Bài kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 20 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017
 Điểm
Trường Tiểu học Thuỷ Triều BÀI KIỂM TRA LỚP 4
Lớp ....................... GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 -2017 
Họ và tên:...................... Mơn : Tiếng Việt
....................................... Thời gian làm bài: 15 phút
Đọc thầm bài: Về thăm bà
VỀ THĂM BÀ
Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ khơng cĩ gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ : 
- Bà ơi !
 Thanh bước xuống dưới giàn thiên lý. Cĩ tiếng người đi, rồi bà mái tĩc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngồi vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.
 - Cháu đã về đấy  ?
 Bà thơi nhai trầu, đơi mắt hiền từ dưới làn tĩc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương:
 - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu !
 Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã cịng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình như những ngày cịn nhỏ. Bà nhìn cháu, giục :
 - Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi !
 Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, lúc nào bà cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.
 Theo THẠCH LAM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu cho từng câu hỏi dưới đây :
Câu1. Dịng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già ? ( 0,5 điểm )
 A. Tĩc bạc phơ, miệng nhai trầu, đơi mắt hiền từ.
B. Tĩc bạc phơ, chống gậy trúc, đơi mắt hiền từ.
C. Tĩc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã cịng.
Câu2. Từ ngữ nào dưới đây nĩi lên tình cảm của bà đối với Thanh? ( 0,5 điểm )
A. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho
 khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
B. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.
C. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.
Câu3. Thanh cĩ cảm giác như thế nào khi trở về ngơi nhà của bà? ( 0,5điểm )
A. Cĩ cảm giác thong thả và bình yên.
B. Cĩ cảm giác được bà che chở.
C. Cĩ cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.
Câu4. Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình? ( 0,5 điểm )
A. Vì Thanh luơn yêu mến, tin tưởng bà.
B. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sĩc, yêu thương.
C. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luơn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sĩc, yêu thương.
Câu5. Câu “Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi ! ” được dùng làm gì ? ( 0,5 điểm )
 A. Dùng để hỏi
 B. Dùng để yêu cầu, đề nghị 
 C. Dùng để thay lời chào
Câu6. Trong câu“ Lần nào về với bà Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.” Cĩ thể thay từ “ thong thả” bằng từ nào dưới đây? ( 0,5 điểm )
 A, tự tại
 B, thanh thản
 C, ung dung
Câu7. Đoạn 3 của bài văn cĩ mấy hình ảnh so sánh ?( 1 điểm )
 A, Một hình ảnh
 B, Hai hình ảnh
 C, Ba hình ảnh 
Câu8. Xác định chủ ngữ , vị ngữ trong câu sau: ( 1 điểm )
 Cảnh tượng gian nhà cũ khơng cĩ gì thay đổi.
......
..................................................................................................................................
Câu 9.Đặt câu nĩi về bà của em.( 1điểm )
a, Theo mẫu câu kể Ai làm gì ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Theo mẫu câu kể Ai thế nào ? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu10. Trong câu :Bà thơi nhai trầu, đơi mắt hiền từ dưới làn tĩc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương :
 - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu !
 Dấu gạch ngang trong câu được dùng để làm gì ?( 1 điểm ) 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Điểm
Trường Tiểu học Thuỷ Triều BÀI KIỂM TRA LỚP 4
Lớp ................... GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 -2017 
Họ và tên:........................ Mơn : Tiếng Việt
........................................ Thời gian làm bài: 55 phút
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
I. Chính tả ( nghe - viết ) ( 2 điểm - 20 phút)
 Bài viết: Thắng biển
 ( từ đầu ..... quyết tâm chống giữ" - Sách Tiếng Việt 4, tập 2, tr 76 )
II. Tập làm văn ( 8 điểm - 35 phút)
 Đề bài: Tả một loại cây mà em yêu thích .
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
 Điểm
Trường Tiểu học Thuỷ Triều BÀI KIỂM TRA LỚP 4
Lớp ...... GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 
Họ và tên:........................ Mơn : Tốn
........................................ Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1. Tính ( 2 điểm )
a, + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
 Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng ( 0,5 điểm )
 Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
 A. 	B. 	C. 	D. 
 Bài 3. ( 0,5 điểm ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: 
	A. 456	B. 4506	 C. 456 000 D. 450 006	
 Bài 4. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước số đo thích hợp
 - Diện tích phịng học là : A.50 cm2 B. 45 dm2 C. 54 m2 - Diện tích nước Việt Nam là : 
 A.5 000 000 km2 B. 330.991 km2 C. 324 000 dm2
 Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
 Diện tích hình bình hành cĩ độ dài đáy 10cm, chiều cao 5cm là............cm2
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
 3 tạ 35 kg =............kg 1 ngày 2 giờ =...........giờ
Bài 7. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. ( 0,5 điểm )
 a) Hình bình hành là hình:
Cĩ bốn gĩc vuơng.
Cĩ bốn cạnh bằng nhau.
Cĩ hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
 D. Cĩ bốn gĩc vuơng và cĩ hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
Bài 8. Tìm x ( 1 điểm )
 X x = 100 - 76
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài .Người ta cấy lúa ở đĩ tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thĩc . Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đĩ bao nhiêu kg thĩc ?( 2 điểm )
 Bài giải 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10. Tính bằng cách thuận tiện:( 1 điểm )
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 4
NĂM HỌC 2016 - 2017
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng ( 3 điểm )
2. Đọc hiểu ( 7 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
C
C
C
B
B
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Câu 8 ( 1 điểm )
Chủ ngữ: Cảnh tượng gian nhà cũ
Vị ngữ : khơng cĩ gì thay đổi.
Câu 9 ( 1 điểm )
- Học sinh đặt đúng mỗi câu theo mẫu cho 0,5 điểm.
Câu 10 ( 1 điểm )
- Dấu gạch ngang trong câu trên được dùng để dẫn lới nĩi trực tiếp của nhân vật .
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1. Chính tả ( 2 điểm )
Bài viết ( Nghe - viết ) trong thời gian 20 phút bài Khuất phục tên cướp biển 
 ( SGK TV4- T2- Trang 67 )
- Bài viết trình bày đúng thể thức, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, sạch đẹp, đảm bảo tốc độ ( 1 điểm )
- Viết đúng chính tả ( khơng mắc quá 5 lỗi ) ( 1 điểm )
- Sai mỗi lỗi chính tả ( âm đầu, vần, tiếng, khơng viết hoa đúng quy định, thiếu hoặc thừa chữ) trừ 0,5 điểm/ 1 lỗi. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
- Viết chữ khơng rõ ràng, khơng đảm bảo độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh khơng đúng vị trí, trình bày bẩn: trừ 0,5 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn ( 8 điểm )
- Bài viết đúng thể loại văn tả cây cối. Câu văn ý rõ ràng, cĩ cảm xúc và giàuhình ảnh, khơng mắc lỗi chính tả.
- Bài viết cĩ trọng tâm. Nội dung các câu phải liên kết chặt chẽ.
- Trình bày rõ ràng, khoa học.
- Nếu đảm bảo được các yêu cầu trên thì GV cho 8 điểm.
Cụ thể:
+ Mở bài ( 1 điểm ): H phải giới thiệu được câysẽ tả.
+ Thân bài ( 4 điểm ): H phải tả bao quát , tả cụ thể từng bộ phận của cây ,tả kĩ bộ phận theo từng loại cây, íchlợi của cây và các yếu tố tự nhiên tác động lên cây 
- Nội dung ( 1,5 điểm )
- Kĩ năng ( 1,5 điểm )
- Cảm xúc ( 1 điểm )
+ Kết bài ( 1 điểm ): Nêu cảm nghĩ của người tả với cây .
+ Chữ viết, chính tả ( 0,5 điểm )
+ Dùng từ, đặt câu ( 0,5 điểm )
+ Sáng tạo ( 1 điểm )
 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 4
 NĂM HỌC 2016 - 2017
Bài 1 ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
a) + = + = b) = = 
c, = d) = x=
Bài 2 ( 0,5 điểm ) B. 
Bài 3 ( 0,5 điểm ) C. 450006.
Bài 4 ( 0,5 điểm ) C. 54 m2 B. 330991 km2
Bài 5 ( 1 điểm ): 50 cm2
Bài 6 ( 1 điểm )
 3tạ 35 kg= 335 kg 1 ngày 2 giờ = 26 giờ
Bài 7 ( 0,5 điểm )
C.Cĩ hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Bài 8 ( 1 điểm ) X x = 100 - 76
 X = 24 : 
 X = 32
Bài 9 ( 2 điểm ) Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là 
 120 x = 80 (mét) 
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
 120 x 80 = 9600(m2 ) 
Số kg thĩc thu được từ mảnh đất đĩ là:
 ( 9600 :100) x 50 =4800(kg) 
 Đáp số: 4800kg
Bài 10 ( 1 điểm ):
 +++++ 
 = (+)+ (+)+(+)
 = + += 3 + 2 + 2=7
Lưu ý: Nếu ở mỗi bài cĩ nhiều cách giải, HS giải cách khác nhưng lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa. Trong mỗi bài, HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đấy.
Xây dựng ma trận về nội dung và câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì II
Mơn Tốn Lớp 4
TT
Chủ đề, mạch kiến thức
 Mức 1
(nhận biết)
 Mức 2
(thơng hiểu)
 Mức 3
( vận dụng )
 Mức 4
( vận dụng nâng cao)
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
1
1
1
1
1
5
0,5đ
0,5đ
2đ
1đ
1đ
5đ( 35%)
2
Đại lượng và đo đại lượng
1
1
2
0,5đ
1đ
1,5đ( 15%)
3
Yếu tố
hình học
1
1
2
0,5đ
1đ
1,5đ( 15%)
4
Giải tốn
cĩ lời văn
1
1
2đ
2đ(20%)
Tổng số câu
3
4
2
1
10
Tổng số điểm
1,5
4,5
3
1
10
Tỉ lệ %
15%
45%
30%
 10%
100%
Xây dựng ma trận về nội dung và câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì II 
Mơn Tiếng Việt Lớp 4
TT
 Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
 Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu 
văn bản
Số câu
3
2
1
6 
Câu số
1,2,6
3,4
7
2
Kiến thức tiếng Việt
Số câu
1
1
1
1
4
Câu số
5
9
8
10
Tổng số câu
4
3
2
1
 Điểm
Trường Tiểu học Thuỷ Triều BÀI KIỂM TRA LỚP 5
Lớp ........ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 -2017 
Họ và tên:...................... Mơn : Tiếng Việt
....................................... Thời gian làm bài: 15 phút
II. Đọc hiểu (7 điểm) 
Đọc thầm bài :
Hoa giấy
 Trước nhà, mấy cây bơng giấy nở hoa tưng bừng. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ. Màu đỏ thắm, màu tím nhạt, màu da cam, màu trắng muốt tinh khiết...Cả vịm cây lá chen hoa bao trùm lấy ngơi nhà lẫn mảnh sân nhỏ phía trước. Tất cả như nhẹ bỗng, tưởng chừng chỉ cần một trận giĩ ào qua, cây bơng giấy trĩu trịt hoa sẽ bốc bay lên, mang theo cả ngơi nhà lang thang giữa bầu trời...
 Hoa giấy đẹp một cách giản dị. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ cĩ điều mỏng manh hơn và cĩ màu sắc rực rỡ. Lớp lớp hoa giấy trải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một làn giĩ thoảng, chúng liền tản mát bay đi mất.
 Hoa giấy rời cành khi vẫn cịn đẹp nguyên vẹn, hoa rụng mà vẫn cịn tươi nguyên; đặt trên lịng bàn tay, những cánh hoa mỏng tang rung rinh, phập phồng, run rẩy như đang thở, khơng cĩ một mảy may biểu hiện của sự tàn úa. Dường như chúng khơng muốn mọi người phải buồn rầu vì chứng kiến cảnh héo tàn. Chúng muốn mọi người lưu giữ mãi những ấn tượng đẹp đẽ mà chúng đã đem lại trong suốt cả một mùa hè: những vồng hoa giấy bồng bềnh đủ màu sắc giống hệt những áng mây ngũ sắc chỉ đơi lần xuất hiện trong những giấc mơ thuở nhỏ...
