Trường THPT Lai Vung 2 ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA- KHỐI 10 Họ tên: .................................................. Năm học: 2021 - 2022 Lớp: ............. SBD: .............................. Thời gian: 45 phút Đề 1 Câu 1. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. AgNO3, Na2CO3, CuO. B. Mg(HCO3)2, NaCl, CuO. C. FeS, AgCl, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 2. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau? 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. B. Chỉ là chất khử. C. Chỉ là chất oxi hoá. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 1,12 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng A. 300ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml. Câu 4. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HF. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4. Câu 5. Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí clo dư, thu được 53,4 gam muối nhôm clorua. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là A. 67,2 lít. B. 18,3 lít. C. 89,6 lít. D. 13,44 lít. Câu 6. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns2p5. B. ns2np6. C. ns2np4. D. ns2np3. Câu 7. Cho các phản ứng sau 1/ 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2/ 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 3/ 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3 H2. 4/ 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8. Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ do có tính A. bazơ. B. khử. C. axit. D. tẩy màu. Câu 9. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 14,35 gam. B. 27,05 gam. C. 12,7 gam. D. 10,8 gam. Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I ) A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất. B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron. D. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hidro. Câu 11. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2? A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2. B. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O. C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. D. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. Câu 12. Thứ tự giảm dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) từ trái sang phải là A. HCl < HBr < HI < HF. B. HI < HBr < HCl < HF. C. HBr < HI < HCl < HF. D. HF < HCl < HBr < HI. Câu 13. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. CaO. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 14. Cho 6 gam Mg phản ứng hoàn toàn với axit HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. Câu 15. Cho 8,0 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là. A. 18,65 gam. B. 18,17 gam. C. 17,75 gam. D. 18,95 gam. Câu 16. Liên kết giữa nguyên tử hiđro và clo trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion. C. liên kết đôi. D. cộng hóa trị không cực. Câu 17. Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là: (1) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (2) H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. C. Chất oxi hoá. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử. Câu 18. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. không chuyển màu. B. chuyển sang màu xanh. C. chuyển sang màu đỏ. D. chuyển sang trong suốt. Câu 19. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm A. VIIA. B. VA. C. VIA. D. IVA. Câu 20. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. cho clo tác dụng với hiđro. B. đun nóng dung dịch HCl đặc. C. clo hoá các hợp chất hữu cơ. D. cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 21. Trong các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh. (c) Iot là chất lỏng, màu đen tím và có hiện tượng thăng hoa. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 (e) Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo thứ tự F, Cl, Br, I. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22. Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là: A. Cl2, H2O. B. Cl2, HCl, HClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. HCl, HClO. Câu 23. Cho m gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc lấy dư (to), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí clo ở (đktc). Tìm giá trị của m. Biết hiệu suất phản ứng là 100%. A. 26,1 gam. B. 21,75 gam. C. 17,4 gam. D. 19,5 gam. Câu 24. Cho 8,1 gam kim loại M (hóa trị III) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 10,08 lít khí H2 ở (đktc). Kim loại M là: A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 thường được điều chế theo phản ứng: HCl đặc + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Khi cân bằng được tối giản thì hệ số phân tử HCl tham gia phản ứng là: A. 6. B. 16. C. 8. D. 10. -----------------------------------Hết -----------------------------
Tài liệu đính kèm: