ĐỀ ÔN TỔNG HỢP 14 Câu 1: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Vậy CTPT của X là : A. H2NCH(CH3)COOC2H5 B. ClH3NCH2COOC2H5. C. . H2NC(CH3)2COOC2H5 D. ClH3NCH(CH3) COOC2H5. Câu 2: Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ? A. 20,16 gam. B. 23,61 gam. C. 21,06 gam. D. 12,16 gam. Câu 3: Dung dich X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau : O2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tác dụng với dung dịch X . Số chất làm dung dịch X chuyển màu xanh là : A. 4 B. 5. C. 3. D.2. Câu 4: Cho 500ml AgNO3 aM tác dụng hết với một lượng bột sắt sau phản ứng chỉ thu đươc 45,3 gam muối . Biết số mol sắt phản ứng bằng 36,36% số mol AgNO3 phản ứng .Giá trị của a là : A. 1,4 M. B. 1,1M. C. 1 M. D.1,2 M Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào một lượng dư dd H2SO4 đặc nóng thu được dd X và khí SO2(sản phẩm khử duy nhất ). Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dd KMnO4 thu được dd Y không màu trong suốt có pH=2. thể tích của dung dịch Y là : A. 22,8 (l). B. 17,1(l). C. 5,7(l). D. 11,4(l). Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá : C3H6 XY ZTE(este đa chức ) Tên gọi của Y là : A. Propan-1,3-điol. B. . Propan-1,2-điol C. . Propan-2-điol D. Glixerol. Câu 7: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là : A. metylisopropyl xeton B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-2-on D. 2-metylbutan-3-on. Câu 8: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0.2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ khi kết thúc điện phân thu được dd X . Phát biểu nào sau đây đúng : Dung dịch X hoà tan được kim loại Fe Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl2, H2. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+. Dung dịch X hoà tan được Al2O3. Câu 9: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH .Hỗn hợp sản phảm thu được gồm : gllixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X: A. 12. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 10: Cho sơ đồ : X→ Y → Z → X . Với X,Y,Z là các hợp chất của lưu huỳnh . X,Y,Z lần lượt là A. H2S, SO2,SO3 B. H2S, SO2, Na2SO4 C. FeS, SO2, H2SO4. D. H2S, SO2, H2SO4. Câu 11: Có 4 lọ riêng biệt chứa các dung dịch : NH4HCO3, NaAlO2, C6H5Na, C2H5OH.Thuốc thử để phân biệt 4 hoá chất trên là : A. dd BaCl2 B. Dd NaOH. C. Khí CO2. D. Dd HCl. Câu 12: Để xà phòng hoá hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai este đồng phân X,Y cần dùng 60ml KOH 1M Khi đốt cháy hỗn hợp 2 este đó thì thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ khối lượng là mH2O: mCO2 = 18:44. Tên gọi của 2 este là A. Metylaxetat,etylfomiat B. Proylfomiat, isopropylfomiat. C. Etylaxetat, metylpropylonat. D. Metylacrylat, vinylaxetat. Câu 13: Dung dịch A gồm 0,05 mol SO42-; 0,1 mol NO3-; 0,08 mol Na+; 0,05 mol H+; và K+. Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn B. Nung B đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn C. giá trị của m là : A. 11,67. B. 14,82. C. 14,7 D. 10,25. Câu 14: Cho iopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1, thu được số dẫn xuất monobrom đồng phân cấu tạo của nhau là: A. 3. B. 4. C.5. D. 6 Câu 15: Cho 18 gam hỗn hợp bột Mg và Cu có tỉ lệ mol 2:3 vào dung dịch chứa 500 ml Fe2(SO4)3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại . Giá trị của m là : A. 8. B. 11,2. C. 12,8 . D. 14,6. Câu 16: Cho các phản ứng sau : (1) Sục C2H4 vào dd KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2. (3) Sục khí Cl2 vào dd NaOH (4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc. (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)3. Số phản ứng oxi hoá khử là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Hçn hîp A gåm SO2 vµ kh«ng khÝ cã tû lÖ sè mol lµ 1:5. Nung nãng A cã xóc t¸c V2O5 th× thu ®îc hçn hîp khÝ B. Tû khèi h¬i cña A so víi B lµ 0,93. ( BiÕt kh«ng khÝ chøa 20%V O2 vµ 80%V N2). HiÖu suÊt cña ph¶n øng trªn lµ: A. 84% B. 26% C. 80% D. 42% Câu 18: Phát biểu sai là : A. Xycloankan là hiđrocacbon no. B. Ankađien là hiđrocacbon có hai liên kết π C. Hợp chất có công thức CnH2n là anken D. Trùng hợp isopren cho cao su tự nhiên Câu 19: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y(MX>My) có tổng khối lượng là 8,2g. Cho Z tác dụng vừa đủ với dd NaOH, thu được dd chứa 11,5 gam muối . Măt khác nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. CTPT và % khối lượng của X trong Z là : A. C3H5COOH; 54,88% B. C2H3COOH; 43,9% C. C2H5COOH; 56,1%; D. HCOOH; 45,12%. Câu 20: Phát biểu sai là : các phi kim thường có từ 5,6,7e ở lớp ngoài cùng Kim loại có tính khử mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là Xesi(Cs) Be không tác dụng với H2O. Tính chất hoá học đặc trưng của ion kim loại là tính khử. Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E là: A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H35)3 C. C3H5(OOCC15H31)3. D.C3H5(OOCC17H31)3 Câu 22 : Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn X qua bình nước brom có hoà tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết có 4,704 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khói hơi của Y so với H2 bằng . Giá trị của m là : A. 6,96. B. 8,7. C. 5,8. D. 10,44. Câu 23: §èt m gam Fe trong kh«ng khÝ thu ®îc (m+9,6) g hçn hîp 3 oxit cña s¾t. Hoµ tan hoµn toµn hçn hîp 3 oxit cña Fe ë trªn vµo dung dÞch HNO3 d thu ®îc 4,48 lÝt khÝ NO (®ktc). Gi¸ tÞ cña m lµ : A.36,2 gam B. 33,6 gam C.63,4 gam D.42,2gam Câu 24: Phát biểu đúng là : Hỗn hợp BaO, Al không thể tan hết trong dd NaCl Hỗn hợp Fe3O4,Cu không thể tan hết trong dd HCl Hỗn hợp Cu, KNO3 không thể tan hết trong dd H2SO4 loãng Hỗn hợp CuS, FeS không thể tan hết trong dd HCl Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit CO2(đktc) vào 100ml dd X gồm KOH 1M và K2CO32M thì thu được dd Y chúa muối tan có khối lượng là : A. 10g B. 30g. C. 40,7g. D. 35g. Câu 26: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là : A. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. B.Caosu isopren; nilon-6,6; tơ nitron. C. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. D. Nilon-6,6; tơ lapsan; polimetylmetacrylat. Câu 27: Phương pháp hiện đại nhất để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là : CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl . CH3CH2OH + O2 → CH3COOH + H2O. CH3OH + CO → CH3COOH . D. CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH . Câu 28: Cho H2S lội chậm qua bình đựng dd X gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl và ZnCl2 có cùng nồng độ là 0,02M thì được dd A. Thêm dd NH3 đến dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B trong chân không đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C gồm : A. FeS, Al2O3 .B. Fe2S3, Al2O3. C. Fe2O3, Al2O3 D. ZnO, Fe2O3. Câu 29: Cho hhỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4 M , thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên , sau đó hấp thụ hết sản phâm rcháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất trong X là : A. CH3COOH và CH3COOC2H5 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3 C. HCOOH và HCOOC2H5 D. HCOOH và HCOOC3H7 Câu 30: Trong các dung dịch : NaHSO4 , NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất tác dụng được với dd NaAlO2 thu được Al(OH)3 là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Cho 0,3 mol lysin có công thức : (NH2)2(C5H9)COOH vào 350 ml dd NaOH 2M thu được dung dịch X . Cho HCl dư vào X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol HCl đã phản ứng là A. 1. B. 1,3. C. 0,7. D. 1,2. Câu 32: Để điều chế axit picric, người ta cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO3 đ/H2SO4đ. Biếtlượng axit này đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết . Số mol HNO3 cần dùng và khối lượng axit picric là : A. 0,5625mol;34,75g B. 0,45 mol; 42,9375g C. 0,5625 mol; 34,35g. D. 0,45 mol; 42,9375g. Câu 33: Cho cân bằng: 2SO2 + O2 SO3 H<0 Cho một số yếu tố : (1) Tăng áp suất ; (2)Tăng nhiệt độ ;(3)Tăng nồng độ O2 và SO2 ; (4)Tăng nồng độ SO3 ; (5) Tăng xúc tác . Các yếu tố làm tăng hiệu xuất của phản ứng trên là : A. (2),(4),(5) B. (1),(3),(5) C. (2),(5),(1). D. (3),(5),(4) Câu 34: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở nhiệt độ thường : A. H2 và F2 B. SiO2 và HF C.O2 và Ag D. C2H2 và dd KMnO4 Câu 35 : Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng với Na thu được 2,52 lit H2 (đktc). Mặt khác 14 gam X tác dụng vừa đủ với 3,92 gam Cu(OH)2. CTPT của hai ancol là : A. C3H7OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 36: Hoà tan a gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ 300ml dd HCl 0,5M vào dd X thấy thoát ra 1,12 lit khí (đktc) và dung dịch Y . Thêm tiếp dd Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa . Giá trị của a là: A. 25,6 g. B.22,5 g. C. 18,3 g. D. 20g. Câu 37: Tổng số đồng phân cấu tạo có cùng CTPT là C4H11N tác dụng với axit nitrơ cho khí nitơ là : A. 6. B. 4. C. 5. D. 3 Câu 38: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27g bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X . Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y , nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được oxit Z. Biết hiêu suất các phản ứng đạt 100% . Khối lượng Z là : A. 3,06g. B. 2,04g. C. 2,55g. D. 1,02g Câu 39: Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO(k) ; (2): FeCl2 + Cl2 ; (3): AgNO3 + FeSO4. (4): Na2CO3 + dd FeCl3 ; (5): CuO + H2 ; (6): Na2ZnO2 + HCl. Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là : A. (1),(2),(6). B. (1),(3),(5). C. (2),(4),(5). D. (1),(2),(4). Câu 40: X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với He là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là 9,4. Lấy toàn bộ ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là : A22,4 (l). B. 5,6(l). C. 11,2(l). D. 13,44(l). Câu 41: Tính thể tích dd Ba(OH)2 0,01M cần cho thêm vào 100ml Al2(SO4)31M để thu được 4,275g kết tủa. A. 1,5 l. B. 1,75 l C. 2,5 l. D. 0,8 l. Câu 42: Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch NaCl và AgNO3 . Sau một thời gian điện phân thì thu được ở catot của bình 1 là 2,24lit khí (đktc). Khối lượng bạc bám trên catot của bình 2 và thể tích khí thoát ra ở anot bình 2 là : A. 10,8g; 0,56(l). B. 5,4g; 0,28(l). C. 21,6g; 1,12(l) D. 43,2g; 2,24(l). Câu 43: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất đôc, nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất dùng để khử độc thuỷ ngân là: A. Nước . B. Bột S. C.Bột Fe. D. Na. Câu 44: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % về khối lượng là 4:6.Cho m gam X tác dụng với dd HNO3 thu được 0,448 lit khí NO(sản phẩm khử duy nhất ở đktc), dung dịch Y và có 0,65m gam kim loại không tan. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là : A. 11,2g. B. 8,6g. C. 5,4g. D. 6,4g. Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol Brom. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam X cho phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là : A. 1,08g. B. 2,16g. C. 3,24g. D. 0,54g. Câu 46: Oxi hoá 3,6 gam metanal thành axit với hiệu xuất h% được hõn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được 32,4 gam bạc . Giá trị của h là: A. 60. B. 62,5. C. 75. D. 25. Câu 47: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lit hỗn hợp X (đktc) có Ni,xt đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với métn bằng 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom.CTPT của hiđrocacbon là : A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8. Câu 48: Cho các chất sau: dd Na2CO3 , dd KAlO2 , dd HCl, CO2(k), Ba(OH)2, KHCO3, tác dụng với nhau từng đôi một . Số phản ứng xảy ra là : A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 49: Cho 3,6g axit cacboxylic no đơn chức A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm NaOH 0,12M và KOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan . CTPT của A là : A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 50: Cho dãy các chất : SO2, H2SO4, H2O2, HCHO, CH4, KMnO4, FeCl2, Fe3O4, Cl2, H2S. Số chất trong dãy vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử là : A. 5. B. 6. C. 7. D.8 A C A B C A C D C D D A A D B B C B D B B B D C A C C A C B B C B B B C B C A C B C A C C C D B
Tài liệu đính kèm: