Đề 7 thi thử THPT Quốc Gia 2016 môn vật lý

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 7 thi thử THPT Quốc Gia 2016 môn vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 7 thi thử THPT Quốc Gia 2016 môn vật lý
đề 7 thi thử THPT Quốc Gia 2016
Câu 1: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C = .	B. C = .	C. C = .	D. C = .
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,0 mm. B. 1,2 mm.	C. 1,3 mm.	 D. 1,1 mm.
Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. bước sóng.	B. độ lệch pha.	C. vận tốc truyền sóng.	D. chu kỳ.
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dòng điện này bằng không là
A. 1/100 s.	B. 1/50 s.	C. 1/200 s.	D. 1/150 s.
Câu 5: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 100 dB.	B. 10 dB.	C. 50 dB.	D. 20 dB.
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.	B. 25 vòng.	C. 500 vòng.	D. 100 vòng.
Câu 7: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
 A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
C. khả năng ion hoá mạnh không khí.
D. bản chất là sóng điện từ.
Câu 8: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm. B. tím.	C. đỏ.	 D. lam.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là x1 = 3cos(ωt – π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm.	B. 1 cm.	C. 12 cm.	D. 7 cm.
Câu 11: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 3.105 rad/s. B. 105 rad/s.	C. 4.105 rad/s.	 D. 2.105 rad/s.
Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
 A. V.	 B. 110 V.	 C. V.	 D. 220 V.
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. ωx2.	B. ω2x.	C. − ω2x.	D. − ωx2.
Câu 14: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = Aω2.	B. vmax = 2Aω.	C. vmax = Aω.	D. vmax = A2ω.
Câu 15: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là
A. f = .	B. f = np.	C. f = 2np.	D. f = .
Câu 16: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng này là
A. 27,5 Hz.	B. 220 Hz.	C. 50 Hz.	D. 440 Hz.
Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là . Tần số dao động của con lắc này là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.	B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. một nửa bước sóng.
Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Truyền được trong chân không.	B. Khúc xạ.
C. Phản xạ.	D. Mang năng lượng.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.	B. 2 s.	C. 2,2 s.	D. 1 s.
Câu 21: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 22: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện qua nó.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. - 20p cm/s.	B. 0 cm/s.	C. 20p cm/s.	D. 5 cm/s.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C =. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là	
 A. A.	 B. 1 A.	 C. 2 A. 	 D. A.
*Câu 25: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 60 W.	B. 120 W.	C. 160 W.	D. 180 W.
Câu 26: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 9.	B. 12.	C. 11.	D. 10.
*Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 8.	B. 3.	C. 5.	D. 12.
Câu 28: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03 J.	B. 0,04 J.	C. 0,00125 J.	D. 0,02 J.
Câu 29: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 200 vòng dây. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Hai đầu máy phát nối với điện trở R = 1000 Ω. Bỏ qua điện trở của các vòng dây máy phát. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 1 phút là
A. 4,74 J.	B. 4,65 J.	C. 4,70 J.	D. 7,9 J.
Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung của tụ điện bằng
A. 120/π (pF).	B. 100/π (pF).	C. 125/π (pF).	D. 25/π (pF).
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2 tính từ vân sáng trung tâm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,64 µm.	B. 0,6 µm.	C. 0,5 µm.	D. 0,4 µm.
Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 70 V.	B. 100 V.	C. 100 V.	D. 80 V.
Câu 33: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 48 cm/s.	B. 36 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 24 cm/s.
Câu 34: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2/5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A. = 0,01cos(5t - ) (rad).	B. = 0,01cos(t/5 +) (rad).
C. = 0,1cos(t/5 - ) (rad).	D. = 0,1cos(5t - ) (rad).
** Câu 35: Cho 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt + φ2) và x3 = A3cos(ωt + φ3). Biết A1 = 1,5A3 ; φ3 – φ1 = π. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên như hình vẽ. Giá trị của A2 là
A. 3,17 cm.	B. 4,87 cm.	C. 8,25 cm.	D. 6,15 cm.
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 5 cm	B. 1 cm	C. 25 cm	D. 7 cm
Câu 37: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 60 dB và 40 dB. Cường độ âm tại hai điểm đó chênh nhau:
A. 20 lần	B. 2 lần	C. 1,5 lần	D. 100 lần
Câu 38: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. C. 	 D. 
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi	B. giảm bốn lần	C. tăng hai lần	 D. giảm hai lần
Câu 40: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. tần số	B. cường độ âm	C. đồ thị âm	D. biên độ âm
Câu 41: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. cuộn dây thuần cảm	B. tụ điện
C. điện trở thuần	D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
Câu 42: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  (H) có biểu thức   A, t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.	B.
C.	D. 
Câu 43: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24 (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64 (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 μm ± 0,093.	B. 0,54 μm ± 0,093.	C. 0,60 μm ± 0,059.	D. 0,60 μm ± 0,031.
Câu 44: Một nguồn âm phát ra âm cơ bản có tần số 75 Hz. Một người bình thường có thể nghe được tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz. Tần số họa âm lớn nhất phát ra từ nguồn âm mà người đó có thể nghe được là
A. 19,8 kHz	B. 20 kHz	C. 19,875 kHz	D. 19,95 kHz
Câu 48: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5 J. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm	B. 10 cm	C. 1 cm	D. 50 cm
Câu 45: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng
C. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ
D. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới
Câu 46: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
*Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: Biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C1 và C2 là
A. C2 = 1,414C1.	B. C2 = 2C1.	C. C2 = C1.	D. 2C2 = C1.
*Câu 48. Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1mF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là 1 = 4,5 mV. khi điện dung của tụ điện C2 =9mF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. 2 = 13,5 mV	B. 2 = 1,5 mV	C. 2 = 9 mV	D. 2 = 2,25 mV
* Câu 49. Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa qua khe Yâng. Kết quả đo được khoảng cách hai khe a = (0,15 0,01) mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = (0,418 ± 0,0124) m và khoảng vân i = (1,5203 ± 0,0111) mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,55 ± 0,06 µm. B. λ = 0,65 ± 0,06 µm.	C. λ = 0,55 ± 0,02 µm. D. λ = 0,65 ± 0,02 µm.
Câu 50. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 81cm, l2 = 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là . Biên độ góc của con lắc thứ hai là 
A. 5,6250. B. 3,9510. C. 6,3280. 	D. 4,4450.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_thu_THPT_2016.doc