Đề luyện tập học sinh giỏi thcs - Môn thi: Giải toán trên máy tính bỏ túi

pdf 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập học sinh giỏi thcs - Môn thi: Giải toán trên máy tính bỏ túi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề luyện tập học sinh giỏi thcs - Môn thi: Giải toán trên máy tính bỏ túi
KINH NGHIỆM GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI IIa 94 . 14 . 4 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 1 
ĐỀ LUYỆN TẬP HỌC SINH GIỎI THCS 
- Môn thi: Giải toán trên máy tính bỏ túi 
- Mã đề: 5.1 - 90 phút (Down miễn phí tại maytinhbotui.vn) 
- Họ và tên: . 
Chú ý: 1. Thí sinh được sử dụng các loại máy tính: Casio fx 95, fx 220, fx 500A, fx 
500MS, fx 500ES, fx 500VN Plus, fx 570MS, fx 570ES, fx 570ES Plus, fx 570VN 
Plus, vinacal 500MS, vinacal 570MS, vinacal 570ES Plus, vinacal 570ES Plus II... Và 
các máy tính khác có chức năng tương đương, không được sử dụng máy tính có chức 
năng cao hơn hoặc có chức năng nhớ. 
 2. Nếu đề bài không có yêu cầu riêng thì kết quả làm tròn đến 4 chữ số thấp phân. 
 3. Chỉ ghi tóm tắt kết quả các bước làm, công thức, đáp số vào ô có sẵn và không có 
thêm ký hiệu gì khác. 
BÀI 1: (Tổng:  /7 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 
  
2 5 4
1,08 8. 1,25
2 325 7 5
5 1,2 0,5
105 1 2 3 5
6,46 3 2
259 4 17
A
   
     
        
    
 
Đáp số: A = Điểm:  /2 
2
2
1 1
2 1 .
4
 khi 3,6874496
1 1 1 1
1 . .
4 2
 
  
 
 
   
      
   
x
x
B x
x x
x x
Đáp số: B Điểm:  /2 
1 1 1 1 1
...
30.31 31.32 32.33 33.34 2015.2016
C       
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: C = Điểm:  /3 
94 . 14 . 4 HỆ THỐNG HỌC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI 
Trang 2 Website:  
BÀI 2: (Tổng:  /5 điểm) Cho dãy số  nU được tạo thành theo quy tắc sau: Mỗi số 
sau bằng tích của hai số trước cộng với 1, bắt đầu từ 
0 1 1 U U . 
a, Lập một quy trình tính Un (Điểm:  /2) 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
b, Tính các giá trị của Un với n = 2, 3, 4,  9 (Điểm:  /3) 
n 2 3 4 5 6 7 8 9 
Un 
BÀI 3: (Tổng:  /5 điểm) 
3.1 Tìm x biết: 
15,2.0,25 48,51 14,7
13 2 5 5 5 1
3,2 0,8. 5 3,25
44 11 66 2 6 2
x 

   
        
   
Đáp số: x Điểm:  /2 
3.2 Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: 7 1 0x x   
Đáp số: x Điểm:  /1 
3.3 Giải hệ phương trình: 
3 5 34
6 3 18
x y z
x y z
  


 
Đáp số: 



 
x
y
z
 Điểm:  /2 
KINH NGHIỆM GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI IIa 94 . 14 . 4 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 3 
BÀI 4: (Tổng:  /5 điểm) 
4.1 Khi chia đa thức:   4 3 22 8 7 8 12f x x x x x     cho đa thức  2x ta được 
thương là một đa thức  Q x có bậc là 3. Tìm hệ số a của 2x trong đa thức  Q x và 
số dư r trong phép chia trên. 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: a = ; r = Điểm:  /3 
4.2 Phân tích biểu thức sau ra thừa số:   4 3 26 27 54 32P a a a a a     
Đáp số:   P a Điểm:  /2 
BÀI 5: (Tổng:  /5 điểm) 
5.1: Tính giá trị của biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số. 
31
1
2
1
3
1
4
5




M 
Đáp số: M = Điểm:  /2 
5.2: Tìm x biết: 
2
5
4 2
3 1
6 4
5 3
8 5
7 5
79
8
9
 
 
 
 

x x
Đáp số: x = Điểm:  /3 
94 . 14 . 4 HỆ THỐNG HỌC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI 
Trang 4 Website:  
BÀI 6: (Tổng:  /5 điểm) Nêu một phương pháp để tính đúng các tích sau: 
, 20082011 20112015 a A 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: A = Điểm:  /2 
, 2222266666 6666622222 b B 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: B = Điểm:  /3 
BÀI 7: (Tổng:  /6 điểm) 
7.1 Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số: 12379 và 180105. 
Đáp số: BCNN(12379, 180105) = Điểm:  /1 
7.2 Tìm ước số chung lớn nhất của: 4009620; 9474378 và 51135438. 
Đáp số: ƯCLN(4009620, 9474378, 51135438) = Điểm:  /2 
7.3 Tính tổng các ước lẻ dương của số: 6664 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: A = Điểm:  /3 
KINH NGHIỆM GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI IIa 94 . 14 . 4 
Biên soạn: Hoàng Hồ Nam Trang 5 
BÀI 8: (Tổng:  /4 điểm) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho khi lập phương số đó 
ta được một số tự nhiên có ba chữ số cuối là chữ số 7 và ba chữ số đầu cũng đều là chữ 
số 7: 3 777.....777n 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: Điểm:  /4 
BÀI 9: (Tổng:  /3 điểm) Cậu Sáu gửi 6800 đô la vào ngân hàng với lãi suất hàng 
tháng là 0,36%. Hỏi sau 1 năm, 2 năm, 3 năm, 10 năm cậu Sáu có bao nhiêu tiền cả 
gốc lẫn lãi. Biết rằng cậu Sáu không rút lãi hàng năm. 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: Sau 1 năm: Sau 2 năm: 
 Sau 3 năm: Sau 10 năm: Điểm:  /3 
94 . 14 . 4 HỆ THỐNG HỌC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI 
Trang 6 Website:  
BÀI 10: (Tổng:  /5 điểm) Cho tam giác ABC biết rằng AB = 4 (cm), BC = 5 (cm) 
và AC = 8 (cm). AM là đường trung tuyến của tam giác ABC (M thuộc BC) 
a, Tam giác ABC phải là tam giác vuông không? 
b, Tính diện tích tam giác ABC. 
c, Tính độ dài đường trung tuyến AM. 
BÀI GIẢI 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Đáp số: 
a, Tam giác ABC là tam giác vuông ☐ 
b, ABCS 
c, AM 
a:  /1 điểm 
b:  /2 điểm 
c:  /2 điểm 
Chúc các em thi tốt! 
Hệ thống website maytinhbotui.vn có những gì? 
 - Bạn có thể download tài liệu, đề thi hoàn toàn miễn phí. 
 - Tham gia trao đổi với các nhiều thầy cô, các bạn học sinh trên toàn quốc. 
 - Ôn luyện thi online với hình thức thi: Trắc luận, trả Đúng/Sai ngay lập tức. 
 - Được hỗ trợ qua Skype, Email và các đơn vị trường/quận tại Hồ Chí Minh 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmaytinhbotuivndethitoancasio51.pdf