Đề thi Chuyên đề lần 3 môn: Hóa học 11

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1440Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề lần 3 môn: Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Chuyên đề lần 3 môn: Hóa học 11
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3
MÔN: HÓA HỌC 11 – NĂM HỌC: 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 1: 
Viết công thức cấu tạo thu gọn các chất sau: 
a. Axetilen	b. But-2-en	c. Etilen	d. Isopren
Câu 2: Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau đây:
a. Trong phân tử propin C3H4 có 2 liên kết π kém bền	[ ]
b. Các ankin đều tạo được kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dd AgNO3/NH3. 	[ ]
c. Để phân biệt hai khí etilen và axetilen ta dùng dung dịch nước brom	[ ]
d. Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n là những anken	[ ]
e. Benzen và ankylbenben là những chất lỏng không màu, hầu như không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.	 [ ]
f. Khi cho toluen tác dụng với brom lỏng và có mặt bột sắt, sản phẩm chính thu được là benzylbromua. [ ]
Câu 3: 
Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ sau:
a.CH2=CH-CH3 + H2 
b.CH2=CH2 + HBr 	
c.HC≡CH + AgNO3 + NH3 
d.CH3-C≡CH + Br2 dư 
Câu 4: 
Hỗn hợp A gồm hiđro và 1 olefin có tỉ lệ số mol 1 : 1. Đun nóng hỗn hợp A với niken xúc tác thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với hiđro là 12,5. Hiệu suất phản ứng là h. 
a). Lập biểu thức tính h theo n (n là số nguyên tử cacbon).
b). Biết h < 70%, hãy xác định công thức phân tử của olefin và tính h.
--------- HẾT --------
Họ tên thí sinh: .....................................................................................................................
Số báo danh: .........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHUYÊN ĐỀ HÓA 11 LẦN 3 NĂM HỌC 2015 – 2016
Câu
Nội dung
Thang điểm
Câu 1
(2 điểm)
a. Axetilen: HC≡CH	c. Etilen: CH2=CH2
b. But-2-en: CH3-CH=CH-CH3.	 d. isopren: CH2=C(CH3)-CH=CH2
0,5đ/ct
Câu 2
(3 điểm)
a. Trong phân tử propin C3H4 có 2 liên kết π kém bền	[Đ]	
b. Các ankin đều tạo được kết tủa màu vàng khi cho tác dụng với dd AgNO3/NH3. 	[S]	
c. Để phân biệt hai khí etilen và axetilen ta dùng dung dịch nước brom [ S ]
d. Những hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n là những anken [S]
e. Benzen và ankylbenben là những chất lỏng không màu, hầu như không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.[Đ ]	
f. Khi cho toluen tác dụng với brom lỏng và có mặt bột sắt, sản phẩm chính thu được là benzylbromua [ S]
0,5đ/ý
Câu 3
(2điểm)
a.CH2=CH-CH3 + H2 CH3-CH2-CH3.	
b.CH2=CH2 + HBr 	CH3-CH3.	
c.HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC ≡ CAg + 2NH4NO3	
d.CH3-C≡CH + Br2 dư 	CH3-CHBr2-CHBr2	
0,5đ/pt
Câu 4
(3 điểm)
Theo bài ra ta có: CnH2n + H2 CnH2n+2
 ban đầu: a a (mol)
 phản ứng: ah ah ah (mol)
 Sau phản ứng: (a – ah) (a – ah) ah (mol)
Hh khí sau phản ứng = 25 → = 25 → n = (*)
Từ (*) ta có: h = → n < 4; h < 70% nên < 0,7 
→ n > 2,18. 
n nguyên dương nên n = 3 (C3H6); h = 24%.
1,0đ
1,0đ
1,0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_KSCL.doc