SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 789 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và thì song song với . B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. C. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và khi song song với (hoặc trùng với). D. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. Câu 2. Kết quả của giới hạn là: A. B. C. D. Câu 3. Giới hạn bằng A. 0. B. C. D. Câu 4. Cho hai dãy số un, vn biết và . Khi đó bằng A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 5. Hãy chọn khẳng định sai. A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. B. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng thì và song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng và song song nhau thì mặt phẳng đã cắt đều phải cắt và các giao tuyến của chúng song song nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây đúng với hình lăng trụ? A. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành. B. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau. C. Đáy của hình lăng trụ là hình bình hành. D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình bình hành Câu 7. Nếu thì được cho bởi bảng sau A. 1 B. C. 0 D. Câu 8. Cho hình lăng trụ Đặt Gọi là trọng tâm của tam giác Vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm Gọi theo thứ tự là trung điểm của và Khẳng định nào sau đây đúng? A. cắt B. C. // D. // Câu 10. Hai đường thẳng và nằm trong Hai đường thẳng và nằm trong Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu thì và B. Nếu cắt và thì C. Nếu và thì D. Nếu và thì Câu 11. Tìm giới hạn được kết quả là A. B. C. D. Câu 12. Cho dãy số với trong đó là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng , giá trị của là: A. B. C. D. Câu 13. Cho hàm số Khi đó là: A. B. C. D. Câu 14. Cho , góc giữa và bằng . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. B. C. D. Câu 15. Dãy số nào sau đây có giới hạn là A. B. C. D. Câu 16. Tìm số khẳng định đúng trong các khẳng định sau a) liên tục trên b) liên tục trên c ) liên tục trên R c) liên tục tại A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17. Giới hạn bằng A. B. 0. C. D. Câu 18. Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (I) liên tục tại (II) gián đoạn tại (III) liên tục trên A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (I) và (II) C. Cả (I), (II), (III) đều đúng D. Chỉ (II) và (III) Câu 19. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số để hàm số liên tục trên ? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 20. Cho tứ diện có , , . Gọi là góc giữa và . Chọn khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 21. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Biết vuông góc với . Tính . A. B. C. D. Câu 22. Cho tứ diện S.ABC có . Tích vô hướng giữa bằng A. B. C. D. Câu 23. Cho tứ diện Đặt Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất của để hàm số liên tục tại A. B. C. D. Câu 25. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để hàm số có giới hạn khi x dần đến . Tổng các giá trị của S là A. 3 B. 0 C. 1 D. Câu 26. Cho tứ diện có và , . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ? A. B. C. D. Câu 27. Biết rằng Tính A. B. C. D. Câu 28. Biết rằng và . Khẳng định nào dưới đây sai? A. B. C. D. Câu 29. Cho tứ diện trong đó , góc giữa và là và điểm trên sao cho . Mặt phẳng qua song song với và cắt lần lượt tại . Diện tích bằng: A. B. C. D. Câu 30. bằng A. B. 0 C. D. 1 ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN CÂU MÃ ĐỀ 1 C 2 B 3 A 4 C 5 B 6 A 7 D 8 B 9 C 10 B 11 D 12 A 13 C 14 A 15 C 16 C 17 D 18 A 19 A 20 B 21 D 22 B 23 D 24 C 25 D 26 D 27 A 28 A 29 B 30 C
Tài liệu đính kèm: