Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3

docx 22 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3
Unit 3 lớp 6
Từ vựng Unit 3 lớp 6
New words
Pronunciaton
meaning
- Arm
- ear 
- eye 
- leg 
- nose  
- finger  
- tall  
- short 
- big 
- small 
- active 
- appearance 
- barbecue 
- boring 
- choir 
- competition 
- confident 
- curious 
- gardening 
- firefighter 
- fireworks 
- funny 
- generous 
- museum 
- organise 
- patient 
- personality 
- prepare 
- racing 
- reliable 
- serious 
- shy 
- sporty 
- volunteer 
- zodiac 
/ɑːrm/ 
/ɪər/ 
/ɑɪ/ 
/leɡ/ 
/noʊz/ 
/ˈfɪŋ·ɡər/
/tɔl/ 
/ʃɔrt/  
/bɪg/ 
/smɔl/ 
/ˈỉk tɪv/ 
/əˈpɪər·əns/ 
/ˈbɑr·bɪˌkju/ 
/ˈbɔː.rɪŋ/ 
 /kwɑɪər/ 
/ˌkɒm pɪˈtɪʃ ən/ 
/ˈkɒn fɪ dənt/ 
/ˈkjʊər·i·əs/ 
/ˈɡɑrd·nɪŋ/ 
/ˈfɑɪərˌfɑɪ·t̬ər/ 
/ˈfɑɪərˌwɜrks/ 
/ˈfʌn i/  
ˈdʒen·ə·rəs/ 
/mjʊˈzi·əm/ 
/ˈɔr gəˌnaɪz/ 
/ˈpeɪ·ʃənt/ 
/ˌpɜr·səˈnỉl·ɪ·t̬i/ 
/prɪˈpeər/ 
/ˈreɪ.sɪŋ/ 
/rɪˈlɑɪ·ə·bəl/ 
/ˈsɪr.i.əs/ 
/ʃɑɪ/ 
/ˈspɔːr.t̬i/ 
/ˌvɑl·ənˈtɪr/ 
/ˈzoʊd·iˌỉk/ 
(n)
(n): 
(n)
(n)
(n) 
(n)
(a)
(adj)
(a): 
(a): 
(adj):
(n): 
(n): 
(adj): 
 (n)
(n): 
(adj): 
(adj): 
(v)
(n): 
(n): 
(adj): 
(adj) 
(n)
(v) 
(adj)
(n): 
(v): 
(n) 
(adj): 
(adj): 
(adj): 
(adj): 
(n):
(n) 
