Ðề thi thử thpt quốc gia lấn 2 năm 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1201Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề thi thử thpt quốc gia lấn 2 năm 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ðề thi thử thpt quốc gia lấn 2 năm 2016 môn thi: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút
Sở GD &ĐT Quảng Trị
Trường THPT Hải Lăng
MÃ ĐỀ THI : 157
ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẤN 2 NĂM 2016
Môn thi: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 90 phút.
(không kể thời gian giao bài - đề có 5 trang)
Họ và tên thí sinh:SBD:......
 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV
Điện trở thuần R trong mạch dao động LC sẽ gây ra hiện tượng
 A. dao động tắt dần. B. giảm tần số. 	 C. giảm chu kì. 	 D. tăng biên độ.
 Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60km nhận được tín hiệu phản hồi trở về từ mục tiêu sau khoảng thời gian là bao lâu?  
 A. 4.10-4 s.    	 B. 2.10-4 s. 	 C. 6.10-4 s.  	 D. 10-4 s.
Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước. Phương trình sóng của điểm M và N trên một phương truyền sóng lần lượt là: uM = 3cospt (cm), uN = 3 cos(pt - p/4) (cm) .Cho MN = 25 cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
 C. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: ; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ , tần số dao động của vật là:
 A. T = 20s; f = 10Hz B. T = 0,1s; f = 10Hz C. T = 0,2s; f = 20Hz D. T = 0,05s; f = 20Hz
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây nhanh pha 900 so với dòng điện qua đoạn mạch.Chọn câu trả lời đúng: 
A. Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện. B. Chỉ xảy ra ZL > ZC. 
C. Khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0. D. Khi mạch chỉ có cuộn dây.
Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại? 
A. tỏa nhiệt. 	 B. kích thích phát quang.	 	
C. hủy diệt tế bào. 	D. gây ra hiện tượng quang điện.
 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos(pt)cm. Tại thời điểm t = 0,5s, vận tốc của chất điểm có giá trị:
 A. 3p cm/s B. -6p cm/s C. 6p cm/s D. 2p cm/s
Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có số vòng dây lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp 10 lần.Chọn câu đúng 
	A. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp bằng điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
	B. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
	C. điện áp hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ cấp lớn gấp 10 lần điện áp hiệu dụng đưa vào cuộn sơ cấp.
 D. tần số của điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp nhỏ hơn 10 lần tần số của điện áp đưa vào cuộn sơ cấp.
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có công suất P. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 60Ω. Công suất hao phí trên đường dây là 1,5kW. (u,i xem như cùng pha). Công suất của máy phát là:
 A. 1100kW 	 B. 220kW 	 C. 110kW 	 D. 550kW
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = , trong một chu kỳ đi được quãng đường 40cm. Xác định vận tốc và gia tốc của vật khi vật qua li độ x = 8cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng. 
 A. -120cm/s ; +16m/s2 	 B. -120cm/s ; - 32m/s2.
 C. -60cm/s ; -32m/s2 	 D. -120cm/s ; 32m/s2.
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là
 A. 0,50 mm.  	B. 0,25 mm. 	C. 0,75 mm.  	 D. 0,45 mm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát Khoảng cách giữa hai khe là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Năng ℓượng photôn của một bức xạ ℓà 3,3.10-19J. Tần số của bức xạ này bằng
	A. 5.1016 Hz B. 6.1016 Hz 	C. 5.1014 Hz 	D. 6.1014 Hz
Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với 
	A. căn bậc hai chiều dài con lắc	B. chiều dài con lắc 
	C. căn bậc hai gia tốc trọng trường 	D. gia tốc trọng trường
Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác ℓuôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà:
	A. 40m/s	B. 100m/s 	C. 60m/s 	D. 80m/s
Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
	A. .	B. .
	C. .	 D. .	
 Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch không phụ thuộc vào
	A. điện dung của tụ điện.	B. độ tự cảm của cuộn dây.
	C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.	D. tần số của điện áp xoay chiều.
một dòng diện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường dộ dòng điện bằng 2A và đang tăng. Biểu thức của cường độ tức thời là:
 A . i = 2cos(100t - ) (A)	B . i = 2cos(100t + ) (A)
 C . i = 2cos(100t - ) (A)	D . i = 2cos(100t) (A)
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn 
	A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và hướng không đổi. 	
 B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 
	C. tỉ lệ với bình phương biên độ. 	
 D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng 
 A. .	 B. 	 C. 	 D. 
Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. biến đổi hạt nhân.	 B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát.
Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.10-6cos2000t(C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 6cos(2000t -) (mA). 	 B. i = 6cos(2000t + ) (mA).
C. i = 6cos(2000t - ) (A).	 D. i = 6cos(2000t + ) (A).
Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. 
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. 
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
 Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
	A. 0,4969m 	B. 0,649m 	 C. 0,325m 	 D. 0,229m
Vật dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 2πAω
Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn.Khi đo chiều dài con lắc bằng một thước có chia độ đến milimet, kết quả đo 3 lần chiều dài sợi dây đều cho cùng một kết quả là 1,345m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. l = (1,3450,005)m	 B. l = (13450,001)mm
C. l = (1,3450,001)m	 D. l = (1,3450,0005)m
Sự phân biệt các sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên
	A. Bản chất vật lí của chúng khác nhau.	 B. Bước sóng l và biên độ dao động của chúng.
	C. Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai con người.	D. Ứng dụng của mỗi sóng.
Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm ℓà L =70dB. Cường độ âm tại điểm đó gấp
	A. 107 ℓần cường độ âm chuẩn I0. 	B. 7 ℓần cường độ âm chuẩn I0.
	C. 710 ℓần cường độ âm chuẩn I0. 	D. 70 ℓần cường độ âm chuẩn I0
Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện C = ; cuộn dây thuần cảm L = và một biến trở R ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz . Khi thay đổi giá trị biến trở, ta thấy có hai giá trị của nó có cùng một công suất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R1 = 20Ω; giá trị thứ hai là 
 A. 30Ω 	 B. 60Ω 	 C. 45Ω 	 D. 90Ω 
Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. Điện trở. 	 B. Tụ điện. 	 C. Cuộn cảm. 	D. Cuộn cảm và điện trở.
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10-5(H) và tụ điện có điện dung C = 5pF. Ban đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = - 0,5I0 và đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
A. , đang tăng.	B. , đang giảm
C. , đang giảm	D. , đang tăng
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay a giữa bản động và bản cố định theo quy luật: C = a +30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay của tụ phải ℓà:
	A. 36,50. B. 37,50.	 C. 38,50. 	 D. 35,50. 	
Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75MeV/nuclôn. Biết mP =1,0073u, mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân này là
 A . 15,995u	B . 16,425u	 C . 16,995u	 D . 17,195u
Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
 A. 0,50μm 	 B. 0,70μm 	 C. 0,48μm 	 D. 0,64μm
Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng, kí hiệu là I(W/m2). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng ) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là 
 A. 9,93W/m2	 B. 3,62W/m2	 C. 2,65W/m2	 D. 5,67W/m2
Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là . Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Bắn hạt a có động năng Wđ vào hạt nhân N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X với mX = 16,9947u.Tổng động năng của các hạt tạo thành lớn hơn hay nhỏ hơn động năng của hạt a ban đầu bao nhiêu? Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Cho: ma = 4,0015u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u
	A. nhỏ hơn 1,21MeV, thu năng lượng	B. lớn hơn 12,1MeV, thu năng lượng
	C. nhỏ hơn 1,21MeV, tỏa năng lượng	D. lớn hơn 12,1MeV, tỏa năng lượng
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 10cm. Ở thời điểm t, khi dao dộng thứ nhất có li độ bằng 0 thì li độ của dao động tổng hợp là -5cm. Biết hai dao động thành phần lệch pha nhau một góc nhỏ hơn . Biên độ của dao động tổng hợp gần nhất với giá trị nào dưới đây?
 A . 19cm B . 17cm C . 18cm D . 16cm	 
Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ., cuộn dây có điện trở r. Tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp UAB = Uocos ( ωt +  ). Thay đổi điện dung đến giá trị ZC = ZL, khi đó điện áp hiệu dụng trên phần nào của mạch đạt cực tiểu?
A. UMB trên đoạn MB 	 B. UMN trên cuộn dây. 
C. UAN trên đoạn AN.	 D. UAM trên điện trở thuần.
Một đám nguyên tử hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử tăng 44%. Tìm số vạch đơn sắc thấy được mà đám nguyên tử này có thể phát ra 
 A. 3 vạch 	 B. 4 vạch 	 C. 2 vạch 	 D. 1 vạch
Một cần rung với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng tại A và B dao đông cùng phương trình, tốc độ lan truyền sóng v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. tần số f của cần rung là
 A. 40Hz 	 B. 50Hz 	 C. 60Hz 	 D. 100Hz
Một con lắc đơn treo vật nặng có khối lượng m =500g, dao động điều hòa với biên độ góc Lấy 
g = 10m/s2. Biết rằng dây treo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 5,5N. Để dây không đứt trong quá trình dao động thì góc không được vượt quá?
 A . 150	 B . 230	 C . 180	 D . 300 
Hai con lắc lò xo giống nhau được treo thẳng đứng cạnh nhau. Biết khối lượng , độ cứng . Tại vị trí cân bằng, hai vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang và cách nhau một đoạn . Kích thích đồng thời cho cả hai vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau: Từ vị trí cân bằng vật m1 được truyền vận tốc 60cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5cm. Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc các vật bắt đầu dao động.khoảng cách lớn nhất giữa m1 và m2 trong quá trình dao động là
 A . 1,5cm B . 1,5cm C . 1,5cm D . 1,5cm 
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 100W. Khi điện dung của tụ điện là C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,8 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 
 A. 40W. 	 B. 256W. C. 62,5W.	 D. 100W.
Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn AB là . Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V. Giá trị của R là
 A. 30 Ω.	 B. 60 Ω.	 C. 50 Ω.	 D. 100 Ω.
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp S1, S2 như hính vẽ. Màn quan sát gắn với lò xo và có thể dao động điều hòa với chu kỳ riêng là T = 1,5s. Bỏ qua ma sát và sức cản môi trường. Ban đầu màn nằm cân bằng và khoảng cách từ hai khe đến màn là D0 ta thu được một hệ vân giao thoa mà điểm M trên màn cách vân trung tâm 3(mm) là vân sáng bậc 3. Đưa màn đến vị trí lò xo nén l = rồi thả nhẹ cho dao động. Sau bao lâu thì tại M ta thu được vân sáng bậc 2 lần đầu.
 A . s B . s 
 C. s D . s 
trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -8mm: +8mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +5,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất
 A. 61mm/s	 B. 48mm/s	 C. 54mm/s	 D. 72mm/s
0
(1)
(2)
222
157
242
U(V)
Một Học sinh thực hiện thí nghiệm 
khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC 
của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp 
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc 
(từ 0 rad/s đến 222 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên.
Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào , 
đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL theo . Giá trị 
hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu 
đoạn mạch trong thí nghiệm xấp xỉ bằng 
A. 210 (V). B. 200 (V). 
C. 180 (V). 	 D. 220 (V). 
Một phòng thí nghiệm, trong 587 ngày chất phóng xạ Radi khi phân rã người ta thu được 0,578 mm3 khí Hêli ở đktc và đếm được 1,648.1016 hạt phát ra. Suy ra giá trị gần đúng của số Avôgađrô N1 so với giá trị đúng NA= 6,023.1023 hạt/mol thì sai số bao nhiêu % ?
 A. 5,25% B. 6,03% C. 8,92% D. 3,09%
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Ucos 2pft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2 = f1 + 50Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại là
A. 50Hz.	 B. 50Hz.	 C. 60Hz.	 D. 100Hz.
Hết.
ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 2 THPT NĂM 2016 MÔN VẬT LÝ (Tr.Hải Lăng)
MĐ: 157
MĐ: 248
MĐ: 369
MĐ: 678
1
A
1
B
1
A
1
A
2
A
2
B
2
B
2
D
3
D
3
B
3
D
3
B
4
B
4
D
4
C
4
C
5
C
5
A
5
A
5
A
6
B
6
C
6
C
6
A
7
B
7
C
7
B
7
D
8
B
8
B
8
C
8
C
9
D
9
C
9
A
9
A
10
B
10
A
10
C
10
C
11
A
11
C
11
C
11
D
12
D
12
D
12
A
12
B
13
C
13
C
13
A
13
C
14
A
14
C
14
C
14
C
15
B
15
A
15
B
15
A
16
C
16
A
16
B
16
C
17
C
17
B
17
C
17
C
18
A
18
C
18
C
18
C
19
B
19
C
19
C
19
A
20
C
20
C
20
D
20
B
21
D
21
B
21
D
21
B
22
B
22
A
22
D
22
B
23
C
23
C
23
B
23
B
24
A
24
B
24
B
24
D
25
A
25
D
25
A
25
C
26
C
26
A
26
A
26
A
27
C
27
C
27
A
27
D
28
A
28
A
28
B
28
B
29
C
29
D
29
D
29
C
30
B
30
B
30
B
30
C
31
B
31
B
31
C
31
A
32
B
32
B
32
B
32
C
33
C
33
C
33
D
33
D
34
C
34
A
34
A
34
A
35
C
35
C
35
B
35
A
36
A
36
B
36
D
36
B
37
A
37
A
37
B
37
D
38
B
38
D
38
A
38
C
39
A
39
A
39
C
39
B
40
B
40
B
40
D
40
B
41
B
41
C
41
A
41
B
42
C
42
A
42
B
42
C
43
D
43
B
43
B
43
B
44
B
44
C
44
C
44
B
45
C
45
A
45
A
45
A
46
D
46
B
46
A
46
B
47
A
47
D
47
C
47
B
48
A
48
B
48
C
48
D
49
B
49
A
49
C
49
C
50
A
50
B
50
C
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_LAN_2_TrTHPT_HAI_LANGQUANG_TRI.doc