Đề kiểm tra môn vật lý học kỳ II lớp 9 đề số 1 (thời gian làm bài: 45 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1051Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn vật lý học kỳ II lớp 9 đề số 1 (thời gian làm bài: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn vật lý học kỳ II lớp 9 đề số 1 (thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 9
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM
1. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
	A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm.
	B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn.
	C. Đưa một cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
	D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
B
A
Q
P
2. Với thí nghiệm được bố trí như hình bên, dòng điện cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây dẫn kín trong trường hợp nào sau đây?
	A. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ.
	B. Thanh nam châm và cuộn dây chuyển động cùng chiều luôn cách nhau một khoảng không đổi.
	C. Thanh nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ.
	D. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục AB.
3. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy vào cuộn dây dẫn ở hình bên thì miếng sắt ở trạng thái nào dưới đây?
lá thép đàn hồi
Miếng sắt
	A. Không bị hút, không bị đẩy.
	B. Bị đẩy ra.
	C. Bị hút chặt.
	D. Bị hút, đẩy luân phiên.
4. Máy phát điện xoay chiều gồ m có các bộ phận chính nào dưới đây?
	A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét.
	B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên.
	C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
	D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
5. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế nào?
	A. Tăng 4 lần	B. Giảm 4 lần	C. Tăng 2 lần	D. Giảm 2 lần
6. Trong hình dưới, môi trường không khí ở trên và nước ở dưới. Hình nào biểu diễn SAI sự khúc xạ của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách?
2
I
I
I
I
1
2
1
2
1
2
1
	A.	B.	C.	D.
7. Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì có thể xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
	A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
	B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
	C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
	D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
8. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló nào dưới đây?
	A. Tia ló đi qua tiêu điểm.	B. Tia ló song song với trục chính.
	C. Tia ló cắt trục chính tại một điểm.	D. Tia ló có phần kéo dài đi qua tiêu điểm.
9. Ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào dưới đây?
	A. Ảnh thật, cùng chiều vật.	C. Ảnh ảo, cùng chiều vật.
	B. Ảnh thật, ngược chiều vật.	D. Ảnh ảo, ngược chiều vật.
10. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?
	A. 8 cm.	C. 32 cm.	B. 16 cm.	D. 48 cm.
11. Chọn câu SAI.
	A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ.
	B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
	C. Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật.
	D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn.
12. Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị?
	A. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.	B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
	C. thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.	D. thấu kính hội t ụ có tiêu cự 5cm.
13. Khi nhìn một vật ra xa dầ n thì mắt phải điều tiết như thế nào?
	A. thể thủy tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó giảm.
	B. thể thủy tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó tăng.
	C. thể thủy tinh của mắt phồng lên làm tiêu cự của nó tăng.
	D. thể thủy tinh của mắt xẹp xuống làm tiêu cự của nó giảm.
14. Dùng kính lúp có thể quan sát vật nào dưới đây?
	A. Một ngôi sao.	B. Con vi trùng.	C. Một con kiến.	D. Con chim trên trời.
15. Trường hợp nào dưới đây có sự trộn các ánh sáng màu?
	A. Khi chiếu một chùm ánh sáng lục lên một tấm bìa màu đỏ.
	B. Khi chiếu đồng thời chùm ánh sáng lục và chùm ánh sáng đỏ vào một vị trí trên tờ giấy trắng.
	C. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua một tấm kính lọc màu lục, sau đó qua kính lọc màu đỏ.
	D. Khi chiếu một chùm ánh sáng lục qua một tấm kính lọc màu đỏ.
16. Một tờ giấy màu vàng được chiếu sáng bằng một bóng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ giấy đó qua hai tấm kính lọc màu đỏ và màu vàng chồng lên nhau thì ta thấy tờ giấy màu gì?
	A. Vàng	B. Da cam	C. Lam.	D. Đen.
17. Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau?
	A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.
	B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng.
	C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi âm của một đĩa CD.
	D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng.
18. Câu nào dưới đây SAI?
	A. vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng.
	B. vật có màu đen không tán xạ ánh sáng.
	C. vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng.
	D. vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
19. Trong nhà máy thủy điện, dạng năng lượng nào sau đây chuyển hóa thành điện năng?
	A. Hóa năng.	B. Nhiệt năng.	C. Cơ năng.	D. Quang năng.
20. Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa dạng năng lượng nào dưới đây?
	A. Cơ năng thành điện năng.	B. Điện năng thành hóa năng.
	C. Nhiệt năng thành điện năng.	D. Điện năng thành cơ năng.
II. Tự luận
21. Ở một đầu đường dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy tăng thế là 1000V, công suất điện tải đi là 110000W.
a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b. Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện biết rằng điện trở của đường dây này là 100Ω.
75W
100W
22. Để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng đối với vật màu trắng và vật màu đen, bạn A làm như sau: Lấy hai tấm kim loại giống nhau chỉ khác là một tấm sơn đen còn một tấm sơn trắng. Dùng đèn điện cùng bắt đầu chiếu sáng tấm trắng và tấm đen (hình bên). Sau một thời gian chiếu sáng, đo nhiệt độ của hai tấm kim loại để kết luận. Thí nghiệm trên có gì chưa hợp lí? Giải thích.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 9
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm
1. Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín
	A. có dòng điện một chiều không đổi.	C. có dòng điện một chiều biến đổi.
	B. có dòng điện xoay chiều.	D. không có dòng điện nào cả.
2. Trong một thí nghiệm cảm ứng điện từ, khi đưa nam châm từ ngoài vào trong lòng cuộn dây thì đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng. Khi kéo nam châm từ trong ra ngoài cuộn dây thì đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng. Hỏi khi đưa cuộn dây lại gần nam châm thì điều gì xảy ra?
	A. đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng.
	B. đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng.
	C. Cả hai đèn đều không sáng.
	D. Cả hai đèn đều sáng.
3. Nếu tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ
	A. Tăng lên 10 lần	B. Tăng lên 100 lần	C. Giảm đi 100 lần	D. Giảm đi 10 lần
4. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây?
	A. đi qua tiêu điểm.	B. Song song với trục chính.
	C. đi qua quang tâm.	D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
5. Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh nào dưới đây?
	A. Ảnh thật lớn hơn vật.	B. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
	C. Ảnh ảo lớn hơn vật.	D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
6. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8 cm. Thấu kính cho ảnh ảo khi
	A. vật đặt cách thấu kính 4 cm.	B. vật đặt cách thấu kính 12 cm.
	C. vật đặt cách thấu kính 16 cm.	D. vật đặt cách thấu kính 24 cm.
7. Chiếu tia tới SI từ không khí tới mặt phân cách với thủy tinh. Trong các tia đã cho ở I
không khí
thủy tinh
1
2
3
4
hình bên, tia nào là tia khúc xạ?
	A. Tia 1.	B. Tia 3.
	C. Tia 2.	D. Tia 4.
8. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, ban đầu đặt cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự (2f). Thấu kính sẽ cho ảnh ảo trong trường hợp nào sau đây?
	A. từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 l ại gần thấu kính.
	B. từ vị trí ban đầu, dịch vật một khoảng f/2 ra xa thấu kính.
	C. từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 lại gần vật.
	D. từ vị trí ban đầu, dịch thấu kính một khoảng 3f/2 ra xa v ật.
9. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm. Ả nh sẽ ngược chiều vật khi tiêu cự của thấu kính là
	A. 40 cm.	B. 20 cm.	C. 30 cm.	D. 10 cm.
10. Ảnh của một vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh nào dưới đây?
	A. Ảnh thật, lớn hơn vật.	B. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
	B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật.	D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
11. Ảnh của một vật hiện trên phim trong máy ảnh là ảnh nào dưới đây?
	A. Ảnh thật ngược chiều vật.	B. Ảnh thật cùng chiều vật
	C. Ảnh ảo ngược chiều vật.	D. Ảnh ảo cùng chiều vật
12. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 100 cm trở lại. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào?
	A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.	B. Mắt lão, đeo kính phân kì.
	C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.	D. Mắt cận, đeo kính phân kì.
13. Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng chủ yếu biến đổi thành dạng năng lượng nào dưới đây?
	A. Quang năng.	B. Nhiệt năng.	C. Hóa năng.	D. Cơ năng.
14. Trong 3 nguồn sáng: bút la de, Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát ánh sáng trắng?
	A. Bút la de, Mặt Trời.	B. Chỉ Mặt Trời.
	C. Mặt Trời, đèn dây tóc nóng sáng.	D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
15. Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy gì?
	A. Màu gần như đen.	B. Màu xanh.	C. Màu đỏ.	D. Màu trắng.
16. Chiếu ánh sáng đỏ vào toàn bộ bề mặt của một tờ giấy trắng thì tờ giấy có màu nào dưới đây?
	A. Đỏ.	B. Xanh.	C. Trắng.	D. Đen.
17. Vật màu đỏ có đặc điểm nào dưới đây?
	A. Tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác.
	B. Tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.
	C. Tán xạ mạnh tất cả các màu.
	D. Tán xạ kém tất cả các màu.
18. Một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng có những dạng năng lượng nào?
	A. nhiệt năng, động năng và thế năng.	B. Chỉ có động năng và thế năng.
	B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.	D. Chỉ có động năng.
19. Hiệu suất pin Mặt Trời là 10%. Điều này có nghĩa là gì?
	A. Nếu pin nhận được điện năng 100 J thì sẽ sinh ra quang năng là 10 J.
	B. Nếu pin nhận được quang năng 100 J thì sẽ sinh ra điện năng là 10 J.
	C. Nếu pin nhận được điện năng 10 J thì sẽ sinh ra quang năng là 100 J.
	D. Nếu pin nhận được quang năng 10 J thì sẽ sinh ra điện năng là 100 J.
20. Một vật được thả từ điểm A trên phần bên trái của mặt cong, vật trượt tới điểm cao nhất trên phần bên phải gọi là điểm B. Biết rằng 10% cơ năng ban đầu của vật chuyển hóa thành nhiệt năng trong quá trình vật trượt từ A đến B. Tỉ lệ phần trăm giữa thế năng của vật tại B và thế năng của vật tại A là bao nhiêu?
	A. 100%.	B. 20%.	C. 10%.	D. 90%.
II. Tự luận
21. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 5000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000 kW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 100 kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp?
b. Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 100Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
22. Vật sáng AB dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, F là một tiêu điểm của thấu kính và B là trung điểm của OF.
a. Hãy dựng ảnh A'B' của vật AB?
b. Nếu dịch vật lại gần thấu kính hơn thì kích thước ảnh sẽ thay đổi như thế nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_ly_9_ky_II.doc