Đề ôn thi học kỳ 2 – môn toán – Lớp 11

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1039Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ 2 – môn toán – Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kỳ 2 – môn toán – Lớp 11
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 – MÔN TOÁN – LỚP 11
ĐỀ 1 
Bài 1: Tính giới hạn các hàm số sau: 
	b) 	 	 c) 
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 =2 với 
Bài 3: Tính đạo hàm : 
 a) 	b) 	c)
Bài 4: Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng đáy . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, SB
Chứng minh: 
Xác định và tính góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)
Xác định và tính góc tạo bởi mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (SCD)
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)
ĐỀ 2
Bài 1: Tính giới hạn các hàm số sau: 
	b) 	c) 
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau 	tại 
Bài 3: Chứng minh phương trình : luôn có nghiệm với mọi m
Bài 4: Tính các đạo hàm sau:	
 a) b) 	 c) d)
Bài 5: Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) 
Tại điểm có hoành độ bằng 2 b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với (ABCD). Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD,CD
Chứng minh ,
Xác định và tính góc tạo bởi SD và (SAB); Xác định và tính góc tạo bởi (SBC) và (ABCD)
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBD) , Tính khoảng cách từ điểm D đến mp(SBC)
ĐỀ 3
Bài 1: Tính giới hạn các hàm số sau: 
 	 b) 	 c) 
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm với 
Bài 3:Chứng minh phương trình : luôn có nghiệm với mọi m
Bài 4: Tính các đạo hàm sau 	
	b) 	c) 	d) 
Bài 5: Viết pt tuyến của đồ thị (C) : y = biết tiếp tuyến vuông góc với d: 
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , , . Trong tam giác SAB vẽ đường cao AH
Chứng minh 
Xác định và tính góc tạo bởi : SD và (SAB); SC và mặt phẳng (ABCD)
Tính khoảng cách từ B đến mp(SCD) và tính khoảng cách từ C đến mp(SBD) 
ĐỀ 4
Bài 1: Tính giới hạn các hàm số sau: 
	b) 	c) 
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 với 
Bài 3: Chứng minh phương trình : luôn có nghiệm với mọi m
Bài 3: Tính các đạo hàm sau 
 a) 	b) 	 c) 	 d) 
Bài 4: 
Cho (C): .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M, biết khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng bằng 
Cho(C): .Viết pt tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0, biết 
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB = AD = 2a , CD = a Tam giác SAD là tam giác đều và mp(SAD) vuông góc với mp(ABCD). Gọi H là trung điểm của AD; M là trung điểm của SD
Chứng minh: 
Xác định và tính góc tạo bởi đường thẳng: SC và mặt phẳng (ABCD); SB và (SAD)
Tính khoảng cách từ C đến mp(SAB); Tính khoảng cách từ H đến mp(SBC)
ĐỀ 5
Bài 1: Tìm các giới hạn sau : 
 a) 	 	b) 	c) 	
Bài 2: Định a để hàm số liên tục tại x0 = 
Bài 3:Chứng minh phương trình : luôn có nghiệm với mọi m
Bài 4: Tính các đạo hàm sau 
 a) b) c) d) 
Bài 5: Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc (C) có tung độ bằng 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a , AD =2a , SA = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SD 
 a) Chứng minh: ,SCD là tam giác vuông
Chứng minh BCNM là hình chữ nhật . Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (MBC)
Xác định và tính góc tạo bởi : SC và (ABCD)
Tính khoảng cách : từ điểm D đến mặt phẳng (SBC); từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)
ĐỀ 6
Bài 1: Tìm các giới hạn sau : 
 a) 	 	b) 	c) 	
Bài 2: Tìm a để f(x) liên tục tại x= 1, với 
Bài 3: Chứng minh phương trình luôn có ít nhất 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm với mọi m
Bài 4: Tính các đạo hàm sau 
 a) b) c) 
Bài 5: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ , biết 
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm của AB, biết và SH=, gọi M là hình chiếu vuông góc của A lên SC
Chứng minh: . 
Xác định và tính góc tạo bởi SC và (ABC). Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC)
ĐỀ 7
Bài 1: Tìm các giới hạn sau : 
 a) 	 	b) 	c) 
Bài 2: Tìm m để hàm số liên tục tại điểm 
Bài 3: Chứng minh pt: có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng 
Bài 4: Tính các đạo hàm sau
 a) 	b) c) 	 d) 
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5 
(C): tại giao điểm của (C) với đường thẳng d : 
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA(ABC), . Gọi O là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC
Chứng minh(SAC) .Tính góc giữa (SBC) và (ABC). Tính khoảng cách từ G đến (SBC)
Gọi I là điểm trên cạnh AB sao cho AI=2IB. Tính góc tạo bởi SI và mặt phẳng (SBC)
ĐỀ 8
Bài 1: Tìm các giới hạn sau : 
 a) 	 	b) 	c) 
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số 	tại 
Bài 3: a) Tính các đạo hàm sau 	 
Cho hàm số . Chứng minh rằng 
Bài 4: Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tumg độ bằng 
Bài 5:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA(ABC) và SA=a. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB,BC 
 a) Chứng minh: . Tính góc giữa SC và (SAB)
Trên đoạn SC lấn điểm M sao cho SM=2MC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB)
Bài 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, gọi H là trung điểm của AB, biết . M là trung điểm của SA.Chứng minh: 
Xác định và tính góc tạo bởi đường thẳng SC và mp(ABC). Tính khoảng cách từ B đến (SAC)
 ĐỀ 9
Bài 1: Tìm các giới hạn sau : a) 	 c) 
Bài 2: Tính đạo hàm 	 a) b) c) 
Bài 3: 
Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tumg độ bằng 
Gọi (C) là đồ thị của hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
Gọi (C) là đồ thị của hàm số: . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi H là trung điểm của AB, biết và SH= a
Chứng minh : , 
Xác định và tính góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD)
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_HOC_KY_2_MON_TOAN_LOP_11.doc