Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016 - Trường Trung học cơ sở Vĩnh Khánh

doc 8 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016 - Trường Trung học cơ sở Vĩnh Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2015-2016 - Trường Trung học cơ sở Vĩnh Khánh
Date of Planning: 
Date of teaching: 
Class: 
WEEK 6 – PERIOD 18 
45 MIMUTE TEST
I. Objective: -Listen for details about a dialogue
 - Language focus: stress, pronunciation, vocabulary, grammar
 - Read for details a passage about Ba and Lan
 - Write a sentence using word cues
II. Material: 
- Teacher’s material: cassette
- Students’s material: prepare for one test 
III. Matrix:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HKI
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phần A: Listening
Số câu : 8
Số điểm: 2
4 câu
1 đ
4 câu
1đ
8câu
2 điểm
Phần B: Reading
Số câu: 7
Số điểm: 2.5
4 câu
1 đ
4 câu
2 đ
8 câu
3 điểm
Phần C:
LANGUAGE FOCUS
Số câu: 10
Số điểm: 2.5
10 câu
2,5đ
10 câu
2,5 điểm
Phần D: Writing
Số câu : 6
Số điểm: 3.0
4 câu
2 đ
2 câu
0,5 đ
6câu
2,5 điểm
Tổng số câu: 31
Tổng số điểm:10
20 câu
4.5 đ
4câu
1đ
4 câu
2đ
4 câu
2 đ
2 câu
0,5đ
32 câu
10 điểm
IV. Procedure
ONE PERIOD ENGLISH TEST 
 Vinh Khanh secondary school
Class: 6A..
Name: .......
Marks
Comments
PART A: LISTENING
I. Listen to conversation between Miss Hoa and children twice and choose the best option(A,B,C or D) to fill in the blanks: (1pt)
 Miss Hoa: (1), children
 Children: Good morning, (2).
 Miss Hoa: How are you? 
 Children: (3) ..’re find, thank you
 How are you?
 Miss Hoa: (4..
 Goodbye.
 Children: Bye
1. a. Good evening	b. Good morning	c. Good night	d. Good afternoon
2. a. Miss Hoa	b. Mr Tan	c. Miss Lan	d. Mr Ba
3. a. She	b. You	c. We	d. He
4. a. I’m fine	b. Fine, thank you	c. fine	d. fine, thanks
II. Listen and write: ( 1pt)
Sit down	Close your book	Goodbye
Stand up	Open your book	Come in
Come in..
.
B/ READING: 
I/ Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to fill in the blanks (1pt)
Her name is Lan.(10) is a student. She is twelve(11) old. There are four people in (12).. family: her mother, father, brother and sister. She (13).. on Le Loi Street.
10. a. They	 	b. He	c. She	d. We
11. a. year	b.years	c. many 	d. number
12. a. her	b. my	c. his	d. your
13. a goes	b. comes	c. does	d. lives
II. Read the passage carefully and answer the questions (2pts)
He is Ba and he is eleven years old. This is his family. They are in their living room. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and Ba. This is his father. His father is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty-five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student.
*Answer the questions: (2.0ms)
14. How old is Ba ?
15. How many people are there in his family?
16. How old is his father ?
17. What does his father do ?
C/ LANGUAGE FOCUS
I/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.5pt).
18. a. windows	b. tables	c. rulers	d. benches
19. a. mom	b. board	c. two	d. clock 
II/ Choose the best answer among A,B,C or D that best completes each sentences: (2pts)
Ex: My name . Nam
A. am	B. is	C. are	D. do
20. .do you live? I live on Tran Phu Street.
A. Where	B. What	C. Who	D. How
21. My mother  a teacher.
A. am	B. are	C. is 	D. do
22. What is your name? 
A. Your name is Ba	B. His name is Ba
C. Her name is Lan	D. My name is Nam
23. He is . Engineer.
A. a	B. these	C. Those	D. an
24. What . he do? He is a doctor.
A. are	B. is 	C. does	D. do
25. What is ..? It is a desk.
A. this	B. they	C. these	D. those
26. How .you ? Fine, thanks.
A. am 	B. are	C. is	D. be
27. .. people are there in the family? There are four.
A. How old	B. How	C. How many	D. Who
D/ WRITING: 
I/Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first: (0.5pt) 
28. My name is Nam
 I.
29. These are pens
 They..
	II/ Rewrite the following sentences without changing their meaning (2pts)
 30. people/ How/ many /are/ there/ the/ family/ in?
 31. is/ What/ this? ruler/ a/ it/ is
 32. How/ are / old/ you? twelve /years/ am/ old/ I
 33. you/ do/ How/ your / spell/ name? N-G-A
ANSWER KEY – GRADE 6 
FIRST 45-MINUTE TEST
2015-2016
-------o0o------
PART A: LISTENING
I. Listen to conversation between Miss Hoa and children twice and choose the best option(A,B,C or D) to fill in the blanks: (1pt)
1. b. 	2.a	3.c	4. d
II. Listen and write: ( 1pt)
5. come in	6. Sit down	7. Open your book	8. Close your book	9. Stand up
B/ READING: 
I/ Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to fill in the blanks (1pt)
10.c	11.b	12.a	13.d
II. Read the passage carefully and the answer the questions (2pts)
14. He(Ba) is eleven years old
15. There are four people(in his family).
16. He is forty/ His father is forty
17. He is an engineer/ His father is an engineer
C/ LANGUAGE FOCUS
I/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.5pt).
18.d	19.c
II/ Choose the best answer among A,B,C or D that best completes each sentences: (2pts)
20.a	21.c	22.d	23.d	24.c	25.a	26.b	27.c
D/ WRITING: 
I/Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first: (0.5pt) 
28. I am Nam
29. They are pens
	II/ Rewrite the following sentences without changing their meaning (2pts)
 30.How many people are there in the family
 31. What is this? It is a ruler
 32. How ld are you? I am twelve years old
 33. How do you spell your name?
ONE PERIOD ENGLISH TEST (Đề B)
 Vinh Khanh secondary school
Class: 6A..
Name: .......
Marks
Comments
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
 Miss Hoa: (1), children
 Children: Good morning, (2).
 Miss Hoa: How are you? 
 Children: (3) ..’re find, thank you
 How are you?
 Miss Hoa: (4).
 Goodbye.
 Children: Bye
1. a.Good afternoon 	b. Good night	c.Good morning 	d. Good evening	
2. a. Mr Tan	b.Miss Hoa	 	c. Miss Lan	d. Mr Ba
3. a. We	b.He 	c. She	d. You	
4. a. I’m fine	b. Fine, thank you	c. fine 	d. fine, thanks
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1 a. classroom	b. student	c. bookshelf 	d. armchair 
2. a. family	b. eraser	c. stereo 	d. telephone
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. a. mom	b. board	c. two	d. clock 
2. a. benches	b. rulers	c. tables	d. windows
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
1. ..they(be)children?
2. She (be).my friend
3. I (be)..a student
4. He (not, be)..in the yard
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. There are(ruler)
.2. What are those? They are.(pencil)
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. We are..our living room
2. He lives . Le Loi Street
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
1. What is this? It is a eraser
 A B C D
2. What do you live? I live in Angiang
 A B C D
3. Who is This? That is my sister
 A B C D
4. What is this? They is a waste basket
 A B C D
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
Her name is Lan.(1) is a student. She is twelve(2) old. There are four people in (3).. family: my mother, father, brother and sister. She (4).. on Tran Phu Street.
1. a. He	 	b. They	c. We	 	d. She	 
2. a. year	b. many	c. years 	d. number
3. a. my	b. her	c. your	d. his
4. a lives	b. comes	c. does	d. goes
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
He is Ba and he is eleven years old. This is his family. They are in our living room. There are four people in his family: my father, my mother, my brother and Ba. This is his father. His father is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty-five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student.
*Answer the questions: (2.0ms)
1. How old is Ba ?
2. How many people are there in his family?
3. How old is his mother ?
4. What does his mother do ?
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
 1. How/ are you? I/ twelve years old
 2. How/ you/ your name? H-O-A
 3. How/ books are there? There/ ten doors
 4.What/ that? It is/ table
----------------- The end-----------------
ANSWER KEY – GRADE 6 (B)
FIRST 45-MINUTE TEST
2013-2014
-------o0o------
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
	1. c	2. b	3. a	4. d
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
	1. d	2. b
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
	1. c	2. a
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
	1. are	2. is	3. am	4. isn’t ( is not)
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. rulers 	2. pencils
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
	1. in	2. on
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
	1. D	2. A	3. B	4. C
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
	1. d	2. c	3. b	4. a
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
	1. He is eleven years old
	2. There are four people in his family
	3. She is thirty-five
	4. She is a teacher
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
 	1. How old are you? I am twelve years old
 	2.. How do you spell your name? H-O-A
3. . How many books are there? There are ten doors
4. What is that? It is a table
 Ngày 24 tháng 09 năm 2013
Duyệt cũa BGH Tổ trưởng GVBM

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45.doc