Đề kiểm tra kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2017-2018

pdf 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 546Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2017-2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2017-2018 
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 4 
MA TRẬN ĐỀ 
Kỹ 
năng 
Nhiệm vụ đánh giá/ 
kiến thức cần đánh giá 
Mức/Điểm 
Tổng 
số câu, 
số điểm, 
tỷ lệ % 
M1 M2 M3 M4 
Nghe 
Listen and number 
 1 
0.25 
 2 
0.5 
 1 
0.25 
12câu 
3 đ 
30% 
Listen and tick the correct pictures 
 1 
0.25 
 1 
0.25 
 1 
0.25 
 1 
0.25 
Listen and circle A, B or C 
 1 
0.25 
 1 
0.25 
 1 
0.25 
 1 
0.25 
Viết 
Look at the pictures. Write ONE word 
for each gap. 
1 
0.25 
2 
0.5 
2 
0.5 
10câu 
2.5 đ 
25% Look at pictures. Look at the letters. 
Write the words 
1 
0.25 
2 
0.5 
2 
0.5 
Đọc 
Look and read. Put a tick or a cross in 
the box 
1 
0.25 
1 
0.25 
2 
0.5 
1 
0.25 10câu 
2.5 đ 
25% 
Read and tick True or False. 
1 
0.25 
2 
0.5 
2 
0.5 
Nói Đánh giá thường xuyên. 
3 
0.75 
2 
0.5 
2 
0.5 
1 
0.25 
8câu 
2 đ 
20% 
Tổng 10 13 13 4 
40 câu 
10đ 
- 1 - 
HAU MY PHU PRIMARY SCHOOL 
Name:______________________________ 
Class: 4/_______ 
THE 1ST SEMESTER TEST 
Subject: English – Grade 4 
School year: 2017 – 2018 
Date: 25/12/2017 Time allowed: 40 mins 
A. LISTENING (3 pt.) 
Part I: Listen and number. There is one example. (1 pt.) 
TIMETABLE 
Ex. 0 a. b. c. d. 
Part II: Listen and tick () the correct pictures. There is one example. (1 pt.) 
Ex.0 
a. b. c. 
1. 
a. b. c. 
2. 
a. b. c. 
3. 
a. b. c. 
Total points 
Tổng Điểm 
Examiner’s signature 
Chữ ký Giám khảo 
Inspector’s signature 
Chữ ký Giám thị 
Đề chính thức 
- 2 - 
4. 
a. b. c. 
Part III: Listen and circle A, B or C. There is one example. (1 pt.) 
Ex.0 a. Good morning. 
b. Good evening.. 
c. Good afternoon. 
1. a. She is from Australia. 
b. She is from Japan. 
c. She is from China. 
2. a. I visit my grandparents. 
b. I help my parents. 
c. I go to the zoo. 
3. a. He can play the piano. 
b. He can play the guitar. 
c. He sings and plays the piano. 
4. a. He went swimming yesterday. 
b. He likes swimming on Sunday. 
c. He swims on Friday afternoon. 
B. READING AND WRITING (5 pt.) 
Part IV: Look at the pictures. Write ONE word for each gap. There is one example. (1,25 pt.) 
Ex.0 Nice to see you again. 
1. It is __________ today. 
2. This boy can't __________. 
3. Linda likes __________. 
- 3 - 
4. My school is in Nguyen Hue __________. 
5. Yesterday, Dad and I __________ the flowers. 
Part V: Look at pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example. (1,25 pt.) 
Ex.0 1. 2. 
sey tradey llage iv lmsaayia 
yesterday _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
3. 4. 5. 
sngkpipi i gc onok niwatchg 
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
Part VI: Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. There is one 
example. (1,25 pt.) 
Ex.0 
- He plays the violin. 
 
- They are Japanese. 
 
1. My school is in the city.  
2. They like listening to music.  
- 4 - 
3. They like flying kites.  
4. My classroom is on the third floor.  
5. He's making a paper plane.  
Part VII: Read and tick  True or False. There is one example. (1,25 pt.) 
Hello everyone. My name is Khang. I'm nine years old. I'm from 
Cantho, Vietnam. I study at Nguyen Du Primary School. At school, I 
have Vietnamese, English, Maths, Science, Music, Art, PE and IT. 
Music is my favourite subject. I can play the piano and sing many 
English songs. It was Sunday yesterday. I was at home. In the morning, 
I helped my parent at home. In the afternoon, I played chess on the 
Internet with my friends. In the evening, I listened to music. I went to 
 bed early. True False 
Ex.0 Khang is nine years old.  
1. He is Vietnamese. 
2. He likes Music. 
3. He can play the piano and sing many Vietnamese songs. 
4. Yesterday, he played chess with grandpa. 
5. He went to bed early last night. 
C. SPEAKING: . (2 pt.) 
---THE END--- 
- 5 - 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÁI BÈ 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẬU MỸ PHÚ 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2017-2018 
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 4 
ĐÁP ÁN 
Part I: Listen and match. (0,75 pt.) (Mỗi câu 0,25 điểm) 
 a 2 b 4 c 1 a 3 
Part II: Listen and tick () the correct pictures. (1 pt.) (Mỗi câu 0,25 điểm) 
1. c 2. b 3. a 4. b 
Part III: Listen and circle A, B or C. (1 pt.) (Mỗi câu 0,25 điểm) 
1. b 2. c 3. a 4. c 
B. READING AND WRITING (5 pt.) 
Part IV: Look at the pictures. Write ONE word for each gap. (1,25 pt.) (Mỗi câu 0,25 điểm) 
1. Thursday 2. sing 3. reading 4. street 5. watered 
Part V: Look at pictures. Look at the letters. Write the words. (1,25 pt.) (Mỗi câu 0,25 điểm) 
1. village 2. Malaysia 3. skipping 4. cooking 5. watching 
Part VI: Look and read. Put a tick () or a cross () in the box. (0,75 pt.) (Mỗi câu 
0,25 điểm) 
1.  2.  3.  4. 5. 
Part VII: Read and tick  True or False. (1,25 pt.) (Mỗi câu 0,25 điểm) 
1. True 2. True 3. False 4. False 5. True 
---THE END--- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_4_nam_h.pdf