Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Lâm Đồng lớp 9 thcs năm học 2014-2015 Môn Hóa Học

docx 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2819Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Lâm Đồng lớp 9 thcs năm học 2014-2015 Môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Lâm Đồng lớp 9 thcs năm học 2014-2015 Môn Hóa Học
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 	 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LÂM ĐỒNG	 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014-2015
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 	Mụn : Hoỏ học 
(Đề thi gồm cú 02 trang)	 	Thời gian làm bài: 150 phỳt 	Ngày thi : 28/03/2015
Cõu 1: (1,75 điểm)
 	 Cho sơ đồ biến húa
 	1. (A) +  (B)
2. (B) + 3O2 2CO2 + 3 H2O
3. (B) + .. (C) + H2O
4. (C) + ( B ) (D) + H2O
5. (D) + NaOH (B) + 
Biết A, B, C , D là cỏc chất hữu cơ. Hóy xỏc định cụng thức cấu tạo thu gọn, tờn gọi của cỏc chất đú và hoàn thành phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng trờn. (Ghi rừ điều kiện ,nếu cú ).
Cõu 2: (1,5 điểm)
 Hỗn hợp khớ A gồm CO, SO2, SO3. 
Cho A đi qua dung dịch NaOH dư .
Cho A đi qua dung dịch H2S. 
Cho A dư đi qua dung dịch NaOH . 
Trộn A với oxi dư cú xỳc tỏc. Đốt núng tạo ra hỗn hợp khớ X. Hũa tan X bằng axit H2SO4 98% . 
Viết cỏc phương trỡnh húa học cho cỏc thớ nghiệm trờn .
Cõu 3: (1,5 điểm) 
Cú 4 chất bột màu trắng tương tự nhau : NaCl; AlCl3; MgCO3; BaCO3. Chỉ được dựng nước cựng cỏc thiết bị cần thiết, hóy trỡnh bày cỏch nhận biết từng chất trờn.
Cõu 4: (1,75 điểm)
Tiến hành cỏc thớ nghiệm sau:
	a. Cho từ từ từng giọt dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. 
	b. Cho từ từ từng giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. 
Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra.
Cõu 5: (2,5 điểm)
Cho hỗn hợp khớ gồm CO2, C2H4, C2H2, C2H6. Trỡnh bày phương phỏp húa học để tỏch riờng từng khớ ra khỏi hỗn hợp .
Cõu 6: (2,0 điểm)
 Cho cỏc húa chất và dụng cụ gồm: Canxi cacbua, nước cất, nước Brụm, ống nghiệm, ống dẫn, nỳt cao su, ống nhỏ giọt, chậu thủy tinh, giỏ đỡ. Trỡnh bày cỏc bước tiến hành thớ nghiệm, nờu hiện tượng, viết phương trỡnh húa học cho cỏc thớ nghiệm sau :
 - Điều chế khớ axetilen.
 - Thu khớ axetilen. 
 - Phản ứng cộng của axetilen.
Cõu 7: (3,5 điểm)
Cho 10,08 lớt hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 đi qua ống đựng chất xỳc tỏc Ni đun núng, thu được hỗn hợp khớ B gồm bốn khớ cú tổng thể tớch là 6,944 lit. Dẫn B đi chậm qua bỡnh đựng lượng dư nước Brom để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lit hỗn hợp khớ C. Cỏc thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn. Biết 1 mol A cú khối lượng là 10 g.
Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra và tớnh thành phần phần trăm theo thể tớch của cỏc khớ trong hỗn hợp A, B, C 
Cõu 8 : (3,5 điểm)
Nhiệt phõn hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3, BaCO3 thu được khớ Z. Cho khớ Z hấp thu hết vào nước vụi trong thu được 10 gam kết tủa và dung dịch T. Đun núng dung dịch T tới phản ứng hoàn toàn thấy tạo thành thờm 6 gam kết tủa. Hỏi phần trăm về khối lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào ?
Cõu 9 : (2,0 điểm)
Cho 0,2 mol đồng (II) oxit tan hết trong dung dịch axit sunfuric 20% đun núng vừa đủ.Sau đú làm nguội dung dịch đến 10oC. Tớnh khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tỏch ra khỏi dung dịch, biết độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,4 gam.
(Cho biết: C =12, O = 16, H=1, S = 32 ,Mg = 24 ,Ca = 40 , Cu = 64, Ba =137)
--------------------------Hết-------------------------- 
Họ và tờn thớ sinh:Số bỏo danh.
Giỏm thị 1:.Ký tờn.Giỏm thị 2: Ký tờn
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 	 KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LÂM ĐỒNG	 LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014-2015
 	 Mụn thi: Hoỏ học 
	 	Ngày thi : 28/03/2015
ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHÍNH THỨC
Cõu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Cõu 1
(1,75 điểm)
Từ phản ứng (2) suy ra B là C2H5OH
A : C2H4 (Etylen) 
B : C2H5OH (Rượu etylic )
C : CH3COOH (Axit axetic )
D : CH3COOC2H5 ( Etylaxetat ) 
1. C2H4 + H2O C2H5OH
2. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
3. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
5. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
1.75
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 2
(1.5 điểm)
 a.Cho A đi qua dung dịch NaOH dư : 
 SO2 2NaOH à Na2SO3 + H2O
 CO2 2NaOH à Na2CO3 + H2O 
b. Cho A đi qua dung dịch H2S : 
 SO2 + 2H2S à 3S + 2H2O 
c. Cho A dư đi qua dung dịch NaOH 
SO2 + NaOHà NaHSO3
 CO2 + NaOH à NaHCO3
 d.Trộn A với oxi dư, đốt núng với chất xỳc tỏc V2O5 : 
2SO2 + O2 2SO3 
2CO + O2 
 Hũa tan bằng H2SO4 98% 
	 nSO3 + H2 SO4 à H2 SO4.nSO3( ụlờum)
1.5
0.25
0.25
0.25
0.125
0.125
0.25
0.25
Cõu 3
(1,5 điểm)
Hũa tan cả 4 chất vào nước :
Hai chất tan là NaCl và AlCl3 : 
Hai chất khụng tan là MgCO3 và BaCO3 
Nung MgCO3 và BaCO3 đến khối lượng khụng đổi
 MgCO3 MgO + CO2↑
 BaCO3 BaO +CO2↑
Hũa tan sản phẩm vào nước , chất nào dễ tan hơn là BaO suy ra chất ban đầu là BaCO3 , chất cũn lại là MgCO3
 BaO + H2O Ba(OH)2 
Lấy dung dịch Ba(OH) 2 cho tỏc dụng với hai dung dịch NaCl và AlCl3 chất nào cú kết tủa là AlCl3 :
 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2
 Chất cũn lại khụng cú hiện tượng là NaCl
1,5
0,25
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 4
(1,75 điểm)
a./ Lỳc đầu khụng thấy khớ bay ra do chi cú phản ứng
	HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl
Sau đú thấy cú bọt khớ thoỏt ra vỡ toàn bộ Na2CO3 đó chuyển hết thành NaHCO3 và cú phản ứng
	HCl + NaHCO3 CO2 + H2O + NaCl
Cuối cựng nếu thờm tiếp HCl thỡ khụng thấy khớ thoỏt ra, do NaHCO3 đó phản ứng hết
b./ Vỡ HCl dư nờn cú ngay bọt khớ thoỏt ra từ dung dịch
	2HCl + Na2CO3 CO2 + H2O +2 NaCl
1,75
0,25
0,25
0,25
 0,25
 0,25
0,25
0,25
Cõu 5
(2,5 điểm)
Dẫn hỗn hợp khớ qua nước vụi trong dư 
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Lọc tỏch kết tủa, nung núng thu lấy khớ CO2 thoỏt ra
	CaCO3 CaO + CO2
Hỗn hợp khớ cũn lại( C2H4, C2H2, C2H6 ) dẫn thật chậm qua dung dịch AgNO3 / NH3 cú dư :
C2H2 +2AgNO3 +2NH3 C2Ag2 +2NH4NO3
Hoặc C2H2 + Ag2O 
Lọc tỏch kết tủa rồi cho tỏc dụng với dung dịch HCl, Thu khớ C2H2 thoỏt ra : 
C2Ag2 +2HCl C2H2 +2AgCl
- Hỗn hợp cũn lại gồm C2H4 và C2H6 cho lội chậm qua dung dịch brom (dư) , C2H4 cú phản ứng , bị giữ lại. Khớ C2H6 khụng phản ứng với dung dịch brom thoỏt ra ngoài ,thu khớ C2H6
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 
- Cho bột Zn ( dư) vào bỡnh chứa dung dịch trờn và đun nhẹ, thu khớ C2H4 
 C2H4Br2 + Zn → C2H4 + ZnBr2
2,5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Cõu 6
(2,0 điểm)
Điều chế axetylen:
Cho vào ống nghiệm cú nhỏnh 1 – 2 mẫu canxi cacbua. Đặt ống nghiệm lờn giỏ . Đậy miệng ống nghiệm cú nhỏnh bằng nỳt cao su cú ống nhỏ giọt. Nhỏ từng giọt nước từ ống nhỏ giọt vào ống nghiệm, nước chảy xuống tiếp xỳc với canxi cacbua, khớ axetilen được tạo thành.
	CaC2 +2 H2O C2H2 + Ca(OH)2 
Thu axetylen vào ống nghiệm:
	Cho đầy nước vào một ống nghiệm, ỳp ngược ống nghiệm vào chậu đựng nước, luồng đầu ống dẫn vào miệng ống nghệm chứa nước. Axetilen đẩy nước trong ống nghiệm ra, khi ống nghiệm đầy khớ, lấy ống nghiệm ra, dựng nỳt cao su đậy miệng ống nghiệm lại.
Phản ứng cộng:
	Cho đầu thủy tinh của ống dẫn khớ axetilen sục vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch brom, màu vàng của dung dịch brom nhạt dần do axetilen tỏc dụng với brom.
	C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
2,0
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
 Cõu 7
(3,5 điểm)
Cỏc phương trỡnh húa học xảy ra khi cho hỗn hợp A qua xỳc tỏc Ni, đun núng.
C2H2 + H2	 C2H4	 (1)
C2H2 + 2H2 C2H6	 (2)
Hỗn hợp khớ B gồm 4 khớ đú là : C2H4, C2H6, C2H2 dư và H2 dư. Dẫn B đi chậm qua bỡnh đựng lượng dư nước brom thỡ cỏc hiđrocacbon khụng no phản ứng, bị giữ lại.
	C2H4 + Br2 đ C2H4Br2	(3)
	C2H2 + 2Br2 đ C2H2Br4	 (4)
Theo đề bài, số mol khớ trong A là : = 0,45 ( mol)
Đặt số mol C2H2 và H2 trong A lần lượt là x và y, ta cú hệ phương trỡnh :
	x + y = 0,45 	
 = 10	
Giải hệ phương trỡnh ta được x = 0,15 ; y = 0,3.
Thành phần hỗn hợp A :
%C2H2 = = 33,33% đ %H2 = 100% - 33,33% = 66,67%
 Số mol khớ trong B == 0,31 (mol)
Số mol khớ H2 tham gia cỏc phản ứng (1), (2) là : 0,45 - 0,31 = 0,14 (mol)
đSố mol H2 dư trong B và C là : 0,3 - 0,14 = 0,16 (mol)
4,48 lit hỗn hợp khớ C gồm C2H6 và H2 dư 
 Số mol khớ trong C== 0,2 (mol)
đ Số mol C2H6 trong C là 0,2 - 0,16 = 0,04 ( mol)
đ Thành phần của hỗn hợp C :	
%C2H6 = đ % H2 dư = 80%.
Hỗn hợp B gồm C2H4, C2H6, H2 dư và C2H2 dư. 
Để tạo thành 0,04 mol C2H6 trong hỗn hợp khớ C, theo (2) cần 0,04 mol C2H2 và 0,08 mol H2. 
Do đú, số mol H2 tham gia (1) là 0,14 - 0,08 = 0,06 (mol)
 đ theo (1) cú 0,06 mol C2H2 tham gia tạo thành 0,06 mol C2H4. 
Vỡ vậy số mol C2H2 dư trong B là :0,15 – (0,06+0,04) = 0,05 ( mol )
 Thành phần % cỏc chất trong hỗn hợp B là :	
%C2H6 = 12,9% ; %C2H4 = = 19,35% 
%H2 dư = = 51,61% ; %C2H2 dư = 16,14% 
3,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0, 25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Cõu 8
(3,5 điểm)
số mol kết tủa CaCO3 = 0,1 mol , Số mol CaCO3 ( tạo thờm ) = 0,06 mol
	MgCO3 MgO + 	CO2 ư (1)
	.x	x (mol)
	CaCO3 CaO + 	CO2 ư (2)
	.y	y (mol)
	BaCO3 BaO + 	CO2 ư (3)
	.z	z (mol)
	CO2 + Ca(OH)2 	CaCO3 ¯ + H2O (4)
	0,1	0,1 (mol)
	2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (5)
 0,12 0,06 (mol)
	Ca(HCO3)2 CaCO3 ¯ + H2O + CO2 ư (6)
	0,06	0,06 (mol)
	Trong đú x,y,z là số mol MgCO3, CaCO3, BaCO3 trong 100gam hỗn hợp
	Theo cỏc phương trỡnh phản ứng 
	Suy ra ta cú hệ pt : 
	 Û 	100y +197z =100 – 84x (*)
 y + z = 1,1 - x (**)
	Từ (*) và (**) ta cú : 
	Suy ra ta cú : giải ra được 
 0,625 < x < 1,0327
	Vậy khối lượng MgCO3 nằm trong khoảng : 52,5 % đ 86,75 %
3,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
 0,5
0,5
Cõu 9
(2,0 điểm)
CuO + H2SO4	CuSO4 + H2O
 0,2	 0,2	 0,2 (mol)
mCuSO4 =0,2.160 = 32 gam
mdd sau = 0,2. 80 + = 114 gam
mH2O =114- 32 = 82gam
khi hạ nhiệt độ: CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
gọi x là số mol CuSO4.5H2O tỏch ra sau khi hạ nhiệt độ.
Khối lượng CuSO4 cũn lại: 32 – 160x (gam )
Khối lượng nước cũn lại : 82- 90x (gam )
Độ tan:17,4 = => x =0,1228 mol
m CuSO4.5H2O tỏch ra = 0,1228.250 =30,7 gam.
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
---------------Hết--------------
Lưu ý : 
Phương trỡnh phản ứng: nếu sai cõn bằng hay thiếu điều kiện thỡ trừ ẵ số điểm dành cho phương trỡnh phản ứng đú
 Bài toỏn giải theo cỏch khỏc đỳng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. Nếu tớnh toỏn nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ẵ số điểm dành cho nội dung đú. Nếu dựng kết quả sai để giải tiếp thỡ khụng chấm điểm cỏc phần tiếp theo.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_VA_DAP_AN_HSG_HOA_9_TINH_LAM_DONG.docx