Đề theo lí thuyết Hóa 8 học kì 1

docx 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1254Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề theo lí thuyết Hóa 8 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề theo lí thuyết Hóa 8 học kì 1
Đề 1
Câu 1: Tìm số hạt e, p,n của:
Nguyên tử natri có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt không mang điện là 12.
Nguyên tử của đồng có tổng số hạt là 94, trong đó số hạt mang điện dương là 29.
Câu 2: Cách viết sau chỉ ý gì:
2CO2, 5S, 7H2, 3Cu.
5Fe, 2H2O, 3N2, 4P.
Câu 3: Dùng chữ số, công thức hóa học biểu diễn các ý sau:
Ba phân tử oxi.	c) Bảy nguyên tử sắt.
Năm nguyên tử hidro.	d) Hai phân tử nước.
Câu 4: Xác định đơn chất, hợp chất:
O2, CaO, NaOH, SO2, H2.
HCl, Na, Ca(OH)2, CaCl2, N2, Fe.
 S, Ca, FeO, Na2O, CO2, Cl2.
Câu 5: Cho khối lượng nguyên tử C bằng 1,9926.10-23 g. Hãy tính ra gam:
Nguyên tử Na, O, Zn.
Phân tử O2, H2
Đề 2
Câu 1: Tính khối lượng mol của:
Nguyên tử oxi	d) Nguyê tử Mg
Phân tử oxi	e) Phân tử CuO
Nguyên tử canxi	f) Phân tử H2S
Câu 2: Tính phân tử khối của:
O2	c) CO2	e) CuO
H2O	d) N2	f) Na2O
Câu 3: Lập công thức hóa học của:
C (IV) và O	d) Fe (III) và O
S (VI) và O	e) Cu (II) và NO3
P (III) và H	f) Na và OH
Câu 4: Tìm hóa trị của:
Al trong AlCl3
Cu trong CuO
Fe trong Fe2O3
S trong SO2
Zn trong ZnSO4
CO3 trong Na2CO3
Đề 3
Câu 1: Cách viết sau chỉ ý gì:
2CO2	c) 3N2
5Fe	d) 7P	
Câu 2: Cho biết ý nghĩa của các chất sau:
NaOH	c) Fe2O3
CaCO3	d) P2O5
Câu 3: So sánh phân tử nước và phân tử oxi, phân tử nào nhẹ hơn, phân tử nào nặng hơn bao nhiêu lần.
Câu 4: Viết phương trình chữ và lập phương trình hóa học khi:
Đốt cháy dây đồng trong khí oxi thu được đồng (II) oxit CuO.
Đốt cháy lưu huỳnh trong lọ khí oxi thu được lưu huỳnh đioxit SO2.
Đốt cháy photpho trong lọ khí oxi thu được điphotpho pentaoxit P2O5.
Ngâm đinh sắt trong dung dịch đồng (II) sunfat CuSO4 thu được sắt (II) sunfat FeSO4 và đồng kim loại.
Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl thu được dung dịch muối sắt (II) clorua FeCl2 và khí hidro.
Cho dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch nhôm clrua AlCl3 thu được nhôm hidroxit Al(OH)3 và canxi clorua CaCl2.
Đề 4
Câu 1: Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử có trong mỗi phản ứng hóa học sau:
Câu 2: Đốt cháy dây đồng trong khí oxi thu được đồng (II) oxit CuO.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Viết biểu thức bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
Tính khối lượng đồng nếu biết 6,4 (g) oxi và 25,6 (g) CuO.
Câu 3: Cho 5,6 (g) sắt tác dụng với axit clohidric HCl thu được 12,7 (g) muối sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2 (g) khí hidro.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Viết biểu thức bảo toàn khối lượng cho phản ứng.
Tính khối lượng axit clohidric đã sử dụng.
Đề 5
Câu 1: Tính số mol của:
3.1023 nguyên tử sắt	f) 3,6 (g) nước
1,5.1023 phân tử hidro	g) 22,4 (g) CaO
9,2 (g) natri	h) 20 (g) NaOH
6,4 (g) khí oxi	i) 11,2 lít khí CO2
22,4 lít khí Cl2	j) 672 ml khí oxi
Câu 2: Tính khối lượng của:
0,2 (mol) khí oxi
0,5 (mol) nguyên tử nitơ
0,5 (mol) phân tử nitơ
0,8 (mol) H2SO4
0,5 (mol) CuSO4
Câu 3: Tính thể tích của:
0,175 (mol) khí H2S
1,25 (mol) khí hidro
0,5 (mol) khí oxi
3 (mol) khí CO2
22 (g) khí CO2
14,2 (g) khí Cl2
Đề 6
Câu 1: Các viết sau chỉ ý gì:
2O2, 7H2, 3Mg.
5Cu, 8H2O, 3N2, 4P.
Câu 2: Dùng chữ số, công thức hóa học biểu diễn các ý sau:
Ba phân tử nước.	c) Bốn nguyên tử canxi.
Hai phân tử hidro.	d) Năm phân tử cacbonic.
Câu 3: Xác định đơn chất, hợp chất:
O2, CaO, HCl, SO2, H2.
CaCl2, Cu, Zn, Ca(OH)2, Cl2, N2, Fe.
Câu 4: Lập phương trình hóa học:
Câu 5: Đốt cháy 10,3 (g) photpho trong lọ khí oxi thu được 18,7 (g) điphotpho pentaoxit P2O5.
Lập phương trình hóa học.
Tính khối lượng khí oxi phản ứng.
Đề 7
Câu 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
Khí clo, biết trong phân tử có 2Cl.
Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2H, 1S và 4O.
Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H.
Natri cacbonat, biết trong phân tử có 2Na, 1C và 3O.
Câu 2: Xác định hóa trị của nguyên tố S và Fe, nhóm nguyên tử (CO3) và (NO3) trong các công thức sau:
SO3	 2) FeO	 3) CuCO3	 4) Ba(NO3)2
Câu 3: Lập công thức hóa học của:
K và O	3) Fe (III) và (SO4)
Al và OH	4) N (IV) và O
Câu 4: Nêu những gì biết được về chất sau: Kali sunfat K2SO4.
Câu 5: Một hợp chất có phân tử hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 51 lần phân tử hidro. Hãy cho biết tên nguyên tố X, kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Đề 8
Câu 1: Viết công thức hóa học của chất, biết:
Đá vôi do 1Ca, 1C và 3O liên kết với nhau.
Khí hidro do 2H liên kết với nhau.
Thuốc tím do 1K, 1Mn và 4O liên kết với nhau.
Axit nitric do 1H, 1N và 3O liên kết với nhau.
Câu 2: Tính phân tử khối của các chất sau:
HNO3	2) Al2(SO4)3	3) O2	4) CaO
Câu 3: Tính hóa trị của:
Zn trong hợp chất ZnCl2
Mg trong hợp chất Mg(NO3)2
Câu 4: Một số công thức hóa học viết như sau. Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng:
Al2O3 	2) KCl2	3) Na2(PO4)	4) CaCl2
Câu 5: Lập công thức hóa học của:
Fe (III) và O
Zn và NO3

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_1_tiet_Hoa_8.docx