ĐỀ ÔN TẬP PHẦN II LÝ THUYẾT- MĐ 188 C©u 1 : Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là không đúng? A. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ. C©u 2 : Phát biểu nào sau đây nói về tia tử ngoại là không đúng? A. Các vật nung nóng trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng tránh. D. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ. C©u 3 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung. C©u 4 : Phát biểu nào sau đây nói về giao thoa ánh sáng là không đúng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. C©u 5 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?. A. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích. B. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số lo nào đó, thì mới gây ra hiện tượng quang điện C. Điện áp giữa anốt và catốt bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện. D. Dòng quang điện triệt tiêu khi điện áp giữa anốt và catốt bằng không. C©u 6 : Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình A. chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường nhưng tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi. B. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn. C. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian. C©u 7 : Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc C. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên. C©u 8 : Phát biểu nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. B. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính D. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. C©u 9 : Phát biểu nào sau đây là không đúng, khi nói về đặc điểm của tia laze? A. Cường độ lớn B. Độ đơn sắc cao C. Độ định hướng cao D. Công suất lớn C©u 10 : Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. C©u 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. B. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối C©u 12 : Phát biểu nào sau đây nói về đặcđiểm của tia X là không đúng? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm. C©u 13 : Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. B. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. D. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện C©u 14 : Kết luận nào sau đây nói về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng? A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc. C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. C©u 15 : Hai sóng kết hợp là hai sóng : A. có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian. B. phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau. C. xuất phát từ hai nguồn kết hợp. D. thoả mãn điều kiện cùng pha. C©u 16 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Y-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm A. một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. C. các vạch sáng trắng và vạch tối xen kẽ cách đều nhau. D. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau C©u 17 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là: A. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn. D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính. C©u 18 : Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số A. . B. . C. . D. . C©u 19 : Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. B. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó. C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau. D. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau. C©u 20 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về một trong các nội dung của thuyết lượng tử? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng h.f. B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn. C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Các phôtôn bay với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không dọc theo các tia sáng. C©u 21 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ mang năng lượng. C©u 22 : Công thức tính chu kì T của mạch dao động LC là A. B. C. D. C©u 23 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong máy quang phổ, A. buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. B. quang phổ của ánh sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu sắc như cầu vồng. C. ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. D. lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. C©u 24 : Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tấm kẽm mất điện tích âm B. Tấm kẽm mất bớt electron. C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương. D. Không có hiện tượng gì xảy ra. C©u 25 : Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại có A. cường độ sáng rất lớn. B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định. C. bước sóng lớn. D. bước sóng nhỏ. C©u 26 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín. B. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường C. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín. C©u 27 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắclà không đúng? A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc. D. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. C©u 28 : Mạch nào sau đây có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không gian?. A. Mạch dao động kín và mạch dao động hở. B. Mạch dao động hở. C. Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp. D. Mạch dao động kín, mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp. C©u 29 : Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơnghen A. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm. B. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khô hoặc sưởi ấm C. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen. D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào. C©u 30 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là A. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi. B. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. C. phải dùng sóng điện từ cao tần. D. phải biến điệu các sóng mang. C©u 31 : Cho các chùm ánh sáng: trắng, đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. B. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định C. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chùm sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. C©u 32 : Phát biểu nào sau đây nói về sóng điện từ là đúng? A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi tường đàn hồi. C©u 33 : Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động LC là không đúng? A. Tần số của mạch dao động tỉ lệ với điện tích của tụ điện.. B. Năng lượng điện trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Điện tích trong mạch dao động biến thiên điều hoà. D. Năng lượng từ trường của mạch dao động tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. C©u 34 : Nhận xét nào sau đây về ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang điện là đúng? A. Khi có ánh sáng chiếu tới tấm kim loại trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện thì có hiện tượng quang điện. B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên, chiếu tới tấm kim loại trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện thì có hiện tượng quang điện. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống, chiếu tới tấm kim loại trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện thì có hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện. C©u 35 : Tia Rơnghen là A. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra. B. các bức xạ mang điện tích. C. các bức xạ do ca tốt của ống Rơnghen phát ra. D. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m. C©u 36 : Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện lo, công thoát A, hằng số plăng h và tốc độ ánh sáng c là: A. B. A = h.c/lo C. D. C©u 37 : Một trong các đặc điểm của điện trở quang là A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi. C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được. C©u 38 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. B. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C©u 39 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là A. tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. B. gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn. C. gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp. D. tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt. C©u 40 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? Sóng điện từ A. Có tốc độ không thay đổi trong các môi trường B. có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. là sóng ngang. D. mang năng lượng. C©u 41 : Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. C©u 42 : Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu A. đỏ. B. vàng C. tím D. lục. C©u 43 : Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là đúng? A. Vật có nhiệt độ <500oC chỉ phát ra tia hồng ngoại; Các vật có nhiệt độ ³500oC chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy. B. Nguồn phát tia hồng ngoại thường là các đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W, nhưng nhiệt độ £500oC. C. Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Vật có nhiệt độ <0oC thì không thể phát ra tia hồng ngoại. D. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại. C©u 44 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.. C©u 45 : Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng: A. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. B. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ, hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường thẳng C. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa. D. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. C©u 46 : Phát biểu nào sau đây nói về tia tử ngoại là không đúng? A. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại. B. Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000oC là nguồn phát ra tia tử ngoại C. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp. D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000oC thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại C©u 47 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện dịch có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp. B. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. C. Dòng điện dịch là do điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra. D. Dòng điện dẫn có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp. C©u 48 : Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen là không đúng? A. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. B. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên C. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia X D. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh C©u 49 : Phát biểu nào sau đây nói về hiện tượng quang điện trong là đúng? A. Hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. B. Hiện tượng ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. C. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi mặt kim loại. D. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các êlectron dẫn đồng thời giải phóng ra các lỗ trống tự do. C©u 50 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. B. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại. Cau 188 1 C 2 C 3 A 4 C 5 D 6 A 7 B 8 C 9 D 10 A 11 B 12 D 13 D 14 C 15 C 16 B 17 B 18 A 19 B 20 D 21 A 22 A 23 B 24 D 25 D 26 A 27 C 28 B 29 C 30 A 31 B 32 A 33 A 34 D 35 D 36 B 37 D 38 B 39 C 40 A 41 A 42 D 43 C 44 B 45 B 46 C 47 A 48 C 49 D 50 B
Tài liệu đính kèm: