Thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 1999 - 2000 bộ môn vật lí 9 - Bảng A thời gian làm bài: 150 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1539Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 1999 - 2000 bộ môn vật lí 9 - Bảng A thời gian làm bài: 150 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi chọn học sinh giỏi tỉnh năm học 1999 - 2000 bộ môn vật lí 9 - Bảng A thời gian làm bài: 150 phút
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ	 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 1999-2000
	 Bộ môn Vật lí 9 - Bảng A
Số báo danh
.....................
	 Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1 (5 điểm): Một người đứng cách con đường thẳng một khoảng h. Trên đường một ôtô đang chạy với vận tốc v1. Khi người thấy xe cách mình một khoảng a thì bắt đầu chạy ra để đón ôtô.
1- Nếu vận tốc chạy của người ấy là v2 thì người ấy phải chạy theo hướng nào để gặp được ôtô ?
2- Tính vận tốc tối thiểu và hướng chạy của người để gặp được ôtô.
 Áp dụng : v1 = 10m/s ; h = 50m ; a = 200m ; v2 = 2,9m/s.
G1
G2
O
E
I
S
R
Q
Hình 1
Bài 2 (5 điểm): Hệ hai gương phẳng G1 và G2 được đặt vuông góc với nhau theo giao tuyến O, mặt phản xạ của chúng quay vào nhau. Một màn E được đặt song song với giao tuyến O. Trên màn có một lỗ nhỏ S để lọt một tia sáng cố định SI vuông góc với màn E. Sau khi tia sáng SI phản xạ lần lượt trên hai gương thì nó làm thành một chấm sáng R trên màn E. Hình vẽ 1.
1- Chứng minh tia sáng tới SI và tia phản xạ QR song song với nhau.
2- Giữ nguyên tia sáng tới SI, màn E và giao tuyến O, quay cả hệ hai gương một góc a bất kì xung quanh giao tuyến O sao cho luôn luôn tồn tại tia phản xạ từ gương G2. Tìm độ dich jchuyển của chấm sáng R trên màn E.
V
A
A
B +
- C
D
R1
R3
R2
R4
R5
Hình 2
Bài 3 (5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ 2: UBC = 18V ; R1 = R2 = R3 = 2W ; R5 = 4W . R4 là một bóng đèn có cường độ dòng điện định mức là Id = 0,36A ; Điện trở ampekế không đáng kể ; Điện trở vônkế rất lớn.
 Đèn sáng bình thường, hãy xác định: Số chỉ của ampekế ; Số chỉ của vônkế ; Hiệu đienẹ thế và công suất định mức của bóng đèn.
Bài 4 (5 điểm): Hãy tìm phương án xác định khối lượng của một thanh sắt nhỏ. Dụng cụ: Đèn cồn ; Bình đun ; Cốc ; Chậu nước ; Nhiệt kế ; Bình có chia độ ; Nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng đã biết (có thể dùng bảng nhiệt dung riêng của các chất ở các sách giáo khoa vật lý)
-----------------------------------------------------
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ	 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 1999-2000
	 Bộ môn Vật lí 9 - Bảng A
HƯỚNG DẪN CHẤM
a
A
v1
h
H
v2
D
B
Bài 1 (5 điểm): 
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) ta có (3) 
Vậy người đó phải chạy theo hướng lập với đường thẳng a một góc 600 £ B £ 1200 
Từ (3) suy ra ; v2 = v2min khi sinB = 1 
Suy ra B = 900 và v2min = hv1/a = 2,5m/s. Người chạy theo hướng vuông góc với AB.
G1
G2
O
E
I
S
R
Q
i
i
i
r
r
r
Bài 2 (5 điểm): 
1/. Từ hình vẽ thấy 2(i + r) = 2. 900 = 1800. 
Do đó SI//QR (đpcm)
 2/. Coi S là điểm sáng thì có thể dựng ảnh qua hệ gương bằng phương pháp lấy đối xứng (đường nét đứt). 
 Dễ dàng thấy được SOS'' thẳng hàng và OS = OS" = const (vì S và O là cố định).
 Mặt khác theo đề bài SI cố định, suy ra tia phản xạ S"QR đi qua điểm S" cố định và song song với đường SI cố định nên QR phải cố định. Nghĩa là vết sáng R không thay đổi vị trí.
V
A
A
B +
- C
D
R1
R3
R2
R4
R5
Bài 3 (5 điểm): Vẽ lại hình bên
I4 = Id = 0,36A à U4 = 0,36R4 
 à I1 = U4/R1 = 0,18R4.
I2 = I1+ I4 = 0,18(R4+ 2)
UDC = U4+ U2 = 0,36R4 + I2R2 = 0,72(R4 + 1)
I3 = UDC/R3 = 0,36(R4 + 1)
D
B + - C
A
R5
R3
R4
R1
R2
I5 = I3 + I2 = 0,18(3R4 + 4)
U5 + UDC = 0,72(4R4 + 5) = U = 18V à R4 = 5W 
Thay R4 trở lại tìm được I5 = 3,42A à IA = I5 - I4 = 3,06A ; UV = U2 = 2,53V
Ud = IdRd = 1,8V
P = UdId = 0,648W.
Bài 4 (5 điểm): 
Đun nước trong bình đun lên nhiệt độ sôi t1 = 1000C
Bỏ thành sắt vào bình để nó có nhiệt độ t1 = 1000C
Đong nước trong chậu bằng bình chia độ và tính khối lượng nước mn.
Đổ lượng nước trên vào nhiệt lượng kế
Đo nhiệt độ của hệ khi đã cân bằng t3.
Tính nhiệt lượng thu vào và toả ra Qt = mscs(t1-t3) ; Qthu = (mdcd+mncn)(t3-t2) 
Xác định được ms = (mdcd+mncn)(t3-t2) / cs(t1-t3) 
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docHSG 1999-2000.doc