Đề thi chọn HSG lớp 10, 11 THPT Vĩnh Phúc năm học 2015-2016 môn: Hóa học 11 - thpt

pdf 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4210Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn HSG lớp 10, 11 THPT Vĩnh Phúc năm học 2015-2016 môn: Hóa học 11 - thpt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn HSG lớp 10, 11 THPT Vĩnh Phúc năm học 2015-2016 môn: Hóa học 11 - thpt
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
Kè THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2015-2016 
ĐỀ THI MễN: HểA HỌC 11 - THPT 
Thời gian: 180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề. 
(Đề thi gồm 02 trang) 
Cõu 1 (1,0 điểm). Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 
1. NH4Cl + NaNO2 
0t 2. Propen + KMnO4 + H2O  
3. Si + NaOH + H2O  4. Vinylaxetilen + AgNO3 + NH3  
Cõu 2 (2,0 điểm). 
1. Cho sơ đồ thớ nghiệm sau: 
Dung dịch 
Ca(OH)2 
Bụng và CuSO4 khan 
Chất hữu cơ X 
và CuO 
Biết rằng bụng trộn CuSO4 khan húa xanh và dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục. Hỏi chất X phải 
chứa nguyờn tố nào? Vỡ sao? 
2. X, Y là hai muối natri của cựng một axit. X làm quỡ tớm húa đỏ cũn Y làm quỡ tớm húa xanh. Cả 
X và Y đều tạo kết tủa trắng với nước vụi trong dư. Y tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3. Tỡm 
X, Y và viết cỏc phản ứng xảy ra. 
Cõu 3 (1,0 điểm). Cho 2,6 gam hỗn hợp X chứa FeS2 và Cu2S tỏc dụng hết với dung dịch HNO3, 
thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và 0,2725 mol hỗn hợp khớ Z gồm NO2 và SO2. Tớnh 
phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. 
Cõu 4 (1,0 điểm). Hợp chất X được tạo nờn từ 5 nguyờn tử của hai nguyờn tố. Tổng số proton 
trong X bằng 10. 
a) Tỡm X. 
b) Hoàn thành cỏc phản ứng sau: 
(1): (A) + H2O  (B) + (X); (4): (A) + NaOH + H2O  (G) + (X); 
(2): (C) + NaOH 
0CaO, t
1 : 1 (X) + (E); (5): (E) + (D) + H2O  (B) + (H) + (I); 
(3): (A) + HCl  (D) + (X); (6): (G) + (D) + H2O  (B) + (H). 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Cõu 5 (1,0 điểm). Một bỡnh kớn chứa cỏc chất sau: axetilen (2,0 mol), vinylaxetilen (1,6 mol), 
hiđro (2,6 mol) và một ớt bột niken. Nung núng bỡnh một thời gian, thu được hỗn hợp khớ X cú tỉ 
khối so với H2 bằng 19,5. Khớ X phản ứng vừa đủ với 2,8 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu 
được m gam kết tủa và 40,32 lớt hỗn hợp khớ Y (đktc). Khớ Y phản ứng tối đa với 2,2 mol Br2 trong 
dung dịch. Tớnh m. 
Cõu 6 (1,0 điểm). Đốt chỏy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. 
Để hũa tan hết m gam X cần dựng vừa đủ V lớt dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M, thu được 
dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khỏc, cũng hũa tan hết m gam X trong V1 lớt dung dịch 
HNO3 1,175M (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 1,792 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Y (gồm N2O 
và N2) cú tỉ khối so với He bằng 9. Tớnh cỏc giỏ trị m, V và V1. 
Cõu 7 (1,5 điểm). Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon A, B, C là đồng phõn của nhau, đều khụng làm 
mất màu dung dịch brom. Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 79,2 gam CO2 và 21,6 
gam H2O. 
a) Tỡm cụng thức phõn tử của A, B, C. 
b) Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, C và viết phản ứng xảy ra biết: 
- Khi đun núng với dung dịch KMnO4/H2SO4 thỡ A, B tạo ra C9H10O6 cũn C tạo ra C8H6O4. 
- Khi đun với hơi brom cú mặt bột sắt thỡ A chỉ cho một sản phẩm hữu cơ monobrom, cũn B 
và C mỗi chất cho 2 sản phẩm hữu cơ monobrom. 
Cõu 8 (1,5 điểm). Hũa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al, Mg, Al2O3 vào dung dịch 
gồm NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun núng). Sau khi kết thỳc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ 
chứa cỏc muối và 3,136 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. 
Dung dịch Y tỏc dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH. Lấy kết tủa nung ngoài khụng 
khớ tới khối lượng khụng đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Tớnh phần trăm khối lượng cỏc chất trong 
hỗn hợp X. 
Ghi chỳ: Thớ sinh được dựng bảng tuần hoàn. 
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. 
---------------Hết--------------- 
Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. 
Họ và tờn thớ sinh:............................................................................................................SBD:............................. 
 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT 
Năm học: 2015 – 2016 
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: HểA HỌC 11 - THPT 
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) 
Cõu Nội dung Điểm 
Cõu 1 
(1,0 đ) 
1. NH4Cl + NaNO2 
0tN2↑ + NaCl + 2H2O 0,25 đ 
2. Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2↑ 0,25 đ 
3. 3CH2=CH-CH3 + 2KMnO4 + 4H2O 
  3CH2(OH)CH(OH)-CH3 + 2MnO2↓ +2KOH 
0,25 đ 
4. CH≡C-CH=CH2 + AgNO3 + NH3  AgC≡C-CH=CH2↓ + NH4NO3 0,25 đ 
Cõu 2 
(2,0 đ) 
1. Vỡ bụng tẩm CuSO4 húa xanh nờn khi nung X với CuO cú H2O sinh ra vỡ: 
CuSO4(trắng) + 5H2O → CuSO4.5H2O(màu xanh) 
 X chứa hiđro 
+ Vỡ dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục nờn khi nung X với CuO cú CO2 sinh ra vỡ: 
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O 
 X chứa cacbon 
(Tỡm mỗi nguyờn tố được 0,25 đ; viết phản ứng giải thớch được 0,25 đ) 
0,5 đ 
0,5 đ 
2. Tỡm X và Y:  2 4 2 4
2 4 3 4
X: NaH PO X: NaH PO
 hoặc 
Y: Na HPO Y: Na PO
 0,5 đ 
+ Phản ứng xảy ra 
3Ca(OH)2 + 2Na3PO4 → 6NaOH + Ca3(PO4)2↓ 
3Ca(OH)2dư + 2Na2HPO4 → 4NaOH + Ca3(PO4)2↓+ 2H2O 
3Ca(OH)2dư + 2NaH2PO4 → 2NaOH + Ca3(PO4)2↓+ 4H2O 
3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4↓ 
3AgNO3 + 2Na2HPO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4↓+ NaH2PO4 
0,5 đ 
Cõu 3 
(1,0 đ) 
+ Đặt số mol: FeS2= a; Cu2S= b; SO2= c  120a + 160b = 2,6 (1) 
+ Sơ đồ: 
3 2 4 32 2HNO
2 2
Fe:a
Fe (SO ) :0,5aFeS :a(mol) SO :c
Cu:2b
Cu S:b(mol) NO :0,2725 cC :2b
S:2a b 4
Quy đổi
uSO


