TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 2 NGUYỄN HUỆ Năm học:2016-2017 MÔN : TOÁN Đề có một trang, gồm 5 câu. (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề ) _________________________ Câu I: (2,0 điểm) Cho biểu thức A = 2: 41 x x x xx x x . a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa và rút gọn A. b) Tìm các giá trị của x để A = 2 2 2 2: 22 1 2 2 . Câu II : (2,0 điểm) Cho phương trình: 2 2 2 1 5 0x m x m m . a) Giải phương trình với 3m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghiệm bằng 6. Câu III : (2,0 điểm) Một phòng họp có 2016 ghế và được chia thành các dãy có số ghế bằng nhau. Nếu bớt đi mỗi dãy 7 ghế và thêm 4 dãy thì số ghế trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu số ghế trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy? Câu IV : (3,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm) và một cát tuyến AMN ( M nằm giữa A và N). Gọi I, K, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của M xuống các cạnh AB, AC, BC. Gọi E là điểm chính giữa cung nhỏ BC. a) Chứng minh: AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Gọi H là trung điểm đoạn BC. Chứng minh: AM.AN = AH. AO. c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. d) Xác định vị trí của cát tuyến AMN để (MI2 + MK2 + 2MP2 ) đạt giá trị nhỏ nhất. Câu V : (0.5 điểm) Giải phương trình: 3 34 4 8 4 3 8 0x x x x . -------------------------------- Hết------------------------------- Họ và tên thí sinh:.............................................. Số báo danh .................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 2 Năm học:2016-2017 MÔN : TOÁN Câu Phần Đáp án Điểm I (2.0 điểm) a 1 điểm Đk 1; 4; 0x x x 0,25 Rút gọn được A= 2 x x 0,75 b 1 điểm A= 2 2 2 2 : 2 2 2 2 22 1 2 2 x x 2 6 4 2x x 0.5 0.5 Câu II (2.0 điểm) a 1điểm 3m , phương trình là: 2 5 6 0xx 0.5 phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1 6x x 0.5 b 1điểm Phương trình có hai nghiệm ∆ ≥ 0 1 - 16m ≥ 0 1 m 16 0,5 tích các nghiệm bằng 6 2 5 6 0 1 6m m m m Đối chiếu với điều kiện m ≤ 1 6 16 m là giá trị cần tìm. 0,5 Câu III (2.0 điểm) Gọi x là số dãy ghế trong phòng lúc đầu (x nguyên, x > 0) x +4 là số dãy ghế lúc sau. Số ghế ở mỗi dãy lúc đầu: 2016 x (ghế), số ghế ở mỗi dãy lúc sau: 2016 x+4 (ghế) 1.0 Ta có phương trình: 2016 2016 7 4x x Giải ra được x1 = 32 (thỏa mãn); x2 = - 36 (loại) Vậy ban đầu trong phòng có 32 dãy ghế. 1.0 Câu IV (3.5 điểm) a 1điểm Ta có : 090AIM AKM AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn 1,0 I K PM E H C B OA N b 1 điểm 2.ABM ANB g g AM AN AB (1) 0,5 ABO vuông tại B có BH là đường cao 2.AH AO AB (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có AM.AN = AH. AO (đpcm). 0,25 c 1 điểm E là điểm chính giữa cung nhỏ BC EE AO A là phân giác trong của góc BAC (3) 0,25 ABE BCE CBE BE là phân giác trong của góc ABC (4) 0,5 Từ (3) và (4) ta có E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC,(đpcm) 0,25 d 0,5 điểm ta có BPMI, CPMK là các tứ giác nội tiếp. Suy ra: MIP MBP KCM MPK Tương tự ta chứng minh được MKP MPI . Suy ra: ∆MPK~ ∆MIP MP MI MK MP MI.MK = MP2 MI2 + MK2 + 2MP2 =(MI+MK)2 0,25 MI.AB+MK.AC+MP.BC=2.SABC. Mà A, B, C cố định, AB = AC nên (MI+MK) min khi MP max . Lại có: MP + OH OM = R MP R – OH. Do đó MP max khi và chỉ khi O, H, M thẳng hàng hay cát tuyến AMN đi qua tâm O. 0,25 Câu V (0.5 điểm) Đk 3 2 3 x . 2 23 3 34 4 8 4 3 8 0 3 8 2x 2 0x x x x x x x 0,25 Từ đk ta có VT 0. dấu “ =” xảy ra khi x=2 (Tm). Vậy pt có nghiệm duy nhất: x = 2. 0,25
Tài liệu đính kèm: