Đề thi thử đại học lần thứ VII

doc 11 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần thứ VII", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần thứ VII
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ VII 
Mã đề thi 701
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Chiếu sáng hai khe Y- âng đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu chàm có bước sóng λ1 = 0,45 μm và màu đỏ có bước sóng λ2 = 0,72 μm. O và M là hai vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên. Trong khoảng OM số vị trí vân sáng có màu đỏ là 20 thì số vị trí vân sáng có màu chàm bằng
A. 32	B. 40	C. 48	D. 35
Câu 2: Trên một sợi dây có sóng dừng, bước sóng là λ, điểm bụng có biên độ là A. Hai điểm trên dây có cùng biên độ là b và dao động cùng pha, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm này là λ/6. Biên độ b bằng
A. a/2	B. a/	C. a/2	D. a/3.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 200 g. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng, sao cho lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa, cơ năng của hệ là 90 mJ. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 4 cm	B. 8 cm	C. 6 cm	D. 10 cm
Câu 4: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện.	B. Chiếu sáng.
C. ion hoá nhiều chất khí.	D. Sinh lí.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(10pt/3 - p/6) cm. Khoảng thời gian tính từ t = 0 đến khi động năng và thế năng của chất điểm bằng nhau lần thứ 1035 là
A. 155,225 s	B. 155,075 s	C. 310,475 s	D. 310,625 s
Câu 6: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia g.	B. Tia α.	C. Tia X.	D. Tia hồng ngoại.
Câu 7: Một nguồn âm đặt tại điểm S phát ra sóng âm theo mọi hướng như nhau. Một người đứng ở điểm M cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có mức cường độ 40 dB. Người này đi theo phương truyền âm SM đến điểm N cách M là 165 m (S nằm trong khoảng giữa M và N) thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Cường độ âm chuẩn bằng 10-12 W/m2, công suất phát âm của nguồn bằng
A. 1,68 mW	B. 2,83 mW	C. 3.54 mW	D. 4,2 mW
Câu 8: Khi êlectron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 
En = (-13,6/n2) eV. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng thứ k sang quĩ đạo dừng thứ m thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn tương ứng có năng lượng bằng 3,1875 eV. Quĩ đạo dừng thứ m là quĩ đạo
A. M	B. K	C. N	D. L
Câu 9: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ là 1,925.10-4 (s-1). Tại thời điểm t số nguyên tử của chất phóng xạ X trong một mẫu chất phóng xạ này là N. Biết rằng khi đó số nguyên tử bị phân rã của chất X lớn hơn số nguyên tử còn lại chưa bị phân rã của nó là 6N. Thời điểm t là
A. 120 phút	B. 180 phút	C. 240 phút	D. 300 phút
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc là ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C = C2 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau. Hệ thức đúng là:
A. 1/C1 + 1/C2 = 2(w2L)	B. C1C2/(C1 + C2) = 1/(w2L)
C. 1/C1+1/C2 = 1/(w2L)	D. C1C 2/(C1 + C2) = 2/(w2L)
Câu 11: Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Khi tích điện cho tụ điện một điện tích cực đại q01 (giá trị cực đại của cường độ dòng điện là I01) rồi cho phóng điện, sau thời gian 1/12 chu kì thì điện tích của tụ còn lại là q. Khi tích điện cho tụ điện một điện tích cực đại q02 (giá trị cực đại của cường độ dòng điện là I02) rồi cho phóng điện, sau 1/6 chu kì thì điện tích của tụ còn lại cũng là q. Tỉ số I01/I02 bằng
A. 	B. /	C. 1/	D. 2/
Câu 12: Một lượng chất phóng xạ b-, sau 6 giờ kể từ thời điểm t = 0 số hạt nhân con sinh ra trong 
1 phút đầu là 240 hạt; sau 3 giờ nữa thì trong 1 phút đầu có 120 hạt nhân con sinh ra. Tại thời điểm 
t = 0 thì trong 1 phút đầu có bao nhiêu hạt nhân con sinh ra?
A. 960 hạt	B. 480 hạt	C. 720 hạt	D. 675 hạt
Câu 13: Công thoát của êlectron khỏi kim loại
A. tăng, khi tăng tần số của ánh sáng kích thích.
B. tăng, khi tăng tốc độ của ánh sáng kích thích.
C. giảm, khi giảm cường độ của ánh sáng kích thích.
D. không phụ thuộc vào ánh sáng kích thích
Câu 14: Có hai đoạn mạch X và Y mắc nối tiếp, trong các đoạn mạch X và Y gồm một số phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 120cos100πt (V) thì điện áp hai đầu các đoạn mạch X và Y có biểu thức lần lượt là uX = 120cos(100πt - π/3) (V), uY = UYcos(100πt + φ) (V). Tại thời điểm t = 1/6 s thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch Y bằng
A. -60 V	B. 60 V	C. 60 V	D. -120 V
Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 60 N/m, chiều dài tự nhiên là 40 cm treo thẳng đứng, đầu trên gắn vào điểm C cố định, đầu dưới gắn vào một vật có khối lượng m = 300 g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là 5 cm. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất, giữ cố định điểm M của lò xo cách C là 20 cm. Lấy g = 10 m/s2, khi đó cơ năng của hệ bằng
A. 0,045 J	B. 0,08 J	C. 0,18 J	D. 0,245 J
Câu 16: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc w thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh tần số để w2LC = 1. Nếu giảm dần tần số góc w thì điện áp hiệu dụng của
A. cuộn dây giảm đi.	B. cuộn dây tăng lên.	C. tụ điện giảm.	D. tụ điện tăng
Câu 17: Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 10. Cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời: u = 100cos100pt (V). Mạch thứ cấp gồm một bóng đèn dây tóc có số ghi định mức 6 V- 3 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để đèn sáng bình thường thì tụ điện phải có dung kháng bằng
A. 8 Ω	B. 16 Ω	C. 12 Ω	D. 20 Ω
Câu 18: Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trên mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Hai điểm M và N nằm trên AB cách nhau 8 cm và cách đều trung điểm O của AB. Một điểm C trên mặt nước sao cho CN = 8 cm và CN vuông góc với AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 36 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MC bằng
A. 9	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 19: Âm càng cao thì
A. công suất phát âm càng lớn.	B. cường độ âm càng lớn.
C. tần số của âm càng lớn.	D. mức cường độ âm càng lớn.
Câu 20: Một đoạn mạch AB nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở bằng 50/ W và độ tự cảm 
L = 0,5/p (H), một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 7p/12 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Điện dung của tụ điện bằng
A. 23,3 mF	B. 18,38 mF	C. 40,36 mF	D. 31,8 mF
Câu 21: Trong dao động điều hoà, chu kì dao động bằng
A. khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp mà li độ dao động có cùng độ lớn.
B. khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp mà thế năng của vật bằng không.
C. khoảng thời gian giữa bốn lần liên tiếp mà động năng của vật đạt cực đại.
D. khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp mà vận tốc của vật có cùng độ lớn.
Câu 22: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 160cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung của tụ điện, khi C = C1 = 5.10-4/(6π) F thì điện áp hiệu dụng của tụ điện là 120 V, khi C = C2 = 10-4/(2π) F thì điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 80 V	B. 120 V	C. 160 V	D. 160 V
Câu 23: Chọn câu đúng. Năng lượng liên kết riêng của
A. hạt nhân nhẹ lớn hơn hạt nhân có khối lượng trung bình.
B. hạt nhân nặng nhỏ hơn hạt nhân nhẹ.
C. các hạt nhân tăng lên theo thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ep.
D. hạt nhân có khối lượng trung bình lớn hơn hạt nhân nặng.
Câu 24: Khi tăng hiệu điện thế U giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 4400 V thì tốc độ các êlectron tới anôt tăng thêm được 20%. Cho e = 1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg; bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt. Khi tăng hiệu điện thế U giữa hai cực của ống Cu-lit-giơ thêm 20% thì tốc độ các êlectron tới anôt bằng
A. 60580 km/s	B. 62720 km/s	C. 64960 km/s	D. 68430 km/s
Câu 25: Chọn đáp án sai. Pin quang điện
A. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
C. có hiệu suất đạt gần 100%
D. được ứng dụng trong các máy đo ánh sáng.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một cuộn cảm thuần, một tụ điện có điện dung là 
C = 0,05 μF, mạch dao động tự do với tần số góc ω = 104 (rad/s). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA thì hiệu điện thế của tụ điện bằng 4,8 V. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 2,4 mA	B. 2,6 mA	C. 2,8 mA	D. 3 mA
Câu 27: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dụng C, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(2πt/T - 2π/3). Tại thời điểm t = 2012T/3 thì
A. độ lớn điện tích của tụ điện bằng I0T/(2π)
B. năng lượng điện trường của mạch bằng 0.
C. độ lớn cường độ dòng điện trong mạch bằng I0/2
D. độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng I0T/(4πC)
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dao động điều hoà với chu kì T = 0,4 s. Đưa vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng, sao cho lò xo dãn 8 cm rồi truyền cho vật vận tốc của vật là 20p (cm/s), vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, p2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi lực đàn hồi có độ lớn cực đại đến khi có độ lớn cực tiểu là
A. 2/15 s	B. 1/15 s	C. 1/6 s	D. 0,2 s
Câu 29: Chỉ ra câu đúng về điện từ trường
A. Điện từ trường tồn tại xung quanh điện tích.
B. Điện từ trường tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động.
C. Điện từ trường tồn tại xung quanh dòng điện.
D. Điện từ trường chỉ tồn tại trong trạng thái đang lan truyền.
Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm một điện trở, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp, M là điểm nối giữa điện trở và cuộn cảm, N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì điện áp của đoạn mạch AB lệch pha 2p/3 so với điện áp của đoạn mạch AN và lệch pha p/6 so với điện áp của đoạn mạch MB. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện là 100 V. Điện áp hiệu dụng U bằng
A. 50V	B. 100/ V	C. 50V	D. 50V
Câu 31: Cho hằng số plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, 
e = 1,6.10-19 C. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6 mm lần lượt vào ba tấm nhỏ có phủ natri (Na),đồng (Cu), giemani (Ge) có công thoát và năng lượng kích hoạt lần lượt là 2,48 eV, 4,14 eV và 0,66 eV. Hiện tượng quang điện (cả ngoài và trong) sẽ xảy ra ở
A. hai tấm	B. ba tấm	C. một tấm	D. không tấm nào
Câu 32: Biên độ của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. chiều dương của trục toạ độ	B. cách kích thích dao động
C. việc chọn gốc thời gian	D. gốc toạ độ.
Câu 33: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 
C = 10-3/(5p) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Chọn pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng p/3 thì tại thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện là
A. uC = 200cos(100pt + p/6) V	B. uC = 100cos(100pt - p/6) V
C. uC = 100cos(100pt + p/6) V	D. uC = 100cos(100pt - p/6) V
Câu 34: Với tần số của dòng điện trong mạch không đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp tăng khi
A. Tăng độ tự cảm L, giữ nguyên giá trị điện dung C và điện trở R.
B. Tăng điện dung C, giữ nguyên độ tự cảm L và điện trở R.
C. Tăng điện trở R, giữ nguyên độ tự cảm L và điện dung C.
D. Tăng cả độ tự cảm L, điện dung C và điện trở R.
Câu 35: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục từ giá trị C1 = 20 pF đến C2 = 800 pF và tỉ lệ thuận với góc quay của các bản khi tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH để làm thành mạch dao động điện từ. Để mạch dao động tự do với tần số 20 MHz thì phải quay tụ một góc là bao nhiêu tính từ giá trị C1?
A. 68,450	B. 73,160	C. 43,250	D. 32,480
Câu 36: Chọn đáp án sai về tính chất của tia hồng ngoại:
A. Tác dụng nhiệt
B. Gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
C. Gây ra một số phản ứng hoá học.
D. Không gây ra hiện tượng giao thoa
Câu 37: Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 4cos(px/6 + p/2)cos(20pt - p/2) (cm). Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Vận tốc dao động của một điểm trên dây cách một nút 
1 cm tại thời điểm t = 0,15 s có độ lớn bằng
A. 40p (cm/s)	B. 40p (cm/s)	C. 80p (cm/s)	D. 40p (cm/s)
Câu 38: Chọn câu đúng về đặc điểm của sóng điện từ
A. Sóng điện từ không truyền được trong các điện môi
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ truyền với tốc độ bằng 3.108 m/s
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
Câu 39: Nguồn sóng O dao động với phương trình u = acos50pt (cm). Một phần tử sóng cách xa nguồn 1/6 bước sóng, ở thời điểm t bằng 1/3 chu kỳ của sóng thì dao động với vận tốc bằng 
-1,5p (m/s). Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi, biên độ sóng bằng
A. 6cm	B. 6cm	C. 12 cm	D. 6 cm
Câu 40: Chọn câu sai. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. có năng lượng bằng tổng động năng chuyển động của êlectron trên quỹ đạo và thế năng tương tác tĩnh điện của êlectron với hạt nhân.	
B. có năng lượng xác định.
C. không bức xạ nhưng hấp thụ năng lượng.	
D. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
Câu 41: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm thì vân sáng bậc 4 trên màn cách vân trung tâm 1,92 mm. Khi chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm thì khoảng cách giữa 5 vân giao thoa kế tiếp trên màn bằng
A. 1,04 mm	B. 2,08 mm	C. 1,3 mm	D. 2,6 mm
Câu 42: Chiết suất của một loại thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc vàng là . Một chùm sáng hẹp gồm các thành phần đơn sắc: đỏ, cam, lục và tím từ thủy tinh tới mặt phân cách giữa thủy tinh và chân không với góc tới 450. Ánh sáng không ló ra khỏi mặt thủy tinh là
A. Lục và tím	B. Lục, cam và tím.	C. Đỏ và lục	D. Cam và tím
Câu 43: Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V thì điện áp hiệu dụng của hộp kín là 15 V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng
A. 7 W	B. 12 W
C. 9 W	D. 5 W
Câu 44: Chọn đáp án sai. Một con lắc đơn có vật nặng tích điện dao động điều hòa trong một điện trường đều thì chu kì dao động của con lắc
A. không phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.
Câu 45: Bắn prôtôn vào hạt nhân liti đứng yên gây ra phản ứng:p + Li ®He + X. Hai hạt sinh ra bay theo hai phương đối xứng với nhau qua phương vận tốc của prôtôn và góc giữa chúng là 1700. Lấy khối lượng các hạt tính theo u gần đúng bằng số khối của chúng; u = 1,66055.10-27 kg; u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt α là 2,16.107 m/s. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra bằng
A. 17,25 MeV	B. 18,19 MeV	C. 19,37 MeV	D. 20,12 MeV
Câu 46: Một đoạn mạch gồm một biến trở R, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng là U. Điều chỉnh biến trở R để tổng trở của đoạn mạch là Z = R. Khi đó đáp án đúng là
A. Đoạn mạch có tính cảm kháng.
B. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch P = U2/R
C. Công suất tiêu thụ điện của biến trở R đạt cực đại
D. Đoạn mạch có tính dung kháng.
Câu 47: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T trong chân không. Cho con lắc dao động điều hoà trong một điện trường đều có phương thẳng đứng, khi tích điện cho vật nặng của con lắc là q1 thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T1 = 4T/5, khi tích điện cho vật nặng của con lắc là q2 thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T2 = 4T/3. Tỉ số q1/q2 bằng
A. -9/7	B. -5/3	C. 3/5	D. -9/25
Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma là sóng điện từ có tần số lớn hơn tần số của tia rơnghen.
B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.
C. Tia gamma có khả năng đâm xuyên rất lớn.
D. Tia gamma chịu tác dụng của lực Lorenxơ.
Câu 49: Một đoạn mạch gồm một điện trở có giá trị không vượt quá 50 W, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 
u = 100cos100pt (V). Khi cuộn cảm có độ tự cảm là 1/p (H) thì điện áp hiệu dụng của điện trở bằng 100 V, khi độ tự cảm là 0,6/p (H) thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là 120W. Điện trở của đoạn mạch bằng
A. 45 W	B. 30 W	C. 40 W	D. 30W
Câu 50: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch kích thích?
A. Để phản ứng phân hạch xảy ra thì phải cung cấp năng lượng đủ lớn cho hạt nhân phân hạch.
B. Khi nhiệt độ rất cao thì xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
C. Với cùng một chất phân hạch, sản phẩm phân hạch có thể khác nhau.
D. Phản ứng nhiệt hạch và phân hạch đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
----------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm ----------
MÃ ĐỀ 601
MÃ ĐỀ 135
MÃ ĐỀ 213
MÃ ĐỀ 358
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
1
D
1
B
1
C
1
B
2
C
2
D
2
D
2
B
3
C
3
B
3
D
3
D
4
B
4
D
4
D
4
A
5
A
5
D
5
D
5
A
6
B
6
C
6
A
6
B
7
B
7
C
7
B
7
D
8
D
8
D
8
C
8
A
9
B
9
A
9
A
9
D
10
A
10
A
10
B
10
C
11
C
11
B
11
C
11
A
12
A
12
C
12
B
12
B
13
D
13
A
13
D
13
B
14
D
14
A
14
A
14
A
15
A
15
A
15
A
15
C
16
A
16
B
16
A
16
A
17
B
17
A
17
A
17
D
18
D
18
B
18
A
18
A
19
C
19
D
19
C
19
A
20
C
20
C
20
D
20
C
21
B
21
A
21
B
21
C
22
A
22
D
22
B
22
D
23
D
23
D
23
B
23
D
24
C
24
B
24
D
24
C
25
C
25
B
25
C
25
D
26
D
26
D
26
B
26
B
27
D
27
A
27
C
27
D
28
A
28
D
28
C
28
A
29
D
29
B
29
B
29
D
30
B
30
C
30
C
30
B
31
C
31
C
31
B
31
B
32
B
32
B
32
C
32
C
33
D
33
C
33
A
33
A
34
C
34
C
34
C
34
C
35
A
35
B
35
C
35
D
36
D
36
C
36
D
36
B
37
D
37
C
37
B
37
B
38
D
38
D
38
D
38
C
39
D
39
D
39
C
39
C
40
C
40
A
40
D
40
B
41
A
41
A
41
B
41
D
42
A
42
A
42
D
42
D
43
A
43
D
43
D
43
B
44
A
44
D
44
C
44
A
45
B
45
C
45
A
45
D
46
C
46
A
46
A
46
A
47
A
47
D
47
A
47
B
48
D
48
B
48
B
48
C
49
B
49
B
49
A
49
C
50
B
50
C
50
C
50
C
Hướng dẫn giải đề thi thử lần 7- Môn Vật lí – 
	MÃ ĐỀ 701
Câu 1: Hai vân sáng trùng nhau k1λ1 = k2λ2 → 5k1 = 8k2 → k2 = 5 → giữa hai vị trí vân sáng trùng nhau kế tiếp có 4 vân sáng màu đỏ → có 20/4 = 5 khoảng vân sáng trùng nhau kế tiếp từ O đến M. Vì k1 = 8 → giữa hai vị trí vân sáng trùng nhau kế tiếp có 7 vân sáng màu cam → trong khoảng OM có 5.7 = 35 vị trí vân sáng có màu cam → Chọn D. 
Câu 2: Hai điểm trên dây có cùng biên độ là b và dao động cùng pha, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm này là λ/6 → hai điểm này đối xứng với nhau qua điểm bụng → mỗi điểm cách bụng λ/12 → cách điểm nút λ/6 → biên độ bằng |acos(2πd/ λ + π/2)| = → |acos(2π/6 + π/2)| = a/2 → Chọn C. (có thể dùng vòng tròn) 
Câu 3: Ta có ∆l + A = 0,1 m → ∆l = 0,1 – A. Ta lại có cơ năng W = mω2A2/2 = 0,1(g/∆l)A2 = 0,1(10/∆l)A2 = A2/∆l = A2/(0,1 – A) = 90.10-3 → A = 0,06 m = 6 cm → Chọn C. 
Câu 4: Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy → B sai → Chọn B. 
Câu 5: Chu kì của dao động T = 2p/(10p/3) = 0,6 s. Vì (1035 – 3)/4 = 258 → trên vòng tròn, từ góc pha -p/6 (t = 0) đến vị trí động năng bằng thế năng lần thứ 3 hết thời gian T/12 + T/2 + T/8 = 17T/24 → tổng thời gian là 17T/24 + 258T = 155,225 s → Chọn A. 
Câu 6: Tia α là dòng các hạt nhân He chứ không phải là sóng điện từ → B sai → Chọn B. 
Câu 7: Mức cường độ âm ở N lớn hơn ở M là 20 dB → IN/IM = 102. Khoảng cách SN = 165 – d → 
 N• • •M
 165 - d S d
IN/IM = d2/(165 – d)2 = 100 → d/(165 – d) = 10 → d = 150 m. Ta có LM = 10lg(IM/I0) = 40 dB → Cường độ âm tại M là IM = 10-8 (W/m2) → Công suất phát âm của nguồn P = 4pd2IM = 4p1502.10-8 = 2,83.10-3 W = 2,83 mW → Chọn B. 
Câu 8: Giả sử êlectron chuyển từ quĩ đạo L về quĩ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có năng lượng E2 – E1 = -13,6/4 – (-13,6/1) = 10,2 eV. Vì 10,2 eV ˃ 3,1875 eV → quĩ đạo dừng thứ m không thể là quĩ đạo K. Giả sử êlectron chuyển từ ∞ về quĩ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có năng lượng 
E- E3 = 0 - (-13,6/9) = 1,51 eV → quĩ đạo dừng thứ m không thể là quĩ đạo M → quĩ đạo dừng thứ m phải là quĩ đạo L → D đúng → Chọn D. 
Câu 9: Ta có hằng số phóng xạ λ = 0,693/T → chu kì bán rã T = 0,693/T = 0,693/(1,925.10-2) = 3600 s = 60 phút. Gọi N0 là số nguyên tử ban đầu của chất phóng xạ thì số nguyên tử bị phân rã là N0 – N → (N0 – N) – N = 6N → N0 = 8N → N/N0 = 1/8 → t = 3T = 3.60 = 180 phút → Chọn B. 
Câu 10: Khi C = C1 và C = C2 thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau thì ZL = 
(ZC1 + ZC2)/2 → wL = [1/(wC1) + 1/(wC2)]/2 → 1/C1 + 1/C2 = 2(w2L) → A đúng → Chọn A. 
Câu 11: Khi tích điện cho tụ điện một điện tích cực đại q01 thì trên vòng tròn ta suy ra được q = q01/2. Khi tích điện cho tụ điện một điện tích cực đại q02 thì trên vòng tròn ta suy ra được q = q02/2 → q01/2 = q02/2 → wq01 = wq02 → I01= I02 → I01/I02 = 1/→ C đúng → Chọn C.
Câu 12: Giả sử ban đầu có N0 nguyên tử chất phóng xạ. Trong 1 phút đầu, số hạt nhân con sinh ra là ∆N0 = N0 – N0/21/T = N0(1 – 21/T) (1). Sau 6 giờ, số nguyên tử chất phóng xạ còn lại là N0/2360/T → Trong 1 phút đầu, số hạt nhân con sinh ra là ∆N1 = N0/2360/T(1 – 21/T) = 240 (2). Tương tự, sau 9 giờ thì trong 1 phút đầu, số hạt nhân con sinh ra là ∆N2 = N0/2540/T(1 – 21/T) = 120 (3). Chia (2) cho (3) → 2540/T/2360/T = 2 → 2540/T = 2.2360/T → 540/T = 360/T + 1 → 180/T = 1 → T = 180 phút. Chia (1) cho (2) → ∆N0/240 = 2360/T = 4 → ∆N0 = 960 hạt → Chọn A. ( có thể dùng công thức độ phóng xạ của chương trình nâng cao thì giải nhanh hơn). 
Câu 13: Công thoát của êlectron khỏi kim loại không phụ thuộc vào ánh sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bản chất kim loại → A, B, C sai, D đúng → Chọn D. 
Câu 14: Ta có u = uX + uY → uY = u - uX = 120cos100πt - 120cos(100πt - π/3) = 120cos100πt + 120cos(100πt + 2π/3) = 240cos(π/3)cos(100πt + π/3) = 120cos(100πt + π/3) V. Tại t = 1/6 s thì 
uY = 120cos(100π/6 + π/3) = 120cos(51π/3) = -120 V → Chọn D. 
Câu 15: Ban đầu, độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng là ∆l = mg/k = 3/60 = 0,05 m = 5 cm. Chiều dài của lò xo khi vật cân bằng CO = 45 cm. Chiều dài lớn nhất của lò xo bằng lmax = l0 + Δl + A = 40 + 5 + 5 = 50 cm. Khi giữ cố định điểm M của lò xo cách C là 20 cm thì chiều dài của lò xo còn 30 cm bằng 3/5 chiều dài lớn nhất → chiều dài tự nhiên cũng bằng 3/5 chiều dài tự nhiên ban đầu, tức là bằng l0’ = 40.3/5 = 24 cm. Độ cứng của lò xo bây giờ bằng k’ = 5k/3 = 60.5/3 = 100 N/m. Độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng là ∆l’ = mg/k’ = 3/100 = 0,03 m = 3 cm → vị trí cân bằng mới O’ cách M là 24 + 3 = 27 cm → CO’ = 47 cm → O’ ở dưới O là 47 – 45 = 2 cm → biên độ dao động mới A’ = 5 – 2 = 3 cm → Cơ năng của hệ bây giờ bằng W = k’(A’)2/2 = 100.0,032/2 = 0,045 J → Chọn A. 
Câu 16: Ban đầu w2LC = 1→ mạch có cộng hưởng nên Imax, sau đó giảm w thì I giảm, dung kháng ZC tăng và I giảm nên không thể kết luận về điện áp hiệu dụng của tụ điện nên C và D sai. Khi w giảm thì ZL giảm và tổng trở của cuộn dây Zcd giảm. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây Ud = IZcd giảm A đúng, B sai → Chọn A. 
Câu 17: Ta có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp U2 = U1/10 = 10 V. Khi đèn sáng bình thường thì điện áp hiệu dụng hai đầu bóng đèn UĐ = 6 V → điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = = = 8 V. Cường độ hiệu dụng qua đèn bằng cường độ dòng điện định mức của bóng đèn và bằng I = PĐ/UĐ = 3/6 = 0,5 A → Dung kháng của tụ diện ZC = UC/I = 8/0,5 = 16 Ω → B đúng → Chọn B. 
Câu 18: Ta có AM = 6 cm, BM = 14 cm, AN = 14 cm, C
AC = = = 16,12 cm 
BC = = 10 cm. Bước sóng 
λ = 36/20 = 1,8 cm. Số điểm cực đại trên MC bằng A M N B
 số k Z thỏa mãn bất phương trình sau AM – MB ≤ kλ ≤ AC – BC → -8 ≤ kλ ≤ 6,12 → -8/1,8 ≤ k ≤ 6,12/1,8 → -4,4 ≤ k ≤ 3,4 → có 8 giá trị của k Z → Có 8 điểm cực đại → Chọn D. 
Câu 19: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm → C đúng → Chọn C. 
Câu 20: Từ bài ra ta có tanφcd = ZL/R = 50/(50/) = → φcd = p/3. Ta có φcd – φAB = 7p/12 → φAB = φcd – 7p/12 = p/3 - 7p/12 = -p/4 → (ZL – ZC)/R = -1 → (50 – ZC) = 50/→ Zc = 50 + 50/ ≈ 78,87 W → C = 1/(ωZC) = 1/(100p.78,87) ≈ 40,36 mF → Chọn C. 
Câu 21: Khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp mà li độ dao động có cùng độ lớn (x ≠ 0 hoặc ±A) là T/2 → A sai. Khoảng thời gian giữa bốn lần liên tiếp mà động năng của vật đạt cực đại là 3T/4 → C sai. Khoảng thời gian giữa ba lần liên tiếp mà vận tốc của vật có cùng độ lớn (v ≠ 0 hoặc ±ωA) là T/2. Khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp mà thế năng của vật trượt tiêu là T → B đúng → Chọn B. 
Câu 22: Ta có ZC1 = 120 W → U.ZC1/= 160.120/= 120→ = 80→ R2 + (ZL – 120)2 = 2.802 → R2 + ZL2 - 240ZL + 1202 = 2.802 → 
R2 + ZL2 - 240ZL – 402 = 0 (1). Khi điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt cực đại thì ZC2 = 200 W = 
(R2 + ZL2)/ZL→ R2 + ZL2 = 200ZL. Thay vào (1) ta được 200ZL - 240ZL – 402 = 0 → ZL= 40 W → 
R2 + 402 = 200.40 → R = 80 W. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UCmax = 
(U/R) = (160/80) = 80 V → Chọn A. 
Câu 23: Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân có số khối từ 50 đến 95 lớn hơn của các hạt nhân khác nên hạt nhân có khối lượng trung bình lớn hơn hạt nhân nặng → D đúng → Chọn D. 
Câu 24: Ta có công thức tính tốc độ của êlectron khi đến anôt: mev2/2 = e.U (1). Khi tăng U thêm 4400 V thì tốc độ v tăng thêm 20% → me(1,2v)2/2 = e(U + 4400) (2). Lấy (2) chia cho (1) → 
1,44 = (U + 4400)/U → 1,44U = U + 4400 → U = 10000 V. Khi U tăng thêm 20% thì hiệu điện thế giữa hai cực của ống là 12000 V → e.12000 = me(v’)2/2 → v’ ≈ 64960 km/s → Chọn C. 
Câu 25: Pin quang điện có hiệu suất dưới 10% (SGKVL12) → C sai → Chọn C. 
Câu 26: Ta có ω = 1/→ L = 1/( ω2C) = 1/(108.0,05.10-6) = 0,2 H. Điện tích cực đại của tụ điện là q0, giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch I0 = ωq0 = ωCU0 → U0 = I0/(ωC) = I0/(104.0,05.10-6) = I0/(5.10-4). Từ công thức (i/I0)2 + (u/U0)2 = 1 → (1,8.10-3/I0)2 + (4,8.5.10-4/I0)2 = 1 → (1,8.10-3/I0)2 + (2,4.10-3/I0)2 = 1→ 9.10-6/I02 = 1 → I0 = 3.10-3 A = 3 mA → Chọn D. 
Câu 27: Tại thời điểm t = 2012T/3 thì i = I0cos(2.2012π/3 - 2π/3) = I0/2 → C sai. Điện tích cực đại của tụ điện q0 = I0T/(2π) → độ lớn điện tích tụ điện là q = q0/2 = I0T/(4π) → A sai. Vì q ≠ 0 → năng lượng điện trường khác 0 → B sai. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng u = q/C = I0T/(4πC) → D đúng → Chọn D. 