cánh tay
tai
 mắt
chân
mũi
ngĩn tay
cao
 lùn, thấp
to
nhỏ
hăng hái, năng động
dáng vẻ, ngoại hình
mĩn thịt nướng barbecue
buồn tẻ
dàn đồng ca
cuộc đua, cuộc thi
tự tin, tin tưởng
tị mị, thích tìm hiểu
 làm vườn
lính cứu hỏa
pháo hoa
buồn cười, thú vị
rộng rãi, hào phĩng 
viện bảo tàng
tổ chức
điềm tĩnh
tính cách, cá tính
chuẩn bị
cuộc đua
đáng tin cậy
nghiêm túc
bẽn lẽn, hay xấu hổ
dáng thể thao, khỏe mạnh
tình nguyện viên
cung hồng đạo
Từ mới
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Arm
n
/a:m/
Cánh tay
Ear
n
/ɪə r/
Tai
Eye
n
/aɪ/
Mắt
Leg
n
/leg/
Chân
Nose
n
/ˈnəʊz/
Mũi
Obese
adj
/əʊ’bi:s/
Béo phì
Well-built
adj
/wɛl bɪld/
Cường tráng
Overweight
adj
/əʊvə’weɪt/
Béo
Medium height
adj
/’mi:diəm haɪt/
Cao trung bình
Well-dressed
adj
/wel drest/
Ăn mặc đẹp
Smart
adj
/sma:t/
Gọn gàng
Scruffy
adj
/’skrʌfi/
Luộm thuộm
Attractive
adj
/ə’trỉktɪv/
Hấp dẫn
Pretty
adj
/’prɪti/
Xinh
Handsome
adj
/’hỉnsəm/
Đẹp trai
Ugly
adj
/’ʌgli/
Xấu
Middle-aged
adj
/’mɪdl eɪdʒd/
Trung tuổi
Bald-headed
adj
/bɔ:ld ‘hedɪd/
Đầu hĩi
Beard
adj
/bɪəd/
Cĩ râu
Moustache
adj
/mʊ’sta:∫/
Cĩ ria
Straight hair
n
/streɪt heə(r)/
Tĩc thẳng
Curly hair
n
/’kɜ:li heə(r)/
Tĩc xoăn
Fair-haired
n
/feə(r) heərd/
Tĩc sáng màu
Brown-haired
n
/braʊn heərd/
Tĩc nâu
Dark-haired
n
/da:k heərd/
Tĩc sẫm màu
Ginger-haired
n
/’dȝɪndȝə(r) heərd/
Tĩc nâu sáng
Brunette
n
/bru:’net/
Tĩc nâu sẫm
Redhead
n
/ ’redhed/
Tĩc đỏ
1. Listen and read.
(Nghe và đọc)
 Getting started Unit 3: My friends
1. Listen and read.
Phuc: This is a great idea, Duong. I love picnics!
Duong: Me too, Phuc. I think Lucas likes them too.
(Dog barks)
Phuc: Ha ha. Lucas is so friendly!
Duong: Can you pass me the biscuits please?
Phuc: Yes, sure.
Duong: Thank you. What are you reading, Phuc?
Phuc: 4Teen. It's my favourite magazine!
Duong: Oh, look! It's Mai. And she is with someone.
Phuc: Oh, who's that? She has glasses and she has long black hair. 
Duong: I don't know. They're coming over.
Mai: Hi Phuc. Hi Duong. This is my friend Chau.
Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you.
Chau: Nice to meet you too.
Duong: Would you like to sit down? We have lots food.
Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our sch project.
Duong: Sounds great. I'm going to the judo clu with my brother. How about you, Phuc?
Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa.
Chau: OK, see you later!
Phuc & Duong: Bye!
Tạm dịch:
Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!
Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại.
(Tiếng chĩ sủa)
Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!
Dương: Bạn cĩ thể chuyển bánh quy cho mình được khơng?
Phúc: Được thơi.
Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?
Phúc: 4Teen. Đĩ là tạp chí yêu thích của mình!
Dương: Ổ, nhìn kìa! Đĩ là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đĩ.
Phúc: Ồ, ai đĩ? Cơ ấy đeo kiếng và cĩ mái tĩc đen dài.
Dương: Mình khơng biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống khơng? Tụi mình cĩ nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ổ xin lỗi, chúng mình khơng thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Cịn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ơng bà mình.
Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!
Phúc & Dương: Tạm biệt!
a. Put a suitable word in each blank
(Điền một từ thích hợp vào chỗ trống)
a. Put a suitable word in each blank: (Điền từ thích hợp vào chỗ trống:)
Phuc and Duong are having a _________________________           
 Lucas _____________________ picnics.
Lucas is a _________________ dog.
Phuc and Duong see _________________ and _________________
Chau has _________________ and she has _________________
This evening, Mai and Chau are _________________
Hướng dẫn giải:
1. picnic
2. likes/ loves
3. friendly
4. Mai and Chau
5. glasses; a long black hair
6. working on a school project
Tạm dịch:
1.  Phúc và Dương đang đi dã ngoại
2.  Lucas thích dã ngoại.
3.  Lucas là một con chĩ thân thiện.
4.  Phong và Dương nhìn thấy Mai và Châu.
5.  Châu đeo kính và cĩ mái tĩc đen dài.
6.  Tối nay, Mai và Châu sẽ làm việc về dự án của trường.
b. Polite requests and suggestions Put the words in the correct order.
(Yêu cầu lịch sự và lời để nghị, sắp xếp những từ đâ cho theo thứ tự phù hợp.)
b. Polite requests and suggestions. Put the words in the correct order. (Yêu cầu và đề nghị lịch sự. Đặt đúng thứ tự các từ.)
Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu)
can/pass/the/please/biscuits/you/me? - _____________________________________________
sure/yes -__________________________________________________ 
Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị)
sit down/like to/would/you? - __________________________________________________________
sorry/oh/can't/we. - ___________________________________________________
Hướng dẫn giải:  
Making and responding to a request 
1.  Can you pass the biscuits for me, please?
2.  Yes, sure. 
Making and responding to a suggestion 
1.  Would you like to sit down? 
2.   Oh, sorry. We can’t. 
Tạm dịch:
Yêu cầu và trả lời yêu cầu
1.  Bạn cĩ thể chuyển bánh quy cho mình được khơng'?
2. Được thơi.
Đề nghị và trả lời lời đề nghị
1.   Bạn cĩ muốn ngồi xuống đây khơng?
2.   Ơ xin lỗi. Chúng mình khơng thể. 
2. Game: Lucky Number
(Trị chơi: Con số may mắn)
Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion.
(Cắt tờ giấy thành 6 mảnh. Đánh số từ 1 đến 6. Theo cặp, lần lượt chọn 1 số. Nhìn vào bảng, hoặc là yêu cầu sự giúp đỡ hoặc đề nghị.)
1. pass the pen
4. listen to music
2. play outside
5. turn on the lights
3. move the chair
6. have a picnic
If it is 1, 3, 5, ask for help. (Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu giúp đỡ)
Ví dụ: 
A: Can you_____ please?
B: Yes, sure.
If it is 2, 4,6, make a suggestion. (Nếu là 2,4,6 thì đưa ra lời đề nghị)
Ví dụ: 
A: Would you like to_____ ?
B: Yes, I'd love to./ Oh, sorry, I can't. 1. 
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
___________________________________________________________
Hướng dẫn giải:
If 1, 3, 5 
A: Can you pass the pen please?
B: Yes, sure. 
A: Can you move the chair please?
B: Yes. Sure. 
A: Can you turn on the lights please?
B: Yes, sure.
If 2, 4, 6
A: Would you like to play outside?
B: Yes. I’d love to./ Oh, sorry, I can’t.
A: Would you like to listen to music?
B: Yes, I’d love to./ Oh. Sorry, I can’t.
A: Would you like to have a picnic?
B: Yes, Fd love to./ Oh, sorry, I can’t.
Tạm dịch:
Nếu là 1, 3, 5 thì yêu cầu sự giúp đỡ.
A: Bạn cĩ thể chuyển căy bút qua được khơng?
B: Được thơi.
A: Bạn cĩ thể dời ghế qua được khơng?
B: Được thơi.
A: Bạn cĩ thể bật đèn lèn được khơng'?
B: Được thơi.
Nếu là 2, 4, 6 thì đế nghị.
A: Bạn cĩ muốn chơi bên ngồi khơng?
B: Vâng tơi muốn. /Xin lỗi tơi khơng thể.
A: Bạn cĩ muốn nghe nhạc khơng?
B: Vâng tơi muốn./ Xin lỗi tơi khơng thể.
A: Bạn cĩ muốn đi dã ngoại khơng?
B: Vâng tơi muốn. /Xin lỗi tơi khơng thể. 
3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words.
(Chọn những tính từ trong khung để hồn thành những câu sau. Nhìn vào những từ được tơ sáng. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
Click tại đây để nghe:
3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. (Chọn tính từ trong bảng để hồn thành các câu. Hãy chú ý các từ in đâm. Nghe, kiểm tra và đọc lại các từ.)
Mina is very ______________________. She likes to draw pictures. She always has lots of new ideas.
Thu is ___________________________. He likes to help his friends.
Minh Duc is ________________________________. He isn't shy, He likes to meet new people.
Kim is very _____________________________. She's always on the phone, chatting to friends.
Mai is ________________________________. She understands things quickly and easily. 
Hướng dẫn giải:
1. creative
2. kind
3. confident
4. talkative
5. clever
Tạm dịch:
1. Mina rất sáng tạo. Cơ ấy thích vẽ tranh. Cơ ấy luơn cĩ nhiều ý tưởng mới.
2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.
3. Minh Đức thi tự tin. Anh ấy khơng mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới.
4. Kim thì nhiều chuyện. Cơ ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.
5. Mai thì thơng minh. Cơ ấy hiểu mọi điều nhanh chĩng và dễ dàng.
4. Complete the sentences.
(Hồn thành những câu sau.)
4. Complete the sentences. (Hồn thành các câu)
I_________________ hard-working. (+) 
Phuc __________________ kind. (+) 
Chau _____________________ shy. (-)  
we ____________________________ _ creative. (-)
My dog __________________ friendly. (-)
They ______________________ funny. (+)
Hướng dẫn giải:
1.  I am hard-working. 
2.   Phuc is kind. 
3.   Chau isn’t shy. 
4.   We aren’t creative. 
5.   My dog is friendly. 
6. They are funny. 
Tạm dịch:
1.  Tơi chăm chỉ.
2.  Phúc tốt bụng.
3.  Châu khơng mắc cỡ.
4.  Chúng tơi khơng sáng tạo.
5.  Con chĩ của tơi thân thiện.
6.  Họ hài hước.
5.  Game: Friendship Flower
In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. 
Tạm dịch:
Trị chơi: Hoa tình bạn
Trong nhĩm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ miêu tả đúng nhất về mỗi người.
ocabulary (Từ vựng)
Appearances (Diện mạo/ Ngoại hình)
- arm: cánh tay
- ears: tai
- elbow: khuỷu tay (cùi chỏ)
- eyes: mắt
- face: mặt
- foot: bàn chân
- fur: lơng 
- glasses: mắt kính
- hand: bàn tay
- knee: đầu gối
- leg: chân
- mouth: miệng
- neck: cổ
- nose: mũi
- tail: đuơi
- tooth: răng 
- cheek: gị má
- finger: ngĩn tay
- shoulders: vai
1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words.
(Nối các từ với những hình trên trang bìa của tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại những từ đĩ.)
2. Create word webs.
(Tạo mạng từ.)
A closer look 1 Unit 3: My friends
1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words:
Phần A closer look 1 cung cấp từ vựng và cách phát âm theo chủ đề My Friends (bạn bè của tơi). Bài viết là gợi ý về từ vựng và bài tập trong sách giáo khoa.
Vocabulary
Appearances
arm: cánh tay
ears: tai
elbow : khuỷu tay
eyes: mắt
face: khuơn mặt
foot: bàn chân
fur: lơng
glasses: kính mắt
hand: bàn tay
head: đầu
knee: đầu gối
leg: bắp chân
mouth: miệng
neck: cổ
nose: mũi
tail: đuơi
tooth: răng
cheek: má
finger: ngĩn tay
shoulders: vai
1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words. (Nối các từ với các bức tranh trên bìa tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
2. Create word webs. (Tạo mạng lưới từ)
long/short (dài/ngắn): arms, hair, tail, legs
big/small (to/nhỏ): ears, feet, hands, nose,head, eyes
round/long (trịn/dài): face
black/blonde/curly/straight (đen/vàng hoe/xoăn/thẳng): hair, fur
chubby (bầu bĩnh): face, cheeks
Hướng dẫn giải:
3. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Tạm dịch:
1. dã ngoại            bánh quy              vàng hoe (tĩc)
2. đen                   to, lớn                   kiên nhẫn 
4. Listen and circle the words you hear.
Tạm dịch:
Ban nhạc
Chơi
Màu nâu
Đuơi ngựa
Lớn
Dã ngoại
Một chút
Dễ thương
Audio script:
1. We often play badminton in the afternoon.
2. Are you singing in that band?
3. Her ponytail is so cute!
4. He has a brown nose.
5. Let’s have another picnic this weekend!
6. She’s got such a pretty daughter.
Dịch Script:
1. Chúng tơi thường chơi cầu lơng vào buổi chiều.
2. Bạn cĩ hát trong ban nhạc đĩ khơng?
3. Kiểu tĩc đuơi ngựa của cơ ấy thật dễ thương!
4. Anh ấy cĩ một cái mũi màu nâu.
5. Hãy tổ chức một bữa ăn ngồi trời vào cuối tuần này!
6. Cơ ấy cĩ một cơ con gái xinh đẹp.
5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm.
(Nghe. Sau đĩ hát lại. Chú ý âm điệu.)
Tạm dịch:
Chúng tơi đang đi dã ngoại Chúng tơi đang đi dã ngoại Vui! Vui! Vui!
Chúng tơi mang vài cái bánh quy. Chúng tơi mang vài cái bánh quy. Yum! Yum! Yum!
Chúng tơi đang chơi cùng nhau.
Chúng tơi đang chơi cùng nhau.
Hurrah! Hurrah! Hurrah!
6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences.
(Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu.)
Hướng dẫn giải:
1. Does the girl have short hair?
No, she doesn’t.
2. Does Harry Potter have big eyes?
Yes, he does.
3. The dog has a long tail.
4. And you, do you have a round face?
Yes, I do./ No, I don’t.
 Tạm dịch:
1. Cơ gái cĩ mái tĩc ngắn phải khơng?
Khơng, cơ ấy khơng cĩ.