 
     
  
+ Bảo toàn S ta cú: 2a + b = 1,5a + 2b + c  0,5a – b – c = 0 (2) 
+ Bảo toàn e ta cú: 12a + 16b + 5c = 0,2725 (3) 
+ Từ (1); (2) và (3) ta cú: a = 0,015; b = 0,005; c = 0,0025 mol. 
Vậy: %
2F
m eS = 69,23%; % 2Cu Sm = 30,77%. 
1,0 đ 
Cõu 4 
(1,0 đ) 
+ Tỡm X: Số proton trung bỡnh của 1 nguyờn tử trong X = 10:5 = 2  phải cú 1 nguyờn 
tố cú số proton nhỏ hơn 2 đú phải là hiđro. Đặt cụng thức của X là: MaHb ta cú: 
a + b = 5
aZ + b = 10
M





Lập bảng a, b, ZM thỡ chỉ cú: a = 1; b = 4; ZM = 6 thỏa món 
 X là CH4. 
0,25 đ 
+ Phản ứng xảy ra: 
(1): Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3↓ + 3CH4↑ 
(2): CH3COONa + NaOH 
0CaO, t CH4↑ + Na2CO3 
0,75 đ 
(3): Al4C3 + 12HCl  4AlCl3 + 3CH4↑ 
(4): Al4C3 + 4NaOH + 4H2O  4NaAlO2 + 3CH4↑ 
(5): 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O  2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑ 
(6): 3NaAlO2 + AlCl3 + 6H2O  4Al(OH)3↓ + 3NaCl 
Cõu 5 
(1,0 đ) 
- Sơ đồ: 
02 2 Ni, t 2 3
4 4
2 5
2
mol = 6,2 
M 39(gam/mol)gam = 140,4
CH CH : x molC H : 2,0 mol
C H C CH: y mol
C H : 1,6 mol hh X 
C H C CH: z mol
H : 2,6 mol
......... 

   
   
  
+ BTKL  mhhX = 140,4 gam  n hhX = 3,6 mol 
+ Theo giả thiết: nhhY = 1,8 mol  x + y + z + 1, 8 = 3,6 (I) 
+ Mặt khỏc: H2 pư = 6,2 – 3,6 = 2,6 mol. 
 Bảo toàn liờn kết pi ta cú: 2x2 + 1,6x3 = 2,6 + 2,2 + 2x + 3y + 2z (II) 
+ Theo giả thiết ta lại cú: số mol AgNO3 = 2x + y + z = 2,8 (III) 
+ Giải hệ (I), (II), (III)  x = 1,0; y = 0,4; z = 0,4 mol. 
 m = 
2 2 4 3 4 5C Ag C H Ag C H Ag
m m m  = 1ì240 + 0,4ì159 + 0,4ì161 = 368 (gam). 
1,0 đ 
Cõu 6 
(1,0 đ) 
Số mol Mg = 0,8 (mol); Số mol HCl = V(mol); Số mol H2SO4 = 0,75V(mol) 
+ Sơ đồ: 
 24
2 2b
Cl &SO
2 4 4
O
0,8
MgCl :0,5V(mol)HCl :
Mg m(g)
H SO :0,75V MgSO :0,75V(mol)
3m 20,8(g)

 
 
    
  

ảo toàn
 mol
 V molMg
 molMgO 
+ Bảo toàn Mg: 0,8 = 0,5V + 0,75V  V = 0,64 lớt. 
 3m + 20,8 = 95.0,5.0,64 + 120.0,75.0,64  m = 22,4(gam). 
0,5 đ 
+ Từ m = 22,4 gam  X cú Mg = 0,6 mol; MgO = 0,2 mol. 
+ Số mol N2 = N2O = 0,04 mol. 
+ Sơ đồ: 
3 2 2
3
4 3 2
Mg(NO ) :0,8(mol) N O: 0,04 molMg: 0,6 mol
HNO + 
MgO: 0,2 mol NH NO :?(mol) N : 0,04 mol
 
   
 
+ Ta thấy: (ne)tạo khớ = 0,72 mol < (ne)Mg = 0,6.2 
 cú NH4NO3 tạo thành = (0,6.2 – 0,72):8 = 0,06 mol. 
+ Bảo toàn N ta cú: 
3HNO (p )
n ư = 2.0,8 + 0,08.2 + 2.0,06 = 1,88(mol) 
 Số mol HNO3 (dựng dư 25%) = 2,35 (mol)  V1 = 2,0 (lớt). 
0,5 đ 
Cõu 7 
(1,5 đ) 
a) Theo bài ra ta cú: Số mol CO2 = 1,8 (mol); Số mol H2O = 1,2 (mol) 
 Cụng thức phõn tử của A, B, C là C9H12,  v  = 4. 
0,25 đ 
b) Theo giả thiết thỡ A, B, C phải là dẫn xuất của benzen vỡ chỳng khụng làm mất màu 
dung dịch Br2. 
+ A, B qua dung dịch KMnO4/H
+ thu được C9H6O6 nờn A, B phải cú 3 nhỏnh CH3; C 
cho C8H6O4 nờn C cú 2 nhỏnh trờn vũng benzen (1 nhỏnh –CH3 và 1 nhỏnh –C2H5). 
+ Khi đun núng với Br2/Fe thỡ A cho 1 sản phẩm monobrom cũn B, C cho 2 sản phẩm 
monobrom nờn cụng thức cấu tạo của A, B, C là: 
0,5 đ 
CH3
CH3H3C
CH3
CH3H3C
CH3
CH2CH3
(A) (B) (C) 
+ Phản ứng xảy ra: 
CH3
CH3H3C
5 + 18KMnO4 + 27H2SO4
COOH
COOHHOOC
5 + 9K2SO4+18MnSO4+42H2O
t0
CH3
5 + 18KMnO4 + 27H2SO4 5 + 9K2SO4+18MnSO4+42H2O
CH3
H3C
COOH
COOHHOOC
t0
CH3
5 + 18KMnO4 + 27H2SO4 5 + 5 CO2 + 9K2SO4+18MnSO4+42H2O
COOH
C2H5 COOH
t0
CH3
CH3H3C
0Fe, t
CH3
H3C CH3
Br
 + Br2 + HBr
H3C
CH3
CH3
+ Br2
Fe, t0
H3C
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
Br
Br
+ HBr
+ HBr
CH3
+ Br2
Fe, t0
CH3
CH3
Br
Br
C2H5
+ HBr
+ HBrC2H5
C2H5
2 pư 
đỳng 
được 
0,25 
điểm 
Cõu 8 
(1,5 đ) 
Phản ứng cú tạo khớ H2 nờn muối trong dung dịch Y là muối clorua. 
*Sơ đồ phản ứng: 
23 2
232 3
2
3 2
4
MgClMg(NO )
N OHCl AlClAl O
hh X dd Y hh khớ Z H O
NaNO HNaClMg
NH ClAl


 
      
  
  
Lập 
luận 
được 
chỉ cú 
muối 
clorua 
0,25 đ 
Dung dịch Y tỏc dụng với tối đa 1,14 mol NaOH thu được kết tủa là Mg(OH)2; Nung 
kết tủa thu được MgO. Số mol MgO = 0,24 (mol). 
Số mol của cỏc khớ trong hỗn hợp Z: 
2
2
N O : 0,06(mol)
H : 0,08(mol)



Tớnh 
được 
MgO 
0,25 đ 
+ Đặt số mol của cỏc chất trong dd Y: MgCl2: 0,24; AlCl3: a; NaCl: b; NH4Cl: c 
+ Bảo toàn Cl ta cú: 0,24.2 + 3a + b + c = nHCl = 1,08  3a + b + c = 0,6 (1) 
+ Bảo toàn H ta cú: Số mol H2O = 
1,08 - 4c - 0,08.2
2
 = 0,46 – 2c 
0,25 đ 
+ Bảo toàn khối lượng ta cú: 
13,52 + 1,08.36,5 + 85b = 0,24.95 + 133,5a + 58,5b + 53,5c + 0,14.20 + 18(0,46 – 2c) 
 133,5a – 26,5b + 17,5c = 19,06 (2) 
0,25 đ 
+ Số mol NaOH phản ứng với Y là 1,14 mol nờn ta cú: 0,24.2 + 4a + c = 1,14 (3) 
+ Từ (1), (2) và (3) ta cú: a = 0,16; b = 0,1; c = 0,02 mol. 
0,25 đ 
+ Bảo toàn N ta cú số mol Mg(NO3)2 = 
2.0,06 + 0,02 - 0,1
2
= 0,02 (mol) 
 Số mol Mg = 0,22 (mol) 
+ Bảo toàn O ta cú số mol Al2O3 = 
0,42 0,06 0,1.3 0,02.6
0,02(mol)
3
  
 
+ Vậy %m của: Mg(NO3)2 = 21,9%; Mg = 39,05%; Al2O3 = 15,09%; Al = 23,96%. 
0,25 đ 
--------------Hết--------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_HSG_vinh_Phuc_2016.pdf