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu cho từng câu hỏi dưới đây :
Câu 1. Mỗi cánh hoa giấy khác một chiếc lá ở điểm nào ? ( 0,5 điểm )
A. Chỉ khác ở chỗ mỏng manh hơn 
B. Chỉ khác ở chỗ rực rỡ sắc màu
C. Vừa mỏng manh hơn vừa rực rỡ sắc màu
Câu 2. Vì sao chỉ cần một làn giĩ thoảng, lớp lớp hoa giấy rải kín mặt sân tản mát bay đi mất ? ( 0,5 điểm )
A. Vì cánh hoa giấy mỏng tang
B. Vì hoa bồng lên rực rỡ khi hè đến
C. Vì giĩ thoảng cĩ sức hút rất mạnh
Câu 3. Đặc điểm nổi bật khiến hoa giấy khác nhiều lồi hoa là gì ? ( 0,5 điểm )
A. Hoa giấy đẹp một cách giản dị.
B. Hoa giấy rời cành vẫn đẹp, rụng xuống vẫn tươi nguyên.
C. Trời càng nắng gắt, hoa càng nở rực rỡ.
Câu 4. Đoạn 3 của bài văn cĩ mấy hình ảnh so sánh ? ( 0,5 điểm )
A. Một hình ảnh
B. Hai hình ảnh
C. 3 hình ảnh
Câu 5. Cĩ thể thay từ giản dị trong câu “Hoa giấy đẹp một cách giản dị” bằng từ nào dưới đây ? ( 0,5 điểm )
A. Chất phác
B. Đơn giản
C. Bình dị
Câu 6. Từ chúng trong đoạn 3 của bài văn là đại từ thay thế cho cụm danh từ nào ? 
( 0,5 điểm )
A. Những cánh hoa giấy
B. Những bơng hoa giấy đã rời cành
C. Vịm cây bơng giấy lá chen hoa
Câu 7. Dịng nào dưới đây chỉ gồm những từ láy ? ( 1 điểm )
A. Rực rỡ, trĩu trịt, mỏng manh, rung rinh, bồng bềnh
B. Tưng bừng, giản dị, lang thang, rực rỡ
C. Trĩu trịt, tản mát, tàn úa, mỏng manh, phập phồng
Câu 8. Trong những câu dưới đây, câu nào là câu ghép ? Các vế câu nối với nhau bằng cách nào ? ( 1 điểm )
A. Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.
B. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ cĩ điều mỏng manh hơn và cĩ màu sắc rực rỡ.
C. Đặt trên lịng bàn tay, những cánh hoa mỏng tang rung rinh, phập phồng run rẩy như đang thở, khơng cĩ một mảy may biểu hiện của sự tàn úa.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau : ( 1 điểm )
 - Những vồng hoa giấy bồng bềnh đủ màu sắc giống hệt những áng mây ngũ sắc. 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 10. Đặt 2 câu ghép thể hiện mối quan hệ nguyên nhân kết quả và tăng tiến ?( 1 điểm)
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
 Điểm
Trường Tiểu học Thuỷ Triều BÀI KIỂM TRA LỚP 5
Lớp ......... GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 -2017 
Họ và tên:........................ Mơn : Tiếng Việt
........................................ Thời gian làm bài: 55 phút
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
I. Chính tả ( nghe - viết ) ( 2 điểm - 20 phút)
 Bài viết: “ Nghĩa thầy trị” 
(đoạn từ đầu đến mang ơn rất nặng) - sách Tiếng Việt 5, Tập II trang 79
II. Tập làm văn ( 8 điểm - 35 phút)
Đề bài: Tả một ca sĩ đang biểu diễn.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
 Điểm
Trường Tiểu học Thuỷ Triều BÀI KIỂM TRA LỚP 5
Lớp ................ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 
Họ và tên:........................ Mơn : Tốn
........................................ Thời gian làm bài: 40 phút
1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
 5618,72 + 158 432,86 - 15,9 324,2 x 0,56 266,22: 34 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng ( 0,5 điểm )
12% cđa 36 lµ:
 A. 3 B. 300 C. 4,32 D. 43,2
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống ( 0,5 điểm )
 a, 17 phút 18 giây + 9 phút 26 giây = 26 phút 44 giây 
 b, 10 ngày 8 giờ : 9 = 1 ngày 2 giờ
4. Ghi tên mỗi hình sau vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
 .................... .................. ........................
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
Thể tích hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m 
là.........m3
6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm )
 2m3 82dm3 =............m3 3 ngày 12 giờ =...........ngày
7. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng ( 1 điểm )
Cá voi lớn cĩ thể bơi với vận tốc 30km/giờ. Hỏi với vận tốc đĩ cá voi lớn bơi trong giờ được bao nhiêu km ?
A. 1,5 km B. 3 km C. 2,2 km D. 2 km
8. Tìm y ( 1 điểm )
 y : 68,35 = 32,4 + 67,6 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
9. Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vơi trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vơi.
( 2 điểm )
 Bài giải 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_201.doc