G2 C. Pha G1 D. Pha S Câu 24. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là A- 24 NST đơn.B- 24 NST kép.C- 48 NST đơn.D- 48 NST kép. Câu 25. Hiện tượng bắt đôi và trao đổi đoạn của các NST kép xảy ra ở kì nào trong giảm phân 1? A. Kì cuối 1 B. Kì giữa 1 C. Kì đầu 1 D. Kì sau 1 Câu 26. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua A- các hình thức phân chia tế bào. B- sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào. C- quá trình hô hấp nội bào. D- quá trình đồng hoá. Câu 27. Ở kì trung gian, vì sao NST nhân đôi nhưng vẫn dính nhau ở tâm động? A. Để giúp phân chia đồng đều vật chất di truyền B. Để tạo NST kép C. Để liên kết 2 nhiễm sắc tử D. Để khi phân li không bị rối Câu 28. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là A. tế bào cơ tim. B. hồng cầu. C. bạch cầu. D. tế bào thần kinh Câu 29. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ A. đầu. B. giữa. C. sau . D. cuối Câu 30. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 31. Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là A- 2. B- 4. C- 6. D-8. Câu 32. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động? A. 1 phía B. 2 phía C. 3 phía D. 4 phía Câu 33. Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở A-kì giữa. B- kì sau. C- kì cuối. D. tất cả các kì trên. Câu 34. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 35. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là? A. 8 kép B. 16 đơn C. 8 đơn D. 4 kép Câu 36. Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể A- đơn bào. B- đa bào. C- lưỡng bội D-lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính. Câu 37. Ở kì giữa 1 của giảm phân I, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng? A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng Câu 38. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân . C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 39. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ? A. Do tế bào chất phân chia đồng đếu B. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần C. Do NST phân li về 2 cực của tế bào D. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều Câu 40. Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở A-kì trung gian .B- kì đầu. C- kì sau D- tất cả các kì. Mã đề: 265 Sở GD & ĐT Đông Nai Đáp án đề thi học kì 2, năm học: 2011 - 2012 Trường THPT Phú Ngọc Môn: Sinh học 10 Thời gian làm bài: 45 phút Đáp án mã đề: 163 01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C; 15. D; 16. A; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 21. B; 22. D; 23. A; 24. B; 25. C; 26. A; 27. B; 28. C; 29. B; 30. A; 31. C; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. D; 37. C; 38. D; 39. C; 40. C; Đáp án mã đề: 197 01. B; 02. B; 03. B; 04. B; 05. A; 06. B; 07. C; 08. A; 09. D; 10. A; 11. C; 12. A; 13. D; 14. A; 15. D; 16. D; 17. A; 18. D; 19. C; 20. A; 21. A; 22. A; 23. B; 24. B; 25. C; 26. C; 27. C; 28. C; 29. A; 30. B; 31. B; 32. C; 33. C; 34. B; 35. D; 36. D; 37. D; 38. D; 39. D; 40. C; Đáp án mã đề: 231 01. D; 02. D; 03. C; 04. A; 05. C; 06. C; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. B; 12. C; 13. B; 14. D; 15. A; 16. B; 17. A; 18. B; 19. C; 20. B; 21. C; 22. B; 23. D; 24. D; 25. A; 26. D; 27. D; 28. B; 29. B; 30. C; 31. C; 32. D; 33. A; 34. A; 35. A; 36. A; 37. B; 38. C; 39. B; 40. D; Đáp án mã đề: 265 01. A; 02. C; 03. C; 04. C; 05. B; 06. C; 07. B; 08. C; 09. A; 10. A; 11. C; 12. D; 13. A; 14. D; 15. A; 16. D; 17. C; 18. A; 19. B; 20. C; 21. B; 22. A; 23. D; 24. D; 25. C; 26. D; 27. A; 28. B; 29. B; 30. A; 31. D; 32. B; 33. B; 34. B; 35. A; 36. D; 37. B; 38. C; 39. D; 40. D;
Tài liệu đính kèm: