Đề ôn thi học kì 1 môn Vật lý Lớp 12

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 350Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 1 môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 1 môn Vật lý Lớp 12
Câu 1: Hiện tượng giao thoa sóng không xảy ra khi hai sóng có :
A. Cùng chu kỳ và ngược pha	B. Cùng biên độ và cùng pha ban đầu
C. Cùng tần số và cùng pha	D. Cùng tần số và lệch pha p/2
Câu 2: Cho một sóng có phương trình sóng là u = 4cosp(40t-0,5x) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là:
A. 4cm/s	B. 40cm/s	C. 8cm/s	D. 80cm/s
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều R, L, C không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại..
B. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm thuần bằng nhau.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại.
Câu 4: Dựa vào đặc trưng nào của âm ta có thể phân biệt được hai âm có cùng tần số, cùng biên độ nhưng phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau ?
A. Độ cao của âm	B. Độ to của âm	C. Mức cường độ âm	D. Âm sắc .
Câu 5: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:
A. P = Z.I 2 cosj;	B. P = U.I;	C. P = R.I.cosj	D. P = Z.I 2;
Câu 6: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm các phần tử theo đúng thứ tự: điện trở thuần 30 (W), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6/p (H) và tụ điện có điện dung 100/p (mF). Điện áp giữa trên đoạn mạch chỉ gồm cuộn cảm và tụ điện có biểu thức uLC = 160cos(100pt - p/3) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = 4cos(100pt + p/3) (A).	B. i = 4cos(100pt - p/6) (A).
C. i = 4cos(100pt + p/6) (A).	D. i = 4cos(100pt + p/6) (A).
Câu 7: Trong giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp A, B có tần số 13Hz và cùng pha. Tại điểm M cách A 19cm và cách B 21cm dao động có biên độ cực đại. Cho biết giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tính vận tốc truyền sóng
A. 13cm/s	B. 0,26m/s	C. 26m/s	D. 20cm/s
Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng
A. độ dài của dây
B. khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp
C. một nửa độ dài của dây
D. hai lần khoảng cách giữa 2 nút sóng hay 2 bụng sóng liên tiếp
Câu 9: Tại cùng một địa điểm, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian như nhau con lắc đơn A dao động được 10 dao động thì con lắc đơn B thực hiện được 6 dao động Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của và lần lượt là:
A. (cm), (cm)	B. (cm), (cm)
C. (cm), (cm)	D. (cm), (cm)
Câu 10: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. biên độ; tần số góc; gia tốc.	B. lực kéo về ; vận tốc; năng lượng toàn phần.
C. động năng; tần số; lực kéo về.	D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = Ucost (V). Ban đầu điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, sau đó giảm giá trị của điện dung C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
A. tăng rồi giảm.	B. giảm rồi tăng	C. tăng.	D. giảm
Câu 12: Một vật dao động điều hòa có pha ban đầu là -π/2; khi đó gốc thời gian được chọn là lúc:
A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương	B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. Vật ở vị trí biên dương	D. Vật ở vị trí biên âm
Câu 13: Cho mạch điện R, L, C không phân nhánh, trong đó L là cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 40 (W), điện trở thuần R = 30 W, tụ điện có dung kháng ZC = 80 (W), biết điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên RL là
A. 125 (V).	B. 100 (V).	C. 200 (V)	D. 250 (V).
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng .
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Lực căng của dây lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
Câu 15: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có: R=50 Ω, L= H, C thay đổi và điện áp hai đầu đoạn mạch u=200cos( 100t-/4)V. Khi C = C1 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện lớn nhất, tìm giá trị đó:
A. C1=F	B. C1=F	C. C1=F	D. C1=F
Câu 16: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Gọi điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là U0R điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là U0L và điện áp giữa hai bản tụ là U0C. Nếu U0L = U0C = U0R thì dòng điện qua đoạn mạch
A. sớm pha p/2 so với điện áp toàn mạch.	B. trễ pha p/4 so với điện áp toàn mạch.
C. sớm pha p/4 so với điện áp toàn mạch.	D. trễ pha p/2 so với điện áp toàn mạch.
Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. 0,75	B. 0,25.	C. 0,15.	D. 0,5.
Câu 19: Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
B. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
C. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
Câu 20: Dung kháng của một đoạn mạch R, L, C nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Gỉa sử ta chỉ làm thay đổi một thông số của đoạn mạch thì cách nào sau đây có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.	B. Giảm tần số dòng điện.
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	D. Giảm điện trở của đoạn mạch.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 60cm/s. Số đường dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 9 đường.	B. 10 đường.	C. 8 đường.	D. 11 đường.
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1 = 5sin(pt)cm và x2 = 5cos(pt- p/6)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 5cm.	B. 2,5cm	C. 5cm.	D. 5cm
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = (s), khi vật có li độ x = 2(cm) thì vận tốc là (cm/s), biên độ dao động bằng
A. . (cm).	B. (cm	C. 4(cm)	D. 5(cm)
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về lực kéo về trong dao động điều hoà:
A. đối với con lắc lò xo, lực kéo về không phụ thuộc vào khối lượng vật.
B. đối với con lắc đơn, lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật.
C. luôn đổi chiều khi vật đến vị trí biên
D. luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu:
A. vật dao động có tần số riêng càng lớn .
B. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn
C. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ
D. dao động tắt dần có biên độ càng lớn
Câu 26: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2=2l1 dao động tại cùng một nơi với chu kỳ T1 và T2. Hệ thức giữa T1 và T2 là:
A. T1= ½ T2	B. T1=	C. T1=2T2	D. T1=T2
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 50 W, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos(100pt + p/4) (A). Gọi UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên L và trên C. Hệ thức đúng là
A. UL - UC = 50 (V)	B. UC – UL = 100 (V)
C. UL - UC = 100 (V)	D. UC – UL = 100 (V)
Câu 29: Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là:
A. 12,5cm/s	B. 12,5cm/s	C. 25cm/s	D. 12,5m/s
Câu 30: Môt con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x = -A đến vị trí có li độ x = là 1(s). Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 3 (s).	B. 2,4 (s).	C. 2(s).	D. 1 (s).
Câu 31: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m, mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm cách nguồn âm 100m mức cường độ âm là:
A. 5 dB	B. 40dB.	C. 30dB	D. 20dB
Câu 32: Sóng ngang là sóng có
A. phương truyền sóng là phương ngang.
B. phương dao động theo phương ngang.
C. phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 33: Xét sóng cơ có chu kỳ T, tần số f, tần số góc w, vận tốc truyền sóng v. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. l= vf	B. l= v/T	C. l= vw/p	D. l= 2pv/w
Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao động của vật là
A. Δl.	B. 1,5.Δl.	C. 2.Δl.	D. Δl.
Câu 35: Mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu L > 
A. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch.
B. Nếu giảm C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện.
C. Mạch có tính dung kháng.
D. Nếu tăng C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện
Câu 36: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có: L= H, C= F, R thay đổi và điện áp hai đầu đoạn mạch u=100cos( 100t-/4)V. Tìm R để công suất trên R cực đại, tính công suất lúc đó:
A. R=50 Ω., P=50W	B. R=100 Ω., P=100W	C. R=100 Ω., P=50W	D. R=50 Ω., P=100W
Câu 37: Một dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 128 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là:
A. 3cm.	B. 4cm.	C. 2cm.	D. 5cm.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình , thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ lần thứ 3 theo chiều dương là :
A. 11s.	B. 9s.	C. 10s.	D. 7s.
Câu 39: Một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Thay đổi giá trị của C ta nhận thấy khi C = C1 hoặc khi C = C2 thì công suất tiêu thụ của mạch có cùng một giá trị. Khi công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị C0 xác định bởi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng dao động điều hòa trong con lắc lò xo?
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng chu kỳ với chu kỳ dao động
B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với cùng biên độ
C. Tại vị trí cách vị trí cân bằng thì động năng và thế năng có độ lớn như nhau
D. Cơ năng con lắc tại mọi thời điểm là như nhau

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_1_mon_vat_ly_lop_12.docx