Câu 28: Tần số góc ω = 2π/0,4 = 5π (rad/s) → độ dãn của lò xo khi vật cân bằng ∆l = g/ω2 = 10/(5π)2 = 4 cm. Khi lò xo dãn 8 cm thì độ lớn của li độ là x = 8 – 4 = 4 cm → biên độ A = = = 8 cm. Lực đàn hồi đạt cực đại khi vật ở biên dưới, lực đàn hồi đạt cực tiểu khi vật ở vị trí lò xo không biến dạng → Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi lực đàn hồi đạt cực đại đến khi có giá trị cực tiểu là t = T/4 + T/12 = T/3 = 0,4/3 = 2/15 s → Chọn A. 
Câu 29: Điện từ trường tồn tại xung quanh điện tích dao động tuần hoàn → A sai. Xung quanh hạt mang điện chuyển động ( chẳng hạn dòng điện không đổi) có từ trường → B và C sai. Chỉ có sự lan truyền của điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn mới là điện từ trương → D đúng → Chọn D 
Câu 30: Ta có giản đồ vectơ như hình vẽ : góc giữa và N
là p/6; góc giữa và là 2p/3 → φAN = p/3; φAB = -p/3 p/3
 → tam giác ANB cân → đoạn MB biểu diễn độ lớn A M
UC/2 = 50V → điện áp hiệu dụng UAB = (UC/2)/sinp/3 = p/6 p/3 
50/(/2) = 100/ V → Chọn B. B
Câu 31: Năng lượng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào ba tấm E = hc/λ = 6,625.10-34.3.108/(0,6.10-6) = 3,3125.10-19 J = 2,07 eV ˃ 0,66 eV → chỉ xảy ra hiện tượng quang điện ở tấm giecmani (Ge), tức là chỉ xảy ra ở một tấm → C đúng → Chọn C. 
Câu 32: Chiều dương của trục toạ độ, gốc thời gian, gốc toạ độ không ảnh hưởng đến biên độ dao động → A, C, D sai. Biên độ dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động → B đúng → Chọn B 
Câu 33: Ta có ZC = 50 W → tanφ = -ZC/R = -50/(50) = -1/→ φ = - p/6 → điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là p/6 → pha ban đầu của điện áp hai đầu đoạn mạch bằng p/3 - p/6 = p/6 → ta có → u = U0cos(100pt + p/6). Tại t = 0 thì 100= U0cos(p/6) = U0/2 → U0 = 200 V. Tổng trở Z = = 100 W → I0 = U0/Z = 200/100 = 2 A → U0C = I0ZC = 2.50 = 100 V. Vì uC trễ pha so với i là p/2 → pha ban đầu của uC là p/3 - p/2 = -p/6 → biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện là uC = 100 cos(100pt - p/6) V → Chọn D. 
Câu 34: Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là cosφ = R/Z. Khi tăng độ tự cảm L, giữ nguyên giá trị điện dung C và điện trở R thì Z có thể tăng hoặc giảm → cosφ có thể tăng hoặc giảm → A sai. Khi tăng điện dung C, giữ nguyên độ tự cảm L và điện trở R thì Z có thể tăng hoặc giảm → cosφ có thể tăng hoặc giảm → B sai. Khi tăng cả độ tự cảm L, điện dung C và điện trở R thì Z có thể tăng hoặc giảm → cosφ có thể tăng hoặc giảm → D sai. Khi tăng R, giữ nguyên độ tự cảm L và điện dung C thì từ công thức cosφ = R/= 1/ ta nhận thấy 
(ZL – ZC)2 không đổi, khi R tăng thì giảm → cosφ tăng → Chọn C. 
Câu 35: Ta có f = 1/(2p)→ C = 1/(4p2f2L) = 1/(4p2400.1012.0,2.10-6) = 316,63 pF → Góc quay của bản tụ α = (C – C1).1800/(C2 – C1) = (316,63 – 20)180/(800 – 20) = 68,450 → Chọn A. 
Câu 36: A, B, C đúng (SGKVL12). Tạo được hiện tượng giao thoa với tia hồng ngoại (SGKVL12) → D sai → Chọn D. 
Câu 37: Vận tốc dao động của một điểm trên dây vdđ = u’(t) = -80pcos(p/6 + p/2)cos(20p.0,15 - p/2) = 40p (cm/s) → Chọn D. 
Câu 38: Sóng điện từ truyền được trong điện môi → A sai. Sóng điện từ là sóng ngang → B sai. Sóng điện từ truyền trong điện môi với tốc độ nhỏ hơn 3.108 m/s → C 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_7_GIAI_CHI_TIET.doc