Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 21

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1339Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập tổng hợp môn thi: Hóa học - Đề 21
 ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 21
Câu 1: Một khoáng chất có chứa 20,93% Nhôm; 21,7% Silic và còn lại là oxi và Hidro (về khối lượng). Phần trăm khối lượng của oxi trong khoáng chất này là
A. 55,82	B. 27,91	C. 41,865	D. 57,37
Câu 2: Nung nóng đến khối lượng không đổi 81 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8	B. 16	C. 24	D. 32
Câu 3: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 30%	B. 15% hoặc 85%	C. 30% hoặc 70%	D. 35%
Câu 4: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH; C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được a mol CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,25	B. 1	C. 1,4	D. 1,2
Câu 5: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là
A. 9.	B. 8.	C. 10.	D. 11.
Câu 6: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H2SO4 và b mol HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số mol của 2 axit:
A. b= 8a	B. b= 4a	C. b= 7a	D. b= 6a
Câu 7: Cho các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2, FeI2, FeS, FeS2, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử chỉ có SO2) có số mol bằng ½ số mol của chất đó?
A. 8	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 8: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là
A. 19,50	B. 17,55	C. 16,38	D. 15,60
Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A. 0,8.	B. 0,3.	C. 0,6.	D. 0,2.
Câu 10: Cho 3,36 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100ml KOH 0,4M thu được 5,6 gam muối Y. Axit hóa Y thu được chất Z. Z có công thức phân tử là
A. C4H4O2	B. C4H6O3	C. C5H6O2	D. C5H8O3
Câu 11: Nung 8,08g Fe(NO3)3.9H2O đến khi phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khí thu được hấp thụ vừa hết 200g dung dịch NaOH 1,2% thu được dung dịch muối có nồng độ % là
A. 2,35%	B. 2,25%	C. 2,47%	D. 3,34%
Câu 12: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là
A. 0,2 lít	B. 0,25 lit	C. 0,1 lít	D. 0,3 lit
Câu 13: Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH <14), HCl, CuSO4, H2SO4, Na2SO4. Số trường hợp khi điện phân thì pH của dung dịch thu được tăng dần (theo thời gian điện phân) là
A. 2	B. 4	C.  3	D. 5
Câu 14: Cho 13,8 gam glixerol phản ứng với axit hữu cơ đơn chức B, chỉ thu được chất hữu cơ E có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng của glixerol ban đầu; hiệu suất phản ứng là 73,35%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E?
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 15: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 6	B. 7	C. 5	D. 8
Câu 16: Chất X có công thức C8H10O. X tác dụng với NaOH. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có công thức C8H8OBr2. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 17: Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl2 sau khi phản ứng kết thúc thu được m + 12,78 gam hỗn hợp X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m có giá trị là
A. 5,6 gam.	B. 11,2 gam.	C. 16,8 gam.	D. 8,4 gam.
Câu 18: Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.
A. 373,3 lít	B. 280,0 lít	C. 149,3 lít	D. 112,0 lít
Câu 19: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 30,8 và 2,24	B. 17,8 và 4,48	C. 20,8 và 4,48	D. 35,6 và 2,24
Câu 20: Cho 4 mol axit axetic tác dụng với hỗn hợp chứa 0,5 mol glixerol và 1 mol etilenglicol (xúc tác H2SO4). Tính khối lượng sản phẩm thu được ngoài nước biết rằng có 50% axit và 80% mỗi ancol phản ứng.
A. 312 g	B. 156,7 g	C. 170,4 g	D. 176,5 g
Câu 21: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: 
(1) Na2CO3 + H2SO4	(2) NaHCO3 + FeCl3	(3) Na2CO3 + CaCl2 	(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2	(6) Na2S + AlCl3	Các cặp phản ứng có cả kết tủa và khí bay ra là
A. 2, 5, 6.	B. 2, 3, 5.	C. 1, 3, 6.	D. 2, 4, 6.
Câu 22: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là
A. CnH2n+1O2N2	B. CnH2n+2O2N2	C. CnH2n+3O2N2	D. Cn+1H2n+1O2N2
Câu 23: Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?
	(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin.
	(2) Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. 
	(3) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly.
 (4) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 24: Quặng có hàm lượng sắt thấp nhất là
A. Hematit đỏ	B. Manhetit	C. Xiđerit	D. Pirit
Câu 25: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?
A. polibutadien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.
D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ.
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm R-COOH và R-COOM (M là kim loại kiềm).
	- Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được muối trung hòa.
	- Lấy 8,52 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KHCO3 thu được 0,896 lít CO2 (đktc).
	Xác định công thức của kim loại kiềm và axit?
A. C2H3COOH và Na	B. C2H3COOH và K	C. C2H5COOH và Na	D. C2H5COOH và K
Câu 27: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b là
A. 0,08 và 0,04	B. 0,06 và 0,02	C. 0,05 và 0,02	D. 0,08 và 0,05
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol AgNO3 và b mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,25. Tỉ số a/b là
A. 4	B. 1	C.  2	D.  3
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá : . Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4	B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4	D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.	(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
	(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.	(4) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
	Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn x gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) thu được a gam CO2 và b gam nước. Biết rằng 3a = 11b và 11x = 3a +11b và tỉ khối của Z so với không khí nhỏ hơn 3. Vậy CTPT của Z là
A. C3H4O2	B. C3H8O	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Câu 32: Chia a gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 phần bằng nhau:
	- Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít khí N2 và dung dịch A trong đó chứa 2 muối.
- Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch chứa NaOH và NaNO3 thu được m gam hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 6. Các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 12,18	B. 9,16	C. 4,25	D. 3,6
Câu 33: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 15000C thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thấy thể tích khí thu được giảm 15% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là
A. 42,86%	B. 66,67%	C. 69,32%	D. 50,0)%
Câu 34: Trong chất sau, chất nào không chứa nhôm ở dạng hợp chất?
A. Criolit.	B. Tecmit.	C. Boxit.	D. Phèn chua.
Câu 35: Lấy 15,660 gam amin bậc I, đơn chức, mạch hở X trộn với 168 lít không khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0oC, 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Số công thức cấu tạo của X là
A. 7	B. 5	C. 8	D. 6
Câu 36: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa. Giá trị của lớn nhất của m là
A. 25,00.	B. 12,96.	C. 6,25.	D. 13,00.
Câu 37: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác, thu được metyl salixylat (o-CH3OOC-C6H4-OH) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Để phản ứng hoàn toàn với 30,4 gam metyl salixylat cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,4.	B. 0,1.	C. 0,2.	D. 0,8.
Câu 38: Trộn 1 thể tích H2 với 1 thể tích anken thu được hỗn hợp X. tỷ khối của X so với H2 là 7,5. Cho X qua ống có Ni đun nóng, thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so với H2 là 9,375. % khối lượng của ankan trong hỗn hợp Y là
A. 40%	B. 25%	C. 20%	D. 60%
Câu 39: Chọn nhận xét đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
Câu 40: Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất (điều kiện thích hợp) trong dãy nào?
A. NaOH, C, HF, Na2CO3, Mg	B. C, HF, MgCO3,NaOH
C. C, HCl, Na2CO3, Mg	D. MgO, C, HF, Na2CO3, NaOH
Câu 41: Với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng với tất cả các chất: K, KOH, (CH3CO)2O?
A. 4 và 3	B. 5 và 3	C. 5 và 2	D. 4 và 2
Câu 42: Cho phản ứng: 4H2 (khí) + Fe3O4 (rắn) 3Fe (rắn) + 4H2O (hơi)
Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe2O3 vào hệ, (3) nghiền nhỏ Fe2O3, (4) thêm H2 vào hệ . Có bao nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 43: Cho các phản ứng: Fe+HI; FeO+HI; Fe3O4+HI; Fe2O3 + HI; FeS+HI; Fe(NO3)2+HI. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau:
	(1) Đốt dây sắt trong khí clo.	(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S.
	(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).	(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
	Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 45: Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là
A. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic.	B. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin.
C. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic.	D. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ.
Câu 46: Cho isopren tác dụng với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 7	B. 8	C. 5	D. 6
Câu 47: Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan, 1,1-đicloetan, 1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là
A. 8	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 48: Cho 9,2 gam hợp chất hữu cơ X C6H4O phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 68 gam AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 g Ag kết tủa. Công thức của X là
A. CHC-CH=C=CH-CHO	B. CHC-CO-CH2-CCH
C. CHC-CH(CHO)-CCH	D. CHC-CC-CH2-CHO
Câu 49: Có các nhận xét sau đây: 
	(1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. 
	(2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. 
	(3) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau. 
	(4) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
	Số nhận xét không chính xác là
A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 50: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam.	B. 64,86 gam.	C. 77,04 gam.	D. 65,13 gam
1A
2B
3C
4D
5C
6A
7D
8D
9C
10B
11C
12B
13C
14D
15A
16C
17B
18D
19D
20C
21A
22B
23A
24D
25B
26A
27C
28B
29B
30C
31A
32D
33A
34B
35C
36A
37D
38A
39B
40A
41B
42C
43A
44B
45D
46A
47D
48C
49A
50D

Tài liệu đính kèm:

  • doc21.doc