KIỂM TRA XÍU XIU ^^ Trong các điều khẳng định sau: Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí dữ liệu. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó. Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu. Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai. Có bao nhiêu khẳng định đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho bảng điều tra về số học sinh của một trường THPT sau: Khối lớp 10 11 12 Số học sinh 1120 1075 900 Kích thước mẫu là: A. 1 B. 1075 C. 900 D. 3095 Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 Cho bảng điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu sau: 2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 2 3 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5 Có bao nhêu mẫu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Mốt của dấu hiệu: A. B. C. D. Tần suất của giá trị 2 con là: A. 5% B. 20% C. 30% D. 40% Trả lời câu hỏi 6, 7, 8 với đề toán sau: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao(cm) Số học sinh 1 5 2 18 3 40 4 26 5 8 6 3 N=100 Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là: A. 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158 Số trung bình là: A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75 Độ lệch chuẩn là: A. 0,78 B. 1,28 C. 2,17 D. 1,73 Trả lời câu 9, 10 với đề toán sau: Điều tra về số học sinh của 18 lớp 10, ta được mẫu số liệu sau ( xếp theo thứ tự tăng dần): 39 39 40 40 40 40 41 41 41 42 42 43 44 44 44 44 45 45 Số trung vị là: A. 41 B. 41,5 C. 42 D. số khác Số trung bình là: A. 42,4 B. 41,8 C. 41,9 D. 42,1 Xác định chiều cao của 100 học sinh và xếp theo thứ tự tăng dần. số trung vị của 100 số liệu này là: A. Chiều cao của học sinh thứ 50 B. Chiều cao của học sinh thứ 51 C. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51 D. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 1 và thứ 100 Trả lời câu 12, 13, 14 với đề toán sau: Điều tra về cân nặng của 40 con heo thịt, một nhà chăn nuôi đã ghi lại số liệu sau: Nhóm Khối lượng (kg) Số con 1 3 2 5 3 9 4 12 5 5 6 4 7 2 N=40 Số trung bình là: A. 130,63 B. 127,25 C. 128,82 D. 128,91 Phương sai là: A. 90,45 B. 85,86 C. 20,16 D. 18,11 Độ lệch chuẩn là: A. 9,27 B. 4,49 C. 8,23 D. 4,25 Câu 15, 16, 17 với đề toán sau: Số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn toán: Diểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 N=40 Mốt của dấu hiệu: A. B. C. D. Số trung vị là: A. 5 B. 6 C. 6,5 D. 7 Số trung bình là: A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9 Độ lệch chuẩn là: A. Bình phương của phương sai B. Một nửa của phương sai C. Căn bậc 2 số học của phương sai D. Không phải các câu trên Trả lời câu 19, 20 với đề toán sau: Bảng phân bố sau đây ghi lại lương cơ bản của 400 công nhân của một cơ sở sản xuất ( theo sản phẩm) trong một tháng (đv: nghìn đồng) Nhóm Lương (trăm ngàn) Số công nhân 1 10 2 42 3 86 4 240 5 12 6 4 7 6 N=400 Số trung vị là: A. 12 B. 13 C. 14 D. số khác Số trung bình là: A. 12,79 B. 13 C. 13,01 D. 13,12 Trả lời câu 21, 22, 23, 24, 25 với đề toán sau: Kết quả học tập của hai hoc sinh A và B như sau: Môn Điểm trung bình của A Điểm trung bình của B văn 7 5 Sử 7,5 5,5 Địa 7,8 5,5 Anh 7,5 8 Toán 8 8 Lý 7 9 Hóa 7,2 10 Sinh 8 7,5 GDCD 8,5 9 Thể dục 7,5 8 Kỷ thuật 7 7,5 Điểm trung bình cả năm ( không tính hệ số) của học sinh A là: A. 7,0 B. 7,3 C. 7,5 D. 7,8 Điểm trung bình cả năm ( không tính hệ số) của học sinh B là: A. 7,0 B. 7,5 C. 7,3 D. 7,8 Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh A là: A. 0,22 và 0,47 B. 2,2 và 0,47 C. 0,22 và 4,7 D. 2,02 và 0,74 Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh B là: A. 1,92 và 13,8 B. 1,92 và 1,38 C. 1,29 và 1,38 D. 1,22 và 1,33 BÀI TẬP LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào các công việc của môn thống kê ? A. Thu thập số liệu . B. Trình bày số liệu . C. Phân tích và xử lí số liệu . D. Ra quyết định dựa trên số liệu . Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4 Kích thước của mẫu là bao nhiêu ? 5 B. 20 C. 4 D. 100 Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4 Dấu hiệu ở đây là gì ? A. Số gia đình ở tầng 4 . B. Số con ở mỗi gia đình C. Số tầng của chung cư . D. Số người trong mỗi gia đình . Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4 Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên ? 4 B. 20 C. 10 D. 5 Thống kê điểm thi môn toán trong một kỳ thi của 400HS. Người ta thấy có 80 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị là bao nhiêu: 80% B. 36% C. 20% D. 10% Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 % . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu? 10 B. 20 C. 25 D. 5 Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất ghép lớp: Biểu đồ hình quạt B. biểu đồ hình cột C. tổ chức đồ D. biểu đồ đa giác ts Trong các loại biểu đồ sau, loại cho nào cho thấy rõ nhất sự so sánh một thành phần với toàn thể Biểu đồ hình cột B. Tổ chức đồ C. Biểu đồ đa giác tần số D. Biểu đồ hình quạt Ba nhóm học sinh gồm 10 người,15 người,25 người.Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg,38kg,40kg.Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là 41,6kg B. 42,4kg C. 41,8kg D. Đáp số khác Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là 32 B. 36 C. 38 D. 40 Cho mẫu số liệu thống kê .Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? 5 B. 10 C. 2 D. 6 Cho mẫu số liệu thống kê .Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? 14 B. 16 C. 18 D. 20 Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị lần lượt là 6,22 và 7 B. 7 và 6 C. 6,6 và 7 D. 6 và 6 Cho mẫu số liệu thống kê:.Số trung bình của mẫu số liệu trên là 12 B. 14 C. 13 D. 12,5 Cho dãy số liệu thống kê:21,23,24,25,22,20.Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14 Cho mẫu số liệu thống kê:.Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? 6 B. 8 C. 10 D. 40 Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7.Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là 1 B. 2 C. 3 D. 4 Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là Mốt B. số trung bình C. số trung vị D. độ lệch chuẩn Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là kg B. C. không có đơn vị D. THÔNG HIỂU cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung bình là: 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9 Điều tra về chiều cao của hs khối 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100 Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là: 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158 Cho bảng phân bố tần số ghép lớp: Các lớp giá trị của X [50; 52) [52; 54) [54; 56) [56; 58) [58; 60) Cộng Tần số ni 15 20 45 15 5 100 Mệnh đề đúng là: A. giá trị trung tâm của lớp [50; 52) là 53 B. tần số của lớp [58; 60) là 95 C. tần số của lớp [52; 54) là35 D. số 50 không phụ thuộc lớp [54; 56) Cho bảng phân bố tần số sau: xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Mệnh đề đúng là: A. tần suất của số 4 là 20% B. tần suất của số 2 là 20% C. tần số của số 5 là 45% D. tần suất của số 5 là 90% Điều tra chiều cao của 3HS khối 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100 Số trung bình là: 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75 Cho dãy số liệu thống kê: 28 16 13 18 12 28 22 13 16. Trung vị của dãy số liệu trên là bao nhiêu? 16 B. 17 C. 18 D. 19 Điều tra về số HS của một trường THPT như sau: Khối lớp 10 11 12 Số học sinh 1120 1075 900 Kích thước của mẫu là: 1220 B. 1120 C. 1075 D. 3095 Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dấn số, với mẫu số liệu như sau: 2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5 Mốt của dấu hiệu là: 0 B. 1 C. 2 D. 3 Chọn câu trả lời đúng trong bốn phương án sau: người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và xếp thứ tự tăng dần . Số trung vị của 10 học sinh là: A. khối lượng của học sinh thứ 5 B. khối lượng của học sinh thứ 6 C. không tìm được trung vị D. khối lượng trung bình của hs thứ 5 và 6 Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây: độ lệch chuẩn là: A. bình phương của phương sai B. một nửa của phương sai C. căn bậc 2 của phương sai D. không phải là các công thức trên Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng 2,30 B. 3,30 C. 4,30 D. 5,30 Tỉ số giữa tần suất và kích thước mẫu được gọi là: Mốt B. phương sai C. tần suất D. số trung vị Cho dãy số liệu thống kê:11,13,14,15,12,10.Số trung bình cộng của dãy thống kê trên bằng 13,5 B. 12 C. 12,5 D. đáp số khác Cho mẫu số liệu .Độ lệch chuẩn của mẫu là 2,8 B. 8 C. 6 D. 2,4 Ba nhóm hs gồm 10 em, 15 em, 25 em. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là: 50kg, 38kg, 40kg. khối lượng trung bình của cả 3 nhóm hs là: 41,4 kg B. 42,4 kg C. 26 kg D. 37kg Cho bảng phân bố tần số: tuổi của 169 đoàn viên thanh niên: Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 10 50 70 29 10 169 Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là: 18 tuổi B. 20 tuổi C. 19 tuổi D. 21 tuổi Cho bảng phân bố tần số số điểm trung bình môn toán của 50 hs: Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng Tần số 3 7 10 6 15 5 3 1 50 Điểm trung bình là: 5,2 B. 5,1 C. 5,0 D. 5,4 Cho các số 1, 2, 4, 6, 8, 10, 10 số trung vị là: 6 B. 8 C. 7 D. 6,5 Điểm môn sinh học của 20 hs được liệt kê như sau: 1 2 8 6 10 10 9 7 3 2 7 6 5 2 3 5 4 5 5 8 Số trung vị là: 6 B. 5 C. 5,5 D. 4 Số trung bình cộng của số liệu thống kê: 5, 6, 6, 7, 8, 9, 9, 10, 6, 8 5 B. 7 C. 7,4 D. 6 Cho bảng phân bố thực nghiệm: 1 2 3 Tần số 4 3 2 Số trung vị là: 1 B. 2 C. 3 D. số khác Cho bảng phân bố thực nghiệm sau: Các lớp Tần số 5 10 26 5 4 Số trung vị thuộc lớp nào: B. C. D. Số trung bình cộng là: 44,72 B. 43 C. 45 D. số khác Mốt là: 49 B. 47 C. 45 D. số khác VẬN DỤNG 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau: Điểm (x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số (n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Trung bình cộng của bảng số liệu trên là: 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16 Số trung vị của bảng trên là: 14,23 B. 15,28 C. 15,50 D. 16,50 Mốt của bảng số liệu trên là: 19 B. 9 C. 16 D. 15,50 Cho bảng phân bố tần số rời rạc: 2 3 4 5 6 Cộng 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố đã cho là: 2 B. 6 C. 3 D. 5 Cho số liệu: 9, 3, 8, 8, 9, 8, 9, 18 phương sai là: 14 B. 12 C. 15 D. 16 Cho số liệu: 9, 3, 8, 8, 9, 8, 9, 18 độ lệch chuẩn là: 3,87 B. 3,77 C. 3,88 D. 4 Một xạ thủ bắn 30 viên đạn và kết quả ghi lại như sau: 9 8 9 10 8 10 8 9 8 6 9 10 10 8 10 10 6 9 8 10 7 9 9 6 9 9 8 8 10 7 Phương sai là: 1,02 B. 1,22 C. 1,00 D. 1,32
Tài liệu đính kèm: