ĐỀ TỔNG HỢP SỐ 20 Câu 1: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,90 gam B. 8,64 gam C. 6,84 gam D. 6,80 gam Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C4H8. X dễ dàng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường thu được chất hữu cơ Y. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dư, nung nóng thu được Cu có số mol đúng bằng số mol Y đã phản ứng. Vậy X là: A. but-1-en B. but-2-en C. metylxiclopropan D. isobutilen Câu 3: Một loại cao su lưu hoá có khoảng 2,5498% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen -CH2- trong mạch cao su? A. 33 B. 39 C. 42 D. 36 Câu 4: Cho các chất sau: NaHCO3; C6H5ONa; Br2/CCl4; AgNO3/NH3; Cu(OH)2 và CH3OH (xt H2SO4 đặc) tác dụng với axit acrylic. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 5: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2, Ba(NO3)2 và KNO3 B. Fe(NO3)2, AgNO3 và NH4NO3 C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 D. Zn(NO3)2, AgNO3 và Pb(NO3)2 Câu 6: Hoà tan vừa hết MO trong dung dịch H2SO4 9,8% thì thu được dung dịch chứa muối MSO4 (duy nhất) có nồng độ 14,18%. Vậy công thức của MO là: A. ZnO B. FeO C. CuO D. MgO Câu 7: Cho axit cacboxylic X đơn chức vào 150 gam dung dịch axit axetic nồng độ 6%. Để trung hòa hỗn hợp thu được cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam hỗn hợp muối khan. Vậy công thức của axit X là: A. C2H5COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. C3H5COOH Câu 8: Cho các tính chất sau: (1) Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao; (2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc hoặc ở trạng thái nóng chảy; (3) Dễ hòa tan trong nước; (4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi; Hãy cho biết những tính chất nào đặc trưng cho hợp chất ion? A. (1) (3) (4) B. (2) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 9: Khối lượng H2O dùng để pha loãng 1 mol oleum có công thức H2SO4.2SO3 thành axit H2SO4 98% là: A. 36 gam B. 38 gam C. 40 gam D. 42 gam Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O (2) C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl (3) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (4) C2H2 + H2O CH3CHO Các phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hoá- khử là: A. (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (1), (4) Câu 11: Cho các chất: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, MgCO3 và Al(OH)3. Số chất bị phân huỷ khi nung là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2. Còn khi hòa tan 12,8 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,3 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 13: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X (X có mạch cacbon không phân nhánh) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Mặt khác, 2,66 gam X tác dụng với HCl (vừa đủ) cho 3,39 gam muối. Vậy công thức của X là: A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH B. HOOCCH(NH2)COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. HOOC(CH2)3CH(NH2)COOH Câu 14: Axit Lactic (2-hiđroxi propanoic) có trong sữa chua. Cho a gam axit Lactic tác dụng với Na dư thu được V1 lít H2. Mặt khác, cho a gam axit Lactic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít CO2. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1 và V2 A. V2 = 1,5V1 B. V2 = 0,5V1 C. V2 = V1 D. V2 = 2V1 Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 80; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Vậy X thuộc nhóm: A. VB B. VIIB C. IIB D. IIA Câu 16: Tiến hành thủy phân m gam mùn cưa chứa 80% xenlulozơ, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50%. Vậy giá trị của m là: A. 16,20 gam B. 10,125 gam C. 25,310 gam D. 12,960 gam Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn, Mg trong dung dịch chứa a mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm b mol NO và c mol N2O. (Biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có hai sự thay đổi số oxi hóa). Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y. Thiết lập mối quan hệ V, a, b, c để kết tủa thu được là lớn nhất? A. V = a + b - c B. V = a - 4b - 10c C. V = a - b - c D. V = a - b - 2c Câu 18: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào 125 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. A. 0,35 lít B. 0,45 lít C. 0,05 lít D. 0,20 lít Câu 19: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) muối clorua của axit glutamic; (4) muối natri của glyxin. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng nồng độ mol). A. (3) < (2) < (1) < (4) B. (2) < (1) < (3) < (4) C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (3) < (2) < (4) < (1) Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 7,8 B. 9,2 C. 8,8 D. 7,4 Câu 21: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH B. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 0,20 mol Fe(OH)2 trong bình kín chứa 0,04 mol O2 thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất), thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là: A. 0,64 mol B. 0,68 mol C. 0,70 mol D. 0,60 mol Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được V lít H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H2 (đktc). Vậy % khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 26,7% B. 54,0% C. 28,1% D. 73,3% Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + HCl; (2) NaHCO3 + HCOOH; (3) NaHCO3 + H2SO4; (4) Ba(HCO3)2 + HCl; (5) Ba(HCO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: HCO-3 + H+ → H2O + CO2 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 25: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH3Cl + NH3; (3) CH3NH3Cl + NaOH; (4) NH4Cl + C6H5NH2. Những cặp xảy ra phản ứng là: A. (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 26: Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O thu được gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 27: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X trong NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 14,2 gam muối Na2SO4 và 0,2 mol chất hữu cơ Y chứa C, H, N. Tỷ khối của Y đối với H2 là 22,5. Vậy phân tử khối của chất hữu cơ X là: A. 143 B. 188 C. 186 D. 160 Câu 28: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C9H8O2; X tác dụng với KOH cho một muối và một anđehit. Trong đó phân tử khối của muối lớn hơn của este. Công thức cấu tạo của X là: A. C6H5COOCH=CH2 B. HCOOC6H4CH=CH2 C. HCOOCH=CHC6H5 D. CH2=CHCOOC6H5 Câu 29: Hãy cho biết hỗn hợp Fe2O3, Al và Cu (có cùng số mol) có thể tan hoàn toàn trong: A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch NaOH đặc, nóng C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội D. dung dịch NH3 đặc Câu 30: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng thu V (lít) H2. Trong một thí nghiệm khác, cho bột sắt dư vào dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng thu được V (lít) SO2. (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện và các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Mối quan hệ giữa a và b là: A. b = 3a B. b = a C. b = 2a D. 2b = a Câu 31: Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân: (1) Cu2+(dd) + 2e → Cu(r); (2) Cu(r) → Cu2+(dd) + 2e; (3) 2H2O + 2e → H2 + 2OH-(dd); (4) 2H2O → O2 + 4H+ + 4e; (5) 2Br?(dd) → Br2(dd) + 2e; (6) 2H+(dd) + 2e → H2 A. (2) (4) (6) B. (1) (3) (6) C. (2) (4) (5) D. (2) (3) (5) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam chất hữu cơ X cần V lít O2 thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Tính V? A. 11,2 lít B. 7,84 lít C. 10,08 lít D. 8,96 lít Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2. Thêm tiếp NaNO3 vào thì thấy chất rắn tan hết, đồng thời thoát ra 1,5V lít khí NO duy nhất bay ra. Thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X? A. 66,7% B. 53,3% C. 64,0% D. 72,0% Câu 34: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O. X không tác dụng với NaOH. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 35: Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm hai triglixerit (tỷ lệ mol 1 : 1) thu được glixerol và hỗn hợp hai muối của hai axit béo có tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp triglixerit thoả mãn? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 36: Đề hiđrat hoá ancol X thu được hai anken là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 66,17% về khối lượng. Vậy X là: A. pentan-2-ol B. butan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylbutan-2-ol Câu 37: Cho V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khác, cho 2V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị V là: A. 2,24 lít B. 2,80 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaX (rắn) + H2SO4 đặc, nóng → NaHSO4 + HX. Vậy HX có thể ứng với dãy chất nào sau đây? A. HBr, HCl và HI B. HCl, HBr và HF C. HNO3 và HCl D. HNO2 và HCl Câu 39: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl, HNO3 loãng dư, H2SO4 đặc, nóng, dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho m gam hỗn hợp X vào 400 ml dung dịch Y chứa AgNO3 0,8M và Cu(NO3)2 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 27,00 gam B. 46,08 gam C. 37,76 gam D. 40,32 gam Câu 41: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức của hai ancol trên là: A. C3H7OH và C4H9OH B. C3H5OH và C4H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH Câu 42: Cho Fe2+ vào dung dịch có chứa ion NO3- trong môi trường axit tạo thành ion Fe3+, còn ion Fe3+ tác dụng với I- tạo thành Fe2+ và I2. Tính oxi hóa trong môi trường axit của các chất và ion được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A. NO-3 > Fe3+ > I2 B. NO-3 > I2 > Fe3+ C. Fe3+ > NO-3 > I2 D. Fe3+ > I2 > NO-3 Câu 43: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CHCOOH, C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 44: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH Câu 45: Cho các kim loại sau: Fe, Cr, Cu, Zn, Ni, Sn. Số kim loại khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl thu được cùng một muối là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 46: Cacbohiđrat X tham gia chuyển hóa: X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Cacbohiđrat X không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 47: Khử hoàn toàn 19,6 gam hỗn hợp gồm một oxit đồng và một oxit sắt thu được 14,8 gam hỗn hợp kim loại. Cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Vậy công thức của các oxit là: A. CuO và Fe3O4 B. CuO và Fe2O3 C. CuO và FeO D. Cu2O và Fe3O4 Câu 48: Cho cân bằng sau: H2 (k) + I2 (k) D 2HI (k) ΔH > 0. Tại 5000C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H2 là d1. Nâng nhiệt độ lên 6000C, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H2 là d2. So sánh d1 và d2. A. d1 = 2d2 B. d1 > d2 C. d1 < d2 D. d1 = d2 Câu 9: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 7,725 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 10,4625 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 50: Có các kim loại sau: Au, Ag, Cu, Fe. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các kim loại đó: A. dung dịch HCl đặc, nóng B. dung dịch H2SO4 đặc, nguội C. dung dịch HNO3 loãng, nóng D. dung dịch NH3 đặc, nguội 1D 2D. 3D 4A 5C 6B 7B 8D 9D 10D 11B 12C 13C 14C 15B 16B 17D 18B 19A 20A 21B 22A 23D 24A 25D 26C 27B 28A 29A 30C 31B 32C 33A 34C 35C 36B 37A 38C 39A 40D 41C 42A 43B 44D 45A 46B 47A 48D 49A 50C
Tài liệu đính kèm: