Đề ôn thi môn: Vật lý mã đề 134

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1514Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn: Vật lý mã đề 134", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi môn: Vật lý mã đề 134
ĐỀ ÔN THI Môn: VẬT LÝ MĐ 134
Câu 1: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f sao cho 4π²f²LC = 1 và có giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 200 W. Giá trị của P1 là
	A. 266,7 W.	B. 200W.	C. 800W.	D. 150W.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật chuyển động trên quãng đường 4 cm là 0,3 m/s. Chu kì dao động của vật là
	A. 0,1 s.	B. 0,4 s.	C. 0,3 s.	D. 0,2 s.
Câu 3: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn luôn
A. truyền trong mọi môi trường với tốc độ bằng 3.108 m/s. B. dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha.
C. vuông góc và dao động lệch pha một góc π/2. D. vuông góc và trùng với phương truyền sóng.
Câu 4: Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Đông, thì cảm ứng từ lúc đó có độ lớn và hướng lần lượt là
A. 0,12T và hướng lên. B. 0,12T và hướng xuống. C. 0,09T và hướng lên. D. 0,09T và hướng xuống.
Câu 5: Đặt điện áp u = Uo cos (ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = Iocos (wt + ji). Giá trị của ji là
	A. π/2 rad.	B. 3π/4 rad.	C. –π/4 rad.	D. –π/2 rad.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
B. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là: 
A. 40 V.	B. 40/3 V.	C. 20/3 V.	D. –20 V.
Câu 8: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ cùng pha và cách nhau một đoạn 8cm, dao động với tần số 20Hz. Một điểm M trên mặt chất lỏng, cách A 25cm và cách B 20,5cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Điểm Q cách A khoảng L sao cho AQ AB. Tính giá trị lớn nhất của L để điểm Q dao động với biên độ cực đại?
	A. 20,6cm	B. 16cm	C. 20,1cm	D. 10,6cm
Câu 9: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s², con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 200 dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 360 cm/s² thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian Δt trên con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
	A. 233	B. 250	C. 190	D. 160
Câu 10: Trong một buổi hòa nhạc, giả sử có 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại M có mức cường độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là
	A. 6	B. 50	C. 60	D. 10
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với chu kì T và bước sóng λ. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất và C là trung điểm của AB. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
	A. T/8	B. T/3	C. T/4	D. T/6
Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2,9 μH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ λm = 10m đến λM = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay CV có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 490pF, tương ứng với góc xoay α thay đổi từ 0° đến 180° (điện dung của tụ xoay thay đổi theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động). Muốn mạch thu được sóng có bước sóng λ = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực tiểu C1 một góc bằng
	A. 30°	B. 168°	C. 12°	D. 150°
Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io, hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là Uo. Khi dòng điện tức thời i giảm từ Io xuống 0,5Io thì độ lớn hiệu điện thế tức thời hai đầu tụ điện sẽ
	A. tăng từ 0 đến 0,866Uo.	B. tăng từ 0,5Uo đến Uo.
	C. giảm từ 0,5Uo đến 0.	 D. giảm từ Uo đến 0,866Uo.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Khi vật chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ của vật là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 451V.	B. 457V.	C. 100V.	D. 96V.
Câu 16: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,9U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 50 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là
	A. 1500	B. 3000	C. 1000	D. 2000.
Câu 17: Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
	A. độ cao.	B. độ to.	C. mức cường độ âm	D. đồ thị dao động âm.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A thì tổng quãng đường mà vật đi được kể từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động lúc đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là
	A. 2S.	B. 1,414S.	C. 4S.	D. 0,5S.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là uM = 3cos πt (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng cách M một đoạn MN = 25 cm là uN = 3cos (πt + π/4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2 m/s. B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1 m/s.
C. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 m/s. D. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1 m/s.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – π/6) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
	A. u = 125cos(100πt + π/3) V.	 B. u = 100cos(100πt + π/3) V.
	C. u = 100cos(100πt + π/2) V.	D. u = 150cos(100πt + π/3) V.
Câu 21: Trường hợp nào sau đây thì công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều đạt giá trị nhỏ nhất? Đoạn mạch gồm:
A. điện trở và cuộn cảm mắc nối tiếp. B. điện trở, cuộn cảm và tụ mắc nối tiếp (ZL khác ZC)
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. D. điện trở và một tụ điện mắc nối tiếp.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.	 B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.	 D. vectơ vận tốc ngược chiều với gia tốc.
Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = –0,8cos 4t (N). Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động là
	A. 10 cm	B. 5 cm	C. 20 cm	D. 40 cm
Câu 24: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên 20cm, một đầu cố định. Treo vào đầu còn lại của lò xo một vật nặng có khối lượng m, khi cân bằng lò xo dài 22cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì gia tốc bằng 24,5 m/s². Lấy g = 9,8 m/s². Biên độ dao động của vật là
	A. 1,1cm	B. 2,5cm	C. 4,9cm	D. 5,0cm
Câu 25: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 40nF và cuộn dây có độ tự cảm L = 2 μH, điện trở r = 0,01 Ω. Nạp cho tụ điện một điện tích ban đầu Qo = 2 μC. Để duy trì dao động mạch thì phải cung cấp cho mạch công suất là
	A. 0,25W	B. 0,5W	C. 1,0W	D. 0,75W
Câu 26: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có một lò xo nhẹ độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho dao động. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là
	A. 1,0 m/s.	B. 100 m/s.	C. 0,5 m/s.	D. 5,0 m/s.
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
	A. 3000 Hz.	B. 50 Hz.	C. 5 Hz.	D. 30 Hz.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = rad/s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = 2 cm và vận tốc v = cm/s. Phương trình dao động đó là
	A. cm	B. cm
	C. cm	D. cm
Câu 29: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
C. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối 2 đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2Ω. Sau khi dòng điện ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên 1 bản tụ là 4.10−6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ điện bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là π/6 μs. Giá trị E là
	A. 2V	B. 6V	C. 8V	D. 4V
Câu 31: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 1,0m, dây không dãn. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực F = Focos(2πft + π/2) N, tần số f thay đổi được. Lấy g = 10 m/s². Nếu cho tần số f thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
	A. giảm đi.	B. tăng rồi giảm.	C. tăng lên.	D. không thay đổi.
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là q = Qocos (ωt − π/4) (C) trong đó t tính bằng s. Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 1,5.10−6 s thì điện tích trên bản tụ này triệt tiêu. Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là
	A. 750kHz	B. 250kHz	C. 125kHz	D. 500kHz
Câu 33: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20cm², gồm 1000 vòng và quay đều với tần số góc 3000 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1,0 T, vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π/3. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức
	A. e = 200π cos (100πt + π/3) V	B. e = 100π cos (100πt – π/6) V
	C. e = 100π cos (100πt + π/3) V	D. e = 200π cos (100πt – π/6) V
Câu 34: Xét hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một trục tọa độ Ox song song với hai đoạn thẳng đó và vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 3cos (5πt/3 + π/3) cm và x2 = 3 cos (5πt/3 + 5π/6) cm. Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên mà hai vật có khoảng cách lớn nhất là
	A. 0,4 s.	B. 0,3 s.	C. 0,5 s.	D. 0,6 s.
Câu 35: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato tùy vào tải.
C. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng: uAB = 220cos 100πt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là
A. 10–3/(4π) F và 120 V	 B. 10–3/(3π) F và 264 V C. 10–3/(4π) F và 264 V D. 10–3/(3π) F và 120 V
Câu 37: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại hai nguồn có phương trình lần lượt là uA = Acos(100πt) cm và uB = Bcos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là
	A. 9.	B. 11.	C. 5.	D. 4.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C1 và C2 là
	A. C2 = 2C1.	B. C2 = 1,414C1.	C. 2C2 = C1.	D. C2 = C1.
Câu 39: Một con lắc đơn có dây treo dài l, quả cầu có khối lượng m = 80 g đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả cầu thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là To = 2 s, tại nơi có g = 10 m/s². Tích cho quả cầu điện tích q = –6.10–5 C thì chu kì dao động của nó bằng: A. 2,5 s	B. 2,33 s	C. 1,72 s	D. 1,6 s
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là
	A. 0,25/π H	B. 0,5/π H	C. 2/π H	D. 1/π H Câu 41: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là –3 cm. Biên độ sóng bằng
	A. 6 cm.	B. 3 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m (khối lượng không đáng kể) dao động điều hòa. Trong quá trình dao động điều hòa, tại vị trí có li độ x = 1 cm thì thế năng của vật bằng 1/8 động năng của vật. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
	A. 1 m/s².	B. 10 m/s².	C. 30 m/s².	D. 3 m/s².
Câu 43: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 60Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm L = 0,3/π H, được mắc vào nguồn xoay chiều uAB = Uocos (2πft) V, f thay đổi được. Cho tần số dòng điện thay đổi từ 150Hz xuống 100Hz. Khi cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại thì dòng điện trong mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch một góc
	A. π/4	B. π/6	C. π/2	D. 0
Câu 44: Trong một mạch dao động LC, khi điện tích tụ điện có độ lớn đạt cực đại thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện có độ lớn cực đại. B. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại.
C. Năng lượng điện trường trong trong mạch đạt cực đại. D. Năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ trong mạch.
Câu 45: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 6cos 10t (cm), x2 = 8sin 10t (cm). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng
	A. 1,0 N.	B. 1,4 N.	C. 0,2 N.	D. 2,0 N.
Câu 46: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
	A. 3 nút và 2 bụng.	B. 7 nút và 6 bụng.	C. 9 nút và 8 bụng.	D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 47: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos (100πt – π/2) A, tính bằng giây. Vào một thời điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời bằng –2 A. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm đó đến khi dòng điện có cường độ tức thời bằng A là
	A. 1/150 s.	B. 1/120 s.	C. 1/300 s.	D. 1/600 s.
Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = 150cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
	A. 30Ω	B. 60Ω	C. 45Ω	D. 15Ω
Câu 49: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là Δt. Khi đó năng lượng điện trường biến thiên với chu kì là
	A. 0,5Δt	B. 4Δt	C. Δt	D. 2Δt
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ. B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 51: Mắc đoạn mạch gồm tụ điện nối tiếp với một điện trở vào điện áp u = Uocos ωt (V), dòng điện trong mạch lệch pha π/3 so với u. Nếu tăng điện dung của tụ điện lên lần thì khi đó, dòng điện sẽ lệch pha điện áp của nguồn một góc
	A. 36°	B. π/6	C. π/2	D. π/4
Câu 52: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C1 = 10–3/(8π) F hoặc C2 = 10–3/(4π) F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trrên đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị bằng
	A. F.	B. F.	C. F.	D. F.
Câu 53: Xét hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng biên độ và chu kì lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Trong quá trình dao động, khi li độ của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số độ lớn vận tốc giữa chúng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Tại A cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Tại B cách A một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn I/4. Khi đó khoảng cách d là
	A. 15 m	B. 7,5m	C. 30 m	D. 60 m Câu 55: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
	A. 2,5 MHz.	B. 17,5 MHz.	C. 6,0 MHz.	D. 12,5 MHz.
Câu 56: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A1 = 4cm, của con lắc hai là A2 = 4cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là:
A. 3W/4.	B. 2W/3.	C. 9W/4.	D. W
Câu 57: Một vật dao động điều hoà mà 3 thời điểm t1; t2; t3; với t3 – t1 = 2( t3 – t2) = 0,1ps , gia tốc có cùng độ lớn a1 = - a2 = - a3 = 1m/s2 thì tốc độ cực đại của dao động là 
A. 20cm/s B. 40cm/s C. 10cm/s D. 40cm/s
Câu 58: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? 
A. s B. s C. s D. s
Câu 59: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km. Tâng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km trên mặt đất. Cho 1 phút = 3.10-4 rad. Độ dài cung OM.
A. 201,6 km B. 301,6 km C. 100 km D. 200 km 
Câu 60: Một mạch dao động LC với chu kỳ dao động là 2μs, Ban đầu tích cho tụ một điện tích Q0 = , sao đó cho mạch dao động tự do. Do mạch có điện trở nhỏ nên dao động điện từ trong mạch tắt dần chậm( chu kỳ dao động của mạch xem như không đổi), nhưng biên độ của cường độ dòng qua cuộn giảm theo thời gian và cứ sau 0,5 giây dao động biên độ đó giảm đi một nửa. Tại thời điểm t = 2s thì biên độ của cường độ dòng qua cuộn là:
A. 2 (mA).	B. 8 (mA).	C. 0,8 (mA).	D. 0,5 (mA).
1A	2B	3B	4D	5B	6C	7A	8A	9D	10B
11C	12C	13A	14B	15C	16B	17D	18C	19B	20A
21C	22D	23D	24D	25A	26C	27B	28C	29D	30C
31A	32B	33D	34D	35A	36A	37D	38A	39C	40B
41C	42C	43A	44B	45A	46D	47B	48A	49D	50A
51D	52B	53B	54C	55C	56C	57C	58B	59A 	60D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_DA_MD_134.doc