Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 huyện Sơn Hương, năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1860Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 huyện Sơn Hương, năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 huyện Sơn Hương, năm học 2015 – 2016 môn: Hóa học
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN SƠN DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
HUYỆN SƠN DƯƠNG, NĂM HỌC 2015 – 2016
ĐỀ THI MễN: HểA HỌC
Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao nhận đề)
(Đề thi gồm cú 02 trang)
Cõu 1. (2.0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo chuụ̃i chuyờ̉n đụ̉i sau:
 a) Fe3O4 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 FeSO4 FeCl2 
 b) FeS2 SO2 HCl AgCl
Cõu 2. (2.0 điểm) 
Từ KMnO4, NH4HCO3, Fe, MnO2, NaHSO3, FeS và cỏc dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl đặc, cú thể điều chế được những khớ gỡ? Viết phương trỡnh hoỏ học điều chế cỏc khớ đú.
Cõu 3. (2.5 điểm)
Chỉ dùng dung dịch phenolftalein hãy nhọ̃n biờ́t 3 dung dịch mṍt nhãn có cùng nụ̀ng đụ̣ đờ̉ riờng trong mụ̃i lọ: KOH, HCl, H2SO4
Cõu 4. (2.5 điểm)
Chọn cỏc chất vụ cơ A,B,C,D,E thớch hợp thỏa món sơ đồ sau và viết cỏc phương trỡnh minh họa: 
 P.ư phõn hủy
 P.ư trao đổi
 P.ư trung hũa
 P.ư húa hợp
P.ư thế
A đ B đ C đ D đ E đ A 
Cõu 5. (4.5 điểm)
1, Hai nguyờn tố R và R’ đều ở thể rắn trong điều kiện thường, 12 gam R cú số mol nhiều hơn số mol của 6,4 gam R’ là 0,3 mol. Biết khối lượng mol của R nhỏ hơn khối lượng mol của R’ là 8.
a. Xỏc định hai nguyờn tố R và R’.
b. Tớnh khối lượng chất rắn thu được khi nung núng hỗn hợp R và R’(trong mụi trường khụng cú khụng khớ).
 	2, Nung m(g) hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 cú cựng số mol thu được chất rắn và khớ O2. Trộn oxi thu được ở trờn với khụng khớ trong bỡnh kớn thu được hỗn hợp khớ. Cho tiếp vào bỡnh 19,2 gam C rồi đốt chỏy hết thu được hỗn hợp khớ gồm hai khớ trong đú cú CO2 chiếm 40% về thể tớch. Tớnh m.
(Biết khụng khớ chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tớch, thể tớch cỏc khớ đo ở đktc). 
Cõu 6. (4.0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn a (g) hụ̃n hợp Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A đờ́n khi lượng kờ́t tủa bắt đõ̀u khụng đụ̉i (kờ́t tủa B); lọc B thu được dung dịch nước lọc C; đem nung B trong khụng khí đờ́n lượng khụng đụ̉i thu được 16g chṍt rắn D. 
 	a. Viờ́t các PTHH và xác định A, B, C, D.
 	b. Tính a.
 	c. Cho từ từ dung dịch HCl 2M vào dung dịch C sau phản ứng thu được 7,8g kờ́t tủa. Tính thờ̉ tích dung dịch HCl 2M đã dùng.
Cõu 7. (2.5 điểm)
Thờm từ từ dung dịch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung dịch HNO3 37,8% ( D= 1,24g/ml) đến khi trung hũa hoàn toàn thu được dung dịch A. Đưa A về 00C thu được dung dịch B cú nồng độ 11,6% và lượng muối tỏch ra m gam. 
 a, Dung dịch B đó bóo hũa chưa?
 b, Tớnh m. 
Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm – SBD:
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Mụn thi: Húa học
Cõu
Nội dung
Điểm
1
a, 
1) Fe3O4 + 8HCl đ 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
2) FeCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3 + 3NaCl
3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 3H2O
4) Fe2(SO4)3 + Fe đ 3FeSO4
5) FeSO4 + BaCl2 đ BaSO4 + FeCl2
b,
1) 4FeS2 + 11O2 đ 2Fe2O3 + 8SO2
2) SO2 + Cl2 + 2H2O đ H2SO4 + 2HCl
3) HCl + AgNO3 đ HNO3 + AgCl 
2,0đ
 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
+ Cỏc khớ cú thể điều chế được gồm O2, NH3, H2S, Cl2, CO2, SO2, H2.
+ Cỏc phương trỡnh hoỏ học:
 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
 2NH4HCO3 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 + 2NH3 + 2H2O
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
 MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
 NH4HCO3 + HCl NH4Cl + CO2 + H2O
 Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O 
2,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Lấy mẫu thử, đỏnh số thứ tự. 
Cho dung dịch phờnolftalein vào cỏc mẫu thử, mẫu thử nào chuyển màu đỏ là dd KOH.
Lấy dd KOH cú màu đỏ làm thớ nghiệm tiếp theo.
Vì 3 dung dịch có cùng nụ̀ng đụ̣.
Đong thể tớch KOH là 2V, thỡ số mol KOH là 2a.
