ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN HÓA 11 –NĂM 2021 -2022 ĐỀ SỐ 1: I.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm từ câu 1 đến câu 28) Câu 1: Định nghĩa nào sau đây là đúng về ankan? A. Ankan là những hidrocacbon no có mạch vòng. B. Ankan là những hidrocacbon no không có mạch vòng. C. Ankan là những hidrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn. D. Ankan là những hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn. Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 6 đồng phân D. 4 đồng phân. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là : A. etan. B. propan. C. metan. D. butan Câu 4: Công thức chung: CnH2n-2 là công thức của dãy đồng đẳng: A. Cả ankin và ankadien B. Anken C. Ankin D. Ankadien Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen Câu 6: Chất có CTCT dưới đây : CHºC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là A. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en B. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in C. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in D. 3,4-đimetyl hex-1-in Câu 7: Người ta điều chế PVC từ C2H2 theo sơ đồ sau: C2H2 + X Y PVC Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. HCl và CH3CHCl2 B. Cl2 và CH2=CHCl C. HCl và CH2=CHCl D. Cl2 và CHCl=CHCl Câu 8: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 9: Toluen có công thức phân tử A. p- CH3C6H4CH3 B. C6H5CH2Br C. C6H5CH3 D. C6H5CHBrCH3 Câu 10: Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường A. C6H5CH3 B. CH3CH2CH3 C. CH3CH2OH D. C6H5CH=CH2 Câu 11. Clo hóa 15,6 gam benzen bằng một thể tích Cl2 (1:1, có bột sắt là xúc tác, t0) vừa đủ, thu được bao nhiêu gam monoclo benzen ? A. 22,7 B. 29,8 C. 45,0 D. 22,5 Câu 12: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 13. Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hợn H2CO3 C. Khác với bezen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Câu 14: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit? A. 3 đồng phân. B. 1 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 2 đồng phân. Câu 15: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là: A. etanal và metanal. B. etanal và propanal. C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal. Câu 16: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, t0, thu được anđehit B, vậy ancol A là A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3. Câu 17: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là: A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B. Câu 18: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4 Câu 19: Một chai đựng rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất Câu 20: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen. Câu 21. Anđehit axetic không thể hiện tính khử khi tác dụng với: A. Dung dịch nước Brom B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Hiđro(xúc tác Ni) D. Oxi (xúc tác Mn2+) Câu 22. Số đồng phân ứng với công thức C4H8O2 có khả năng làm đỏ quì tím là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các ancol no, đơn chức có công thức dạng CnH2n + 1OH B. Các anken đều có công thức dạng CnH2n C. Các axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức dạng CnH2n + 1 COOH D. Các anđehit no, mạch hở có công thức dạng CnH2nO Câu 24 Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam Câu 25. Số đồng phân của C5H8 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần ( từ trái qua phải) như sau: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH B. CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, C2H5OH C. HCOOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH Câu 27. Ancol no, đơn chức, mạch hở X chứa 60% khối lượng nguyên tố cacbon trong phân tử. Công thức phân tử của X là: A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O Câu 28 . Có bao nhiêu đồng phân mạch hở, no, đơn chức có công thức phân tử C4H8O ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II.TỰ LUẬN: (3,0 điểm từ câu 29 đến câu 31) Câu 29: Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau: a.Ancol Propylic phản ứng với axit fomic trong môi trường axit H2SO4 đun nóng. b.Phenol phản ứng với dung dịch Brom. c.Anđêhit axetic phản ứng với Hiđrô. d. Axit axetic phản ứng với đá vôi. Câu 30: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch : axit axetic , Glixerol , anđehit axetic , ancol etylic . Câu 31: Trung hòa 12 gam hỗn hợp gồm axit propionic và axit fomic bằng dung dịch NaOH 0,1 M thu được 16,4 gam hỗn hợp hai muối. a.Viết các phương trình hóa học xảy ra. b.Tính thành phần % về khối lượng của mỗi axit trong hỗn hợp. c.Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng. ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 2: I.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm từ câu 1 đến câu 28) Câu 1: Dung dịch chứa 40% andehit fomic được gọi là A. andehit fomic. B. giấm ăn. C. fomalin. D. nọc kiến. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không chính xác về công thức chung của các dãy đồng đẳng? A. Ankan là CnH2n+2 (). B. Ankin là CnH2n-2 (). C. Anken là CnH2n (). D. Ankylbenzen là CnH2n-4 (). Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ mất nhãn benzen, toluen và stiren A. dung dịch KMnO4 hay Br2. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch Br2. D. dung dịch HNO3/H2SO4. Câu 4: Điều chế etilen C2H4 trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là A. dung dịch NaCl dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch brom dư. D. dung dịch KMnO4 loãng dư. Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của andehit là A. tính khử. B. tự oxi hóa khử. C. tính oxi hóa. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ancol etylic? A. Hàn cắt kim loại. B. Nguyên liệu sản xuất giấm. C. Làm thức uống giải khát. D. Nhiên liệu cho động cơ ôtô. Câu 7: Chất nào sau đây hòa tan được đá vôi? A. CH3CH=O. B. CH3COOH. C. CH3COCH3. D. CH3CH2OH. Câu 8: Khi oxi hóa ancol X bằng CuO, nhiệt độ, thu được andehit, vậy ancol X là A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 2 C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 D. ancol bậc 3 Câu 9: C2H5OH có tên gọi là A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. andehit fomic. D. phenol. Câu 10: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng nhóm thế còn lại tham gia phản ứng thế vào vị trí ortho và para trong nhân benzen là A. gốc ankyl, –COOH. B. –OH , –NH2 , gốc ankyl, -X (halogen). C. gốc vinyl, –NO2. D. –OH , –NH2 , –CHO. Câu 11: Eten có tên gọi khác là A. propilen. B. propan. C. axetilen. D. etilen. Câu 12: Để chứng minh có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vòng benzen. Người ta cho phenol lần lượt tác dụng với A. dung dịch brom và dung dịch NaOH. B. Na kim loại và dung dịch brom. C. dung dịch NaOH và Na kim loại. D. dung dịch brom và CO2 + H2O. Câu 13: Cho các chất sau: (a) HO-CH2-CH2-OH; (b) CH3 – CH(OH) – CH2OH; (c) HO-CH2 – CH2 – CH2-OH (d) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. a; b; c. B. a; d. C. a; b; c; d. D. a; b; d. Câu 14: Công thức phân tử của benzen là A. CH4. B. C7H8. C. C6H6. D. C5H8. Câu 15: Cho 0,2 mol ancol X phản ứng hết với Na dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của ancol X là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16: Số đồng phân ancol bậc 1 của C4H10O là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17: Hợp chất X có %C = 61,02% ; %H = 15,25%, còn lại là nitơ. Khối lượng phân tử của X bằng 59. Số nguyên tử H có trong phân tử X là A. 8. B. 6. C. 9. D. 7. Câu 18: Cho 0,88 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 3,24. C. 4,32. D. 4,75. Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na kim loại dư thu được 3,36 lit khí hidro (đktc). Mặc khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị của m là A. 23,4. B. 14. C. 11,7. . D. 18,6. Câu 20: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là ancol? A. HOCH2-CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. C6H5-OH D. CH3CH2OH. Câu 21: Andehit axetic có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3OH. B. HCH=O. C. CH3CH=O. D. CH3COCH3. Câu 22: Chất đầu dãy đồng đẳng ankin là chất nào sau đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. Câu 23: Bút, thước kẻ, dụng cụ văn phòng, được sản xuất từ polime pS. Polime pS là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. buta -1,3-ddien. B. stiren. C. etilen. D. vinyl clorua. Câu 24: Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là A. phản ứng trao đổi B. phản ứng cộng C. phản ứng oxi hóa D. phản ứng thế Câu 25: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử? A. Axit axetic. B. axit benzoic. C. axit fomic. D. axit propionic Câu 26: Axit fomic có trong A. nọc kiến. B. giấm ăn. C. quả chanh. D. quả cà chua. Câu 27: Anđehit fomic tác dụng được với nhóm chất nào sau đây? A. AgNO3/NH3, Cu(OH)2/OH-, H2, O2. B. AgNO3/NH3, Cu(OH)2/OH-, H2, CuO. C. AgNO3/NH3, Ca(OH)2, NaCl, O2. D. AgNO3, Ca(OH)2, HCl, O2. Câu 28: Thực hiện thí nghiệm mô phỏng như hình dưới đây. Tiến hành dùng dư glixerol, hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng gì. B. kết tủa tan tạo dung dịch có màu xanh lam. C. kết tủa vẫn còn, dung dich trong suốt không màu. D. kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh. II.TỰ LUẬN: (3,0 điểm từ câu 29 đến câu 32) Câu 29 (1,0 điểm): (Hoàn thành các phương trình hóa học sau (chỉ viết sản phẩm chính): a) Phenol + K → ............................................................................................................................. b) CH3COOH + CH3OH to, H2SO4 ..................................................................................................... c) C2H5OH + CuO to ...................................................................................................................... d) CH3CHO + dung dịch AgNO3 to, NH3 ........................................................................................ Câu 30 (1,0 điểm): Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic (tỉ lệ mol 2:1) phản ứng vừa đủ với 400 gam dung dịch NaOH 10%. Tính m. Câu 31 (0,5 điểm): Thí nghiệm phân biệt etanol (ancol etylic) và glixerol được tiến hành theo hình vẽ dưới đây Nêu hiện tượng, viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Xác định công thức cấu tạo của B. -------------HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: