Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn Địa lý 12

doc 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn Địa lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 môn Địa lý 12
Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn ĐỊA LÝ - Đề 2 - 
Câu 41: Cho biểu đồ:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020. NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Phi-lip-pin và Thái Lan?
	A. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam.	B. Việt Nam tăng gấp hai lần Thái Lan.
	C. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.	D. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 , cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo?
	A. Sơn La.	B. Quảng Bình.	C. Kon Tum.	D. Hà Tĩnh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác sắt Tùng Bá thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Thái Nguyên.	B. Hà Giang.	C. Lạng Sơn.	D. Bắc Giang.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có trung tâm công nghiệp Tân An?
	A. Bến Tre.	B. Tây Ninh.	C. Long An.	D. Tiền Giang.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ 
QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
Xuất khẩu
254,02
364,42
642,29
264,19
Nhập khẩu
221,73
285,26
545,56
253,07
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất siêu lớn nhất ?
	A. Ma-lai-xi-a	B. Thái Lan	C. Xin-ga-po	D. Việt Nam.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
	A. Bình Phước.	B. TP. Hồ Chí Minh.	C. Tây Ninh.	D. Đắk Nông.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
	A. Đông Triều.	B. Ngân Sơn.	C. Cai Kinh.	D. Hoành Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
	A. Quy Nhơn.	B. Nha Trang.	C. Phan Thiết.	D. Quảng Ngãi.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
	A. Đà Nẵng.	B. Kon Tum.	C. Pleiku.	D. Nha Trang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
	A. Ninh Thuận.	B. Khánh Hòa.	C. Đắk Lắk.	D. Lâm Đồng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm nào sau đây là trung tâm du lịch vùng?
	A. Huế.	B. Đà Nẵng.	C. Hà Nội.	D. Nha Trang.
Câu 52: Hoạt động khai thác hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thường được tiến hành tại
	A. thềm lục địa.	B. các ngư trường.	C. vùng đồng bằng.	D. ven các đảo.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII lớn nhất?
	A. A Pa Chải.	B. Hà Nội.	C. Hà Tiên.	D. Lũng Cú.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Quảng Nam.	B. Bình Định.	C. Ninh Thuận.	D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
	A. Mộc Châu.	B. Yên Bái.	C. Hạ Long.	D. Thái Nguyên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp cả Lào và Trung Quốc?
	A. Lai Châu	B. Lào Cai.	C. Sơn La.	D. Điện Biên.
Câu 57: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ
	A. dầu mỏ.	B. than đá.	C. khí đốt.	D. than bùn.
Câu 58: Ngập lụt ở nước ta
	A. tập trung tại vùng đồi núi.	B. xảy ra trong mùa mưa.
	C. chỉ ảnh hưởng đến sản xuất.	D. hoàn toàn do triều cường.
Câu 59: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta hiện nay
	A. tăng công nghiệp khai thác.	B. tăng sản phẩm cao cấp.
	C. giảm công nghiệp chế biến.	D. chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Ninh Bình?
	A. Sông Bưởi.	B. Sông Bôi.	C. Sông Mã.	D. Sông Chu.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Quảng Trị.	B. Quảng Bình.	C. Nghệ An.	D. Hà Tĩnh.
Câu 62: Biện pháp hàng đầu trong việc bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
	A. cấm khai thác rừng trên các đảo, vùng đất có độ dốc lớn.
	B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
	C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật ở các vườn quốc gia.
	D. duy trì, phát triển độ phì nhiêu và chất lượng đất rừng.
Câu 63: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay 
	A. giảm chăn nuôi, tăng ngành thủy sản.	B. tăng xây dựng, giảm nông nghiệp.
	C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng.	D. tăng tỉ trọng tư nhân, giảm nhà nước.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
	A. chỉ tập trung ở vùng ven biển.	B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
	C. chủ yếu phát triển ở kênh rạch.	D. đang có bước phát triển đột phá.
Câu 65: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
	A. phát triển theo hướng tập trung.	B. chỉ tập trung tại vùng đồi núi.
	C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.	D. hoàn toàn phục vụ trong nước.
Câu 66: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ nước ta hiện nay
	A. tập trung chủ yếu quanh các đảo.	B. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu.
	C. đang được khuyến khích phát triển.	D. hoàn toàn phương tiện thủ công.
Câu 67: Vùng thềm lục địa của biển nước ta
	A. liền kề vùng đặc quyền kinh tế.	B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải.
	C. là phần nằm ngầm ở dưới biển.	D. nằm ở phía trong đường cơ sở.
Câu 68: Đô thị ở nước ta hiện nay
	A. không đều giữa các vùng.	B. chất lượng cuộc sống rất thấp.
	C. tập trung chủ yếu ở miền núi.	D. đều có cùng một cấp phân loại.
Câu 69: Nguồn lao động của nước ta hiện nay
	A. toàn bộ đã được qua đào tạo.	B. có chất lượng đang tăng lên.
	C. phần lớn ở khu vực thành thị.	D. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng.
Câu 70: Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay 
	A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.	B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
	C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.	D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
	A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
	B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
	C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
	D. thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
	A. tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới.	B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm.
	C. khai thác hợp lý, chú ý bảo vệ nguồn lợi.	D. tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
	A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.	B. sử dụng đất hợp lý, phát triển nuôi thủy sản.
	C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.	D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
Câu 74: Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
	A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
	B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
	C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
	D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 75: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019. (Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2019
Tổng số
49124
52507
53345
54659
Kinh tế Nhà nước
5025
4994
4702
4226
Kinh tế ngoài Nhà nước
42370
44994
45025
45664
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
1729
2518
3591
4778
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Miền.	B. Kết hợp.	C. Đường.	D. Tròn.
Câu 76: Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
	A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.	B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
	C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế.	D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
	A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
	B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kỹ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
	C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kỹ thuật mới.
	D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 78: Ngành thương mại nước ta phát triển mạnh trong những năm qua chủ yếu do
	A. kinh tế phát triển, mức sống tăng nhanh.	B. chính sách đổi mới, hàng hóa đa dạng.
	C. hội nhập quốc tế, mở rộng thị trường.	D. sự phát triển kinh tế, thị trường mở rộng.
Câu 79: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
	A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm.
	B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm.
	C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
	D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm.
Câu 80: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
	A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
	B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
	C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
	D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
----------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO 
Lớp
Phần
Đơn vị bài học
Mức độ
Tổng số câu
NB
TH
VD
VDC
11
Kĩ năng
Bảng số liệu: Nhận xét 
1
2 
Biểu đồ: Nhận xét 
1
1
12
Tự nhiên
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 
1
4 
Đặc điểm chung của tự nhiên
1
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên 
1
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai 
1
Dân cư
Lao động và việc làm 
1
2 
Đô thị hóa 
1
Các ngành kinh tế
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 
1
7 
Vấn đề phát triển nông nghiệp 
1
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp 
1
Cơ cấu ngành công nghiệp 
1
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm 
1
Vấn đề phát triển giao thông vận tải và thông tin liên lạc 
1
Vấn đề phát triển thương mại và du lịch 
1
Các vùng kinh tế
Bắc Trung Bộ
1
8 
Đồng bằng sông Cửu Long
1
1
Tây Nguyên
1
Nam Trung Bộ
1
Trung du miền núi Bắc Bộ
1
Đồng bằng Sông Hồng
1
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở BĐ và các đảo, quần đảo
1
Bảng số liệu, biểu đồ
Biểu đồ: Nội dung 
1
2 
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu đồ 
1
Atlat ĐLVN
Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5 
1
15 
Atlat Địa lí VN_Trang 10 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 9 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 14 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 15 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 17 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 19 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 21 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 22 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 23 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 25 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 26 
1
Atlat Địa lí VN_Trang 27
1
Atlat Địa lí VN_Trang 28
1
Atlat Địa lí VN_Trang 29 
1
Tổng số câu
20 = 50%
8 = 20%
8 = 20%
4 = 10%
40 = 100%
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
B
C
C
D
D
B
C
D
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
B
B
B
C
D
B
B
B
B
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
GIẢI CHI TIẾT
CÂU
LỜI GIẢI
ĐÁP ÁN
Câu 41
- Từ năm 2015 đến 2019, dân số Việt Nam tăng nhanh hơn và tăng nhiều hơn so với Thái Lan.
A
Câu 42
- Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh Quảng Bình
B
Câu 43
- Điểm khai thác sắt Tùng Bá thuộc tnhr Hà Giang.
B
Câu 44
- Trung tâm công nghiệp Tân An thuộc tỉnh Long An.
C
Câu 45
- Xin-ga-po có giá trị xuất siêu lớn nhất.
C
Câu 46
- Đăk Nông có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh.
D
Câu 47
- Dãy Hoàng Sơn thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D
Câu 48
- Ngành công nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm công nghiệp Nha Trang.
B
Câu 49
- Quốc lộ 19 đi qua Pleiku.
C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_phat_trien_theo_cau_truc_ma_tran_minh_hoa_bgd_nam_2022_mo.doc