Đề ôn thi – mã đề 290

doc Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi – mã đề 290", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI – MĐ 290 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 cm/s. Biên độ dao động là
	A: 5 cm 	B: 6 cm 	C: 9 cm 	D: 10 cm
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Dt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
	A: 1,6m. 	B: 2,5m. 	C: 1,2m. 	D: 0,9m.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là
 	A: x = 3cos(10t +3π/4) cm. 	B: x = 3cos(10t +π/3) cm.
 	C: x = 3cos(10t -π/4) cm. 	D: x = 3cos(10t +π/4) cm.
Câu 4: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(pt - p/2) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là:
 	A: 50 + 5 cm 	B: 40 + 5 cm 	C: 50 + 5 cm 	D: 60 - 5 cm
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn ℓ1 =0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa ℓ2 = 1,25m thì chu kì dao động bây giò là T2 = 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
 	A: ℓ = 3m; T = 3s	B: ℓ = 4m; T = 2 s	C: ℓ = 4m; T = 3s	D: ℓ = 3m; T = 2s 
Câu 6: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(wt +j). Chọn câu phát biểu sai:
	A: Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. 
	B: Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
	C: Pha ban đầu j chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. 
	D: Tần số góc w phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
Câu 7: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
	A: Tăng 0,2%	B: Giảm 0,2 %	C: Tăng 0,4%	D: Giảm 0,4%
Câu 8: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30p (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15p (m/s2):
	A: 0,10s 	B: 0,15s 	C: 0,20s 	D: 0,05s
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 30cm, Trong một chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng ½ thời gian lò xo dãn. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
	A: 20cm 	B: 25cm 	C: 22,5cm 	D: 30cm
Câu 10: Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được trong thời gian 1/6 s là
 	A: 30 cm/s 	B: 30 cm/s 	C: 60 cm/s 	D: 60 cm/s
Câu 11: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS1 = uS2 = acoswt. Tốc độ truyền âm trong không khí là 345(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 là 3(m), cách S2 là 3,375(m). Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là:
	A: 480(Hz) 	B: 440(Hz) 	C: 420(Hz) 	D: 460(Hz)
Câu 12: Một sợi dây thép được căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 1,2(m). Ở chính giữa và ngay phía trên dây người ta đặt một nam châm điện. Khi dòng điện chạy qua nam châm người ta thấy trên dây có sóng dừng với một bụng sóng duy nhất. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 120(m/s). Tần số của dòng điện chạy qua nam châm là
	A: 60Hz 	B: 100Hz 	C: 25Hz 	D: 50Hz
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz; 50Hz. Hỏi dây thuộc loại một đầu cố định một đầu tự do hay hai dầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây ?
	A: Hai đầu cố định; fmin=30Hz. 	B: Hai đầu cố định; fmin=10Hz.
	C: Một đầu cố định; fmin=30Hz. 	D: Một đầu cố định; fmin=10Hz.
Câu 14: Một sóng ngang có phương trình sóng u = Acosp(0,02x – 2t) trong đó x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là:
	A: 50	B: 100	C: 200	D: 5
Câu 15: Tại hai điểm A và B trong môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos(wt); uB = acos(wt + p). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. trong khoảng giữa A, B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của A,B dao động với biên độ là;
 	A: 0 	B: a/ 	C: a 	D: 2a
Câu 16: Sóng dừng trên sợi dây OB = 120cm, 2 đầu cố định. Ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ dao động tại một điểm M cách O là 65 cm:
	A: 0cm 	B: 0,5cm 	C: 1cm 	D: 0,3cm
Câu 17: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
	A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 18: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khi dòng điện trong mạch là 2 A thì điện tích giữa hai bản tụ là 10-4C, còn khi dòng điện trong mạch là 2A thì điện tích của tụ khi đó là .10-4 C. Tần số góc trong mạch dao động tính theo đơn vị rad/s là:
	B: 2.10-4	B: 2.104	C: 4.10-4	D: 4.104
Câu 19: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q = 2.10-7cos(2.104.t) (C). Khi q = 10-7 (C) thì dòng điện trong mạch là:
 	A: 3 (mA).	B: (mA).	C: 2(mA). 	D: 2 (mA).
Câu 20: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C biến đổi mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều không đổi. Khi C = C1 và khi C = C2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần không đổi. Tìm C0 để cường độ của dòng điện trong mạch cực đại?
	A: 	B: 	C: 	D: 
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hòa với tần số góc w = 5.106 rad/s. Tại một thời điểm, khi điện tích của tụ là q = 3.10-8 C thì dòng điện trong mạch là i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ có giá trị bằng:
	A: 2.10-8C 	B: 3,2.10-8C 	C: 1,8.10-8C 	D: 3.10-8C
Câu 22: Mạch dao động có L = 0,5 H, cường độ tức thời trong mạch là i = 8cos2000t (mA). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là:
 	A: u = 8cos(2000t - ) (V) 	 B: u = 8000cos(200t) (V) 
 	C: u = 8000cos(2000t - ) (V) 	D: u = 20cos(2000t + ) (V)
Câu 23: Mạch RLC nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, tần số dòng điện có thể thay đổi được. Phải thay đổi f đến giá trị nào để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại?
	A: 	B: 
	C: 	D: 
Câu 24: Đặt điện áp u = Ucoswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, w, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
	A: 	B: 
	C: 	D: 
Câu 25: Cho đoan mạch xoay chiều 200V- 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp; cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm H, R = 100 W, tụ điện có điện dung biến thiên. Khi mạch đang có cộng hưởng điện, điều chỉnh C đến giá trị nào để điện áp 2 đầu tụ đạt giá trị cực đại ?
	A: tăng 1,25 lần 	B: 2 lần 	C: 1,2 lần 	D: giảm 1,5 lần.
Câu 26: Một khung dao động có thể cộng hưởng trong dải bước sóng từ 100m đến 2000m. Khung này gồm một cuộn dây và một tụ phẳng có thể thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ. Với dải sóng mà khung cộng hưởng được thì khoảng cách giữa hai bản tụ thay đổi là
	A: n=240 lần. 	B: n=120 lần. 	C: n=200 lần. 	D: n=400 lần.
Câu 27: Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B, ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B, hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B là 1h. Chu kỳ bán rã của A là
	A: 0,25h 	B: 2h 	C: 2,5h 	D: 0,5h
Câu 28: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây có r = 80 Ω, L = 0,3 H và tụ C biến thiên. Mắc vôn kế vào hai đầu cuộn dây. Hai đầu đoạn mạch mắc vào mạch điện u = 120cos(120pt) V. Điểu chỉnh C để V kế chỉ cực đại, Số chỉ cực đại đó là:
	A: 50 V 	B: 114,5V 	C: 86,4V 	D: 92,3 V
Câu 29: Mạch RLC mắc nối tiếp, có R và L có thể điều chỉnh được, C = F. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện 150V - 50 Hz. Ta phải điểu chỉnh ZL đến giá trị nào để khi điểu chỉnh R thì giá trị của UR không thay đổi?
	A: 200 Ω 	B: 50 Ω 	C: 100 Ω 	D: 150 Ω
Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
 	A: 110 V. 	B: 220 V. 	C: 110 V. 	D: 220 V.
Câu 31: Đặt điện áp u = 220cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
 	A: 220 V. 	B: 110 V. 	C: 220 V. 	D: 110 V.
Câu 32: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
	A: 1,56 m. 	B: 1,20 m. 	C: 2,00 m. 	D: 1,75 m.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc l1 = 0,64m m(đỏ) và l2 = 0,48m (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đơn sắc quan sát được là:
	A: 10 	B: 15 	C: 16 	D: 12
Câu 34: Chọn câu sai.
	A: Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định trong cùng một môi trường.
	B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
	C: Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
	D: Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 35: Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
	A: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
	B: Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ 
	C: Nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó.
	D: Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa áng sáng khe Iâng khoảng cách hai khe a = 2mm, Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là
	A: 1,52mm 	B: 1,14mm 	C: 2,28mm 	D: 0,38mm
Câu 37: Chọn kết luận sai.Các bức xạ điện từ không nhìn thấy.
	A: Tia tử ngoại xuyên vào thủy tinh sâu hơn hồng ngoại do có năng lượng cao hơn
	B: Hồng ngoại là tia dùng để sấy khô thực phẩm
	C: Tia tử ngoại và hồng ngoại đều là sóng điện từ.
	D: Tia tử ngoại có tác dụng bảo quản thực phẩm khỏi vi khuẩn
Câu 38: Giả sử trong nguyên tử hidro, electron chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo tròn mà lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm. Cho: e =1,6.10-19 C; k = 9.109 Nm2/C2, me = 9,1.10-31kg. Tốc độ góc của elcetron khi nó chuyển động trên quĩ đạo dừng thứ hai bằng
	A: 5,15.1015 rad/s	B: 1,2.1012 rad/s.	C: 1,1.106 rad/s	D: 2,3.10-4 rad/s.
Câu 39: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
	A: Ánh sáng đỏ. 	B: Ánh sáng lục 	C: Ánh sáng lam. 	D: Ánh sáng chàm.
Câu 40: Biết công thoát electron của litium là 2,39eV. Bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường biến thiên theo qui luật dưới đây sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với litium?
	A: E = E0.cos(2π.1015 t) (t tính bằng giây). 	B: E = E0.cos(9π.1014t) (t tính bằng giây).
	C: E = E0.cos(5π.1014t) (t tính bằng giây). 	D: E = E0.cos(10π.1014t) (t tính bằng giây).
Câu 41: Hai nguồn sáng 1 và 2 có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng l = 600nm phát 3,62.1012 phôtôn trong một phút. Nguồn đơn sắc tần số f2 = 6,0.1014 Hz phát bao nhiêu phôtôn trong một giờ?
	A: 1,81.1014 	B: 3,01.1020 	C: 5,02.1018 	D: 1,09.1024
Câu 42: Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích với bán kính quỹ đạo là 1,325nm. Hỏi đám nguyên tử này sau đó có thể phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ khi chuyển trạng thái?
	A: 10 	B: 12 	C: 15 	D: 14
Câu 43: Giới hạn quang dẫn của CdS nằm trong vùng hồng ngoại, bước sóng 0,90m. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết trong CdS là
	A: 2.10-7pJ. 	B: 1,38eV. 	C: 13,8eV. 	D: 22,1.10-19 J.
Câu 44: Chu kì bán rã của là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử . Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?
	A: 22280năm 	B: 11140 năm 	C: 16710 năm 	D: 13925 năm
Câu 45: Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phát ra n1 tia phóng xạ, trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo nó phát ra n2 tia phóng xạ. Biết n2 = 9n1/64. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là
	A: T = t1/6. 	B: T = t1/3. 	C: T = t1/2. 	D: T = t1/4.
Câu 46: .Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t(s) còn 20% số hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t+60 (s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là:
	A: 15(s) 	B: 30(s) 	C: 120(s) 	D: 60(s)
Câu 47: Hạt mezon trong khí quyển chuyển động với năng lượng bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt mezon bằng
	A: 2,75.108 m/s 	B: 1,73.108 m/s 	C: 2,236.108 m/s 	D: 2,83.108 m/s
Câu 48: Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: a + à . Ta thấy hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc (cả hướng và độ lớn) thì động năng của hạt α là 1,56Mev. Xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u (1u = 1,66.10-27 kg) gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng của phản ứng hạt nhân là:
	A: -1,21Mev 	B: -2,11Mev 	C: 1,67Mev 	D: 1,21Mev
Câu 49: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R không đổi mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C biến thiên và cuộn dây thuần cảm L = 0,3/p(H). Điện áp hai đầu đoạn mạch: u = U0sin100pt(V). Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì điện áp hiệu dụng URC = V. Giá trị của C1 là:
	A: F	B: F	C: F	D: F
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Chọn gốc toạ độ O trùng vị trí cân bằng. Trong 1 chu kì thời gian dài nhất để chất điểm đi từ vị trí có li độ x1 = -0,5A đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là Dt1, thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí x2 trở về x1 là Dt2. Chọn hệ thức đúng?
 	A: Dt1 = 5Dt2. 	B: Dt1 = 2Dt2	C: Dt1 = Dt2	D: Dt1 = 3Dt2
Đáp án
1B
6C
11D
16B
21B
26D
31C
36D
41A
46B
2D
7A
12C
17B
22A
27D
32A
37A
42A
47C
3D
8B
13D
18B
23C
28D
33A
38A
43B
48A
4A
9C
14B
19D
24A
29A
34A
39D
44C
49A
5D
10D
15A
20C
25D
30B
35B
40A
45B
50A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_DA_MD_290.doc