Đong thể tớch HCl là 1V, thỡ số mol HCl là a.
Đong thể tớch H2SO4 là 1V, thỡ số mol H2SO4 là a.
Cho dd KOH( cú màu đỏ) vào từng dd HCl, H2SO4 thấy:
 KOH + HCl đ KCl + H2O
Bài cho: 2a a
PƯ: a a
Sau PƯ: a
Vậy dd KOH vẫn cũn màu đỏ, nhận ra dd HCl.
 2KOH + H2SO4 đ K2SO4 + 2H2O
Bài cho: 2a a
PƯ: 2a a
Sau PƯ: 0
Vậy dd KOH khụng cũn màu đỏ, nhận ra dd H2SO4.
 2,5đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 0,25đ
4
+ Cỏc chất thỏa món sơ đồ: 
 A: H2 B: H2O 
 C: NaOH D: NaCl E: HCl
+ Cỏc phương trỡnh phản ứng:
to
H2 + CuO đ Cu + H2O ( P.ư thế)
H2O + Na2O đ 2NaOH ( P.ư húa hợp) 
NaOH + HCl đ NaCl + H2O ( P.ư trung hũa)
to
NaCl + H2SO4( đặc) đ NaHSO4+ HCl ( P.ư trao đổi)
ĐP
2HCl đ H2 + Cl2 ( P.ư phõn hủy)
2,5đ
0,25đ/chất
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
1. 
a, Ta cú: 
 R’ = R + 8
 0,3R2 – 3,2R – 96 = 0
 Nghiệm hợp lớ : R = 24 R là Mg (Magie)
 R’ = 32 R’ là S (lưu huỳnh) 
b, Số mol của Mg = 12/24 = 0,5(mol)
 Số mol của S = 6,4/32 = 0,2(mol)
 Mg + S MgS
Trước pư: 0,5 0,2 (mol)
Phản ứng: 0,2 0,2 0,2 (mol)
Sau pư: 0,3 0 0,2 (mol)
 mchất rắn = 0,3.24 + 0,2.56 = 18,4(g)
4,5đ
0,25đ
0,25đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2, Số mol của C = 19,2/12 = 1,6(mol)
Vỡ KMnO4 và KClO3 cú cựng số mol, gọi số mol mỗi chất là n.
PTPƯ:
 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
 n 1/2n (mol)
 2KClO3 2KCl + 3O2 (2)
 n 3/2n
 C + O2 CO2
 1,6 1,6 1,6 (mol)
 n = 0,5
 m = 158n + 122,5n = 158.0,5 + 122,5.0,5 = 22,4(g)
6
a, Các PTHH xảy ra và xác định A, B, C, D:
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2)
Dung dịch A: Al2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 dư
 H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (3)
 Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (4)
 FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2+ Na2SO4 (5)
 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (6)
 Kờ́t tủa B: Fe(OH)2
 Dung dịch C: NaAlO2, Na2SO4
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (7)
 Chṍt rắn D: Fe2O3 
b, Tớnh a
 n khớ = n H2 = 11,2/22,4= 0,5(mol)
Gọi số mol Al, Fe trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol.
Theo tỉ lệ cỏc phản ứng và giả thiết cho, cú hệ phương trỡnh:
 a = 0,2.27 + 0,2.56 = 16,6(g)
c, Tính thờ̉ tích dung dịch HCl 2M đã dùng
Cho dd HCl vào dd C:
 NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3(1)
Có thờ̉ có tiờ́p pư:
 3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O (2)
Trường hợp 1: Chỉ xảy ra pư (1):
NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3
 0,1 0,1 0,1
Trường hợp 2: Có pư (2) xảy ra, Al(OH)3 bị hòa tan mụ̣t phõ̀n:
NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3(1)
 0,2 0,2 0,2
3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O (2)
0,3 (0,2-0,1)
4đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
7
a, Dung dịch này cú khối lượng muối tỏch ra bằng m(g) nờn đó là dung dịch bóo hũa. 
b, Số mol HNO3 = 37,8.(40,3.1,24)/(63.100)= 0,3(mol)
Khối lượng dung dịch HNO3 = 40,3.1,24= 50(g)
Phương trỡnh phản ứng:
HNO3 + KOH đ KNO3 + H2O (1) 
0,3 0,3 0,3 (mol) 
mKOH = 56.0,3= 16,8(g)
 → Khối lượng dung dịch KOH=(56.0,3/33,6).100= 50(g)
mKNO3 = 0,3.101= 30,3(g)
* Khi hạ nhiệt độ:
Theo bài, lượng KNO3 cũn trong dung dịch là 30,3 - m
Khối lượng dung dịch cũn lại:
mdd = mddHNO3 + mddKOH – mKNO3 tỏch ra. 
 = 50 + 50 – m = 100 – m
Ta cú PT về nồng độ % của dug dịch B:
 30,3 – m/100 – m = 11,6/100
 Giải ra được m= 21,15 (g)
2,5đ
 (0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Lưu ý: HS làm bằng cỏch khỏc đỳng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HSG_HOA_9_SON_DUONG_1516.doc