2. Harry Potter cĩ đơi mắt to phải khơng?
Vâng, đúng vậy.
3. Con chĩ cĩ đuơi dài.
4. Cịn bạn, bạn cĩ một khuơn mặt trịn phải khơng?
Vâng, đúng vậy. / Khơng, tơi khơng cĩ.
7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match.
(Phúc, Dương, Mai đang nĩi về những người bạn thân nhất của họ. Nghe và nốì.)
Hướng dẫn giải:
Phuc: c                     Duong: a             Mai: b
Audio script:
Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.
Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me.
Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories. 
Dịch Script:
Xin chào, tơi tên là Phúc. Người bạn tốt nhất của tơi cĩ khuơn mặt trịn và mái tĩc ngắn. Anh ấy khơng cao lắm nhưng anh ấy tử tế và vui tính. Tơi thích anh ấy vì anh ấy thường làm tơi cười.
Xin chào, tơi là Dương. Người bạn tốt nhất của tơi là Lucas. Anh ta cĩ một cái mũi màu nâu. Anhấy thân thiện! Tơi thích anh ấy vì anh ấy luơn bên cạnh tơi.
Xin chào, tơi tên là Mai. Người bạn thân nhất của tơi cĩ mái tĩc xoăn ngắn. Cơ ấy tốt bụng. Cơ ấy viết thơ cho tơi, và cơ ấy luơn lắng nghe những câu chuyện của tơi.
8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.
(Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)
Hướng dẫn giải:
1.  has     2. is           3. Has 4. is         5. has   6. is
Tạm dịch:
A. Bạn thân của tơi cĩ một khuơn mặt trịn và mái tĩc ngắn. Anh ấy khơng cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.
B. Bạn thân của mình là Lucas. Nĩ cĩ cái mũi màu nâu. Nĩ thì thân thiện! Mình thích nĩ bởi vì nĩ luơn bên cạnh mình.
C. Bạn thân của mình cĩ mái tĩc quăn dài. Cơ ấy tốt bụng. Cơ ấy viết những bài thơ cho mình, và cơ ấy luơn nghe những câu chuyện của mình.
Grammar (Ngữ pháp)
The present continuous for future (Thì tương lai tiếp diễn)
1.  Listen again to part of the conversation.
(Nghe một phần bài hội thoại)
Tạm dịch:
Dương: Mình khơng biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống khơng? Tụi mình cĩ nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình khơng thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Cịn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ơng bà mình. 
2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table.
(Bây giờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm thoại. Phần nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng.)
Hướng dẫn giải:
Actions now
Plans for future
They’re coming over.
This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo club with my brother.
I’m visiting my grandma and grandpa.
Tạm dịch:
Hành động hiện tại
Dự định trong tương lai
Chúng sẽ đến.
Tối nay, chúng tơi đang làm việc trong dự án trường học của chúng tơi. Tơi sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai tơi.
Tơi đến thăm bà nội và ơng nội của tơi.
3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous for future.
(Viết những câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai)
Hướng dẫn giải:
1.  She is taking a test. 
2.   She isn’t going to her cooking class.
3.   She is visiting a museum. 
4.   She is having a barbecue with her friends.
Tạm dịch:
1.  Cơ ấy đang làm kiểm tra.
2.  Cơ ấy khơng đi đến lớp học nấu ăn.
3.  Cơ ấy đang tham quan một bảo tàng.
4.  Cơ ấy đang ăn thịt nướng với bạn. 
4. Sort them out! Write N for Now and F for Future.
(Chọn các câu! Viết “N” cho hành động bây giờ và “F” cho hành động trong tương lai.)
Hướng dẫn giải:
1. N 2. F 3. N 4. F 5. F 6. N
Tạm dịch:
1.  Nghe này! Điện thoại đang reo phải khơng? 
2.   Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này. 
3.   Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phịng 2A. 
4.   Cơ ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai. 
5.   Bạn cĩ làm gì vào tối thứ sáu này khơng? 
6.   Cĩ, mình đang xem phim với bạn. 
5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to:
( Trị chơi: Bạn cĩ muơn đến dự bữa tiệc của tơi khơng? Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch:)
Tạm dịch:
-   dự tiệc
-   chuẩn bị cho dự án của lớp
-   đi bơi
Sau đĩ đi vịng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định. Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn?
Ví dụ:
Nhung: Bạn cĩ muốn đến dự bữa tiệc của mình vào ngày thứ Sáu khơng?
Phong: Mình thích lắm. Mình khơng làm gì vào thứ Sáu cả./ Ồ mình xin lỗi, mình khơng thể. Mình sẽ đi bơi với anh trai.
Tạm dịch:
choir (n): dàn nhạc hợp xướng
reliable (a): đáng tin cậy
greyhound racing (n): đua chĩ
temple (n): đền chùa
independent (a): độc lập
freedom-loving (a): yêu tự do
fireworks competition (n): cuộc thi pháo hoa 
field trip (n): chuyến đi thực tế
volunteer (n): tình nguyện viên
curious (a): tị mị
responsible (a): trách nhiệm
1. Read this page from 4Teen magazine.
(Đọc trang này từ tạp chí 4Teen.)
Tạm dịch:
ADIA (Yobe, Nigeria), sinh nhật ngày 15/5
Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đĩ vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!
VINH (Đà Nẵng, Việt Nam), sinh nhật 07/12
Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đĩ vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sơng Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn cĩ thể xem nĩ trực tiếp trên ti vi. 
JOHN (Cambridge, Anh), sinh nhật 26/02
Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đĩ vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chĩ săn. Nĩ chính là mĩn quà sinh nhật của mình.
TOM (New York, Mỹ) sinh nhật: 19/01
Trường mình sẽ đến thám trạm cứu hỏa ở trong xĩm vào thứ Bảy này. Nĩ là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nĩi chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ di xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!
NORIKO (Sakai, Nhật) sinh nhật 21/08
Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhĩm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đĩ. Sau đĩ mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với nhừng người bạn mới người Anh của mình. 
2.  Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct?
(Tìm chịm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn cĩ nghĩ mơ tả này đúng khơng?)
(Tìm chịm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn cĩ nghĩ mơ tả này đúng khơng?)
Tạm dịch:
Aries (Bạch Dương) 21/3 - 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do
Taurus (Kim Ngưu) 21/4 - 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ
Gemini (Song Tử) 21/05 - 20/6: nhiều chuyện, năng động, tị mị
Cancer (Cự Giải) 21/6 - 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thơng minh
Leo (Sư Tử) 21/07 — 20/8: tự tin, cĩ tính cạnh tranh, sáng tạo
Virgo (Xử Nữ) 21/8 - 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ
Libra (Thiên Bình) 21/9 - 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo
Scorpio (Thiên Yết) 21/10 - 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tị mị
Sagittarius (Nhân Mã) 21/11 - 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin
Capricorn (Ma Kết ) 21/12 - 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc
Aquarius (Bảo Bình) 21/1 - 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do
Pisces (Song Ngư ) 21/2 - 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo 
3.  Look for your star sign. Do you agree with the description?
(Tìm chịm sao của em. Em cĩ đồng ý với miêu tả này khơng?)
4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct!
(Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chịm sao nào? Kiểm tra xem em cĩ đúng khơng!)
Hướng dẫn giải:
A: When’s your birthday?
B: It’s on 12 May.
Tạm dịch:
A: Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Nĩ vào ngày 12 tháng năm.
1. Read the advertisement for the Superb Summer Camp and choose the best answer.
(Đọc phần quảng cáo cho trại hè tuyệt vời và chọn câu trả lời đúng.)
Hướng dẫn giải:
1. B     
2. C  
3. A
Tạm dịch:
Trại hè tuyệt vời
Một mĩn quà hồn hảo cho trẻ từ 10 đến 15 tuổi
-   Trị chơi, thể thao, các hoạt động với nhiều thể loại
-   Trị chơi thực tế
-   Nghệ thuật và âm nhạc
-   Sáng tạo
-   Lãnh đạo
-   Kỹ năng sống
-   Chuyến đi thực tế
Tất cả chuyên đi đều dùng tiếng Anh! ở đâu?
Núi Ba Vì, 16 - 18 tháng 8 Gọi 84-3931-1111
hoặc vào website của chúng tơi www.superbsummercamp.com
1.  Trại dành cho trẻ em từ 10 - 15 tuổi.
2.   Trại nằm trong khu núi non.
3.   Trại kéo dài 3 ngày.
2. Read the text quickly. Then answer the questions
(Đọc bài đọc nhanh. Sau đĩ trả lời câu hỏi.)
Hướng dẫn giải:
1. An E-mail.
2. A stay at the Superb Summer Camp. 
3. Yes, he is. 
Tạm dịch:
Gửi ba mẹ,
Con đang ở Trại hè Tuyệt vời. Thầy Lee bảo tụi con viết email cho ba mẹ bằng tiếng Anh! Woa, mọi thứ ở đây đều bằng tiếng Anh.
Cĩ 25 trẻ em từ những trường khác ở Hà Nội. Các bạn rất tốt bụng và thân thiệnế Bạn mới của con là Phong, James và Nhung. (Con cĩ đính kèm theo ảnh của họ đây). James cĩ mái tĩc vàng và mắt xanh to. Bạn ấy tuyệt vời và đầy sáng tạo. Bạn ấy thích chụp hình. Bây giờ bạn ấy đang chụp con đấy. Phong là cậu bé cao lớn. Bạn ấy thích thể thao và chơi bĩng rổ rất giỏi Xhung cĩ cái má bầu bĩnh và tĩc đen quăn. Bạn ấy tốt bụng. Bạn ấy đã chia sẻ bữa trưa của bạn ấy với con hơm nay.
Tối nay chúng con sẽ đốt lửa trại. Bọn con sẽ hát hị và James sẽ kể một chuyện ma. Con hy vọng nĩ khơng quá đáng sợ. Ngày mai chúng con sẽ đi tìm kho báu trên đồng ruộng. Sau đĩ vào buổi trưa chúng con sẽ thăm nơng trại sữa để xem cách họ làm ra sữa, phơ mai và bơ. Con khơng chắc tụi con sẽ làm gì vào cuối ngày. Thầy Lee vẫn chưa nĩi. Con chắc nĩ sẽ rất vui đây.
Con nhớ ba mẹ nhiều. Viết cho con sớm nhé.
Thương,
Phúc
1. Đây là một bức thư, một email hay một trang nhật ký mạng?
Một thư diện tử.
2. Bài đọc nĩi về điều gì?
Một kỳ nghỉ ở Trại hè Tuyệt vời.
3. Phúc cĩ vui khơng?
Cĩ vui.
3. Read the text again and write True (T) or False (F).
(Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Đọc bài đọc lần nữa và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Hướng dẫn giải:
1.  F —> He’s writing to his parents.
2.   F —> He has 3.
3.   T
4.   F —> He hopes it isn’t too scary.
5.  F —> They are having a campfire and telling stories.
6.   F —> They’re visiting a milk farm.
7.   F—> They speak English only.
Tạm dịch:
1.  Phúc đang viết thư cho giáo viên của anh ta. 
—> Cậu ấy viết thư cho ba mẹ cậu ta.
2.   Phúc cĩ 4 người bạn mới.
—> Cậu ấy cĩ 3 người bạn mới.
3.   Phúc nghĩ Nhung tốt bụng. 
4.   Phúc thích chuyện ma. 
—> Cậu ấy liy vọng nĩ khơng quá đáng sợ.
5.   Vào buổi tối, bọn trẻ chơi trong nhà. 
—> Họ đang đốt lửa trại và kể chuyện.
6.   Ngày mai họ sẽ làm việc trên nơng trại sữa. 
—> Họ sẽ ghé thăm nơng trại sữa.
7.   Bọn trẻ cĩ thể nĩi tiếng Việt ở trại hè. 
> Bọn trẻ chỉ nĩi tiếng Anh.
4.    Make your own English camp schedule.
(Lập thời khĩa biểu cho trại hè tiếng Anh của riêng bạn.)
Hướng dẫn giải:
Morning
Afternoon
Day One
 swimming 
 hiking 
Day Two
 taking part in a cooking competition
 visiting a milk farm
Day Three
 go fishing
 hiking 
Tạm dịch:
Ngày 1:
Buổi sáng: bơi
Buổi chiều: đi bộ đường dài
Ngày 2:
Buổi sáng: tham gia một cuộc thi nấu ăn
Buổi chiều: thăm nơng trại sữa
Ngày 3:
Buổi sáng: câu cá
Buổi chiều: đi bộ đường dài
5.   Take turns. Tell your partner about it. Listen and fill in the schedule.
(Lần lượt nĩi cho bạn bè về thời khĩa biểu của trại hè. Nghe và điền vào bảng.)
1. What do you see in the photos? Choose the words in the box to fill in the table. Then listen and check.
(Em thấy gì trong bức tranh? Chọn từ trong khung để điền vào bảng. Sau đĩ nghe và kiểm tra.)
Hướng dẫn giải:
a. hiking 
b. taking part in a cooking competition 
c. skiing 
d. visiting a milk farm 
e. taking part in an art workshop 
f. riding a bike 
g. taking a public speaking class 
h. playing beach volleyball 
i.  playing traditional games 
Tạm dịch:
a. đi bộ đường dài
b. tham gia một cuộc thi nấu ăn
c. trượt tuyết
d. thăm một nơng trại sữa
e. tham gia một xưởng nghệ thuật
f. đạp xe đạp
g. tham gia lớp học nĩi trước cơng chúng
h. chơi bĩng chuyền bãi biển
i.  chơi các trị chơi truyền thống
2. Which activities do you think may/may not happen at the Superb Summer Camp? Why/Why not?
(Hoạt động nào mà em nghĩ cĩ thê diễn ra ở Trại hè Tuyệt vời? Tại sao cĩ? Tại sao khơng?)
Hướng dẫn giải:
Activities that may happen at the Superb Summer Camp : a, b, d, e, f, g,i.
Activities that may not happen at the Superb Summer Camp : c, h.
Because the camp is in Ba Vi mountains.
Tạm dịch:
Những hoạt động cĩ thể diễn ra ở Trại hè Tuyệt vời: a, b, d, e, f, g,i.
Những hoạt động cĩ thể khơng diễn ra ở Trại hè Tuyệt vời: c, h.
Bởi vì trại hè ở núi Ba Vì.
3.   Listen to Mr Lee, the camp leader, talking on the phone with Phuc's parents. What are they doing on Day Two and Day Three at the camp?
(Nghe thầy Lee, trưởng trại, nĩi chuyện điện thoại với ba mẹ Phúc. Họ làm gì vào ngày 2 và 3 ở trại.)
Hướng dẫn giải:
Morning 
Afternoon 
Day Two
doing a treasure hunt
visiting a milk farm and taking part in the public speaking class 
Day Three
taking part in the “Kids Cook” contest 
having a party by the pool 
Tạm dịch:
Sáng
Chiều
Ngày 2
chơi trị đi tìm kho báu
thăm nống trại sữa và tham gia lớp nĩi chuyện trước cơng chúng
Ngày 3
tham gia cuộc thi "Đầu bếp nhí”
cĩ một bữa tiệc bến hồ bơi
Audio script:
Phuc’s parents: ... So how was the first day?
Mr Lee: It was good. Today we had a bike ride to the mountains and visited a Dao people village.
Phuc’s parents: Interesting... How about tomorrow? Are you going somewhere?
Mr Lee: Oh yes, tomorrow morning we’re having a treasure hunt. In the afternoon we’re visiting a milk farm to see how milk and butter are made. After that we’re opening the public speaking class. The kids are talking about their favourite country in the world.
Phuc’s parents: That’s fun! And on the third day?
Mr Lee: Oh, that’s something special. There’s the World Food Festival at the camp in the morning when the kids compete for prizes. That’s our “Kids Cook” Contest. They’re cooking their own unique dish. And in the afternoon we’re having a big party by the pool!
Phuc’s parents: Really? Sounds great!
Dịch Script:
Cha mẹ của Phúc: ... Vậy ngày đầu tiên thế nào?
Ơng Lee: Dạ tốt ạ. Hơm nay chúng tơi đã cĩ một chuyến đi xe đạp đến những ngọn núi và đến thăm một làng người Dao.
Cha mẹ của Phúc: Thật thú vị ... Ngày mai thì sao? Mọi người sẽ đi đâu?
Ơng Lee: Ồ đúng rồi, sáng mai chúng tơi đi săn kho báu. Vào buổi chiều, chúng tơi đến thăm một trang trại sữa để xem cách làm sữa và bơ. Sau đĩ, chúng tơi sẽ mở lớp học nĩi cộng đồng. Những đứa trẻ đang nĩi về đất nước yêu thích của chúng trên thế giới.
Cha mẹ của Phúc: Thật vui! Và cịn ngày thứ ba thì sao?
Ơng Lee: Ồ, đĩ là một cái gì đĩ đặc biệt. Cĩ lễ hội ẩm thực thế 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_mon_tieng_anh_lop_6_unit_3.docx