Kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn: Tiếng Việt - Lớp 4 năm học: 2014 - 2015 (thời gian làm bài phần b: 40 phút)

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn: Tiếng Việt - Lớp 4 năm học: 2014 - 2015 (thời gian làm bài phần b: 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn: Tiếng Việt - Lớp 4 năm học: 2014 - 2015 (thời gian làm bài phần b: 40 phút)
 Phòng Giáo Dục-Đào Tạo Thanh Oai
 Trường Tiểu học Phương Trung I
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian làm bài phần B: 40 phút)
Họ tên: ......................................................................... Lớp: 4....
 Điểm	 Lời phê của thầy, cô
 Đọc:
 Viết:
 TV:
PHẦN A (10 điểm): KIỂM TRA ĐỌC.
 Thực hiện sau khi kiểm tra xong phần B môn Tiếng Việt.
1. Đọc thành tiếng (5 điểm).
 * HS đọc 1 đoạn trong các bài Tập đọc đã học (từ tuần 19 đến tuần 34) và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
- Đọc đúng tiếng, từ, tốc độ đạt yêu cầu (90 tiếng trở lên / phút) : 3 điểm
- Ngắt hơi đúng : 1 điểm 
- Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm
2. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - 30 phút
Ăng-co Vát
 Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết tiếp vào chỗ 
Câu 1: Ăng-co Vát là công trình kiến trúc và điêu khắc của nước nào? 
A. Lào	
B. Thái Lan	
C. Cam-pu-chia
Câu 2: Ăng-co Vát được xây dựng vào thế kỉ nào? 
A. Thế kỉ XIX	
B. Thế kỉ XII	
C. Thế kỉ XI
Câu 3: Những cây tháp lớn được dựng bằng gì?
A. Bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn.
B. Bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá vôi.
C. Bằng đá nhẵn và bọc ngoài bằng đá ong.
Câu 4: Ăng-co Vát huy hoàng nhất vào lúc nào?
A. Lúc bình minh.
B. Lúc nửa đêm.
C. Lúc hoàng hôn.
Câu 5: Câu: “Ăng-co Vát được xây dựng từ đầu thế kỉ XII.” thuộc kiểu câu kể nào?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 6: Thêm bộ phận trạng ngữ cho câu sau “Ăng-co Vát thật huy hoàng.” 
Câu 7: Trong câu “Đàn dơi bay tỏa ra từ các ngách.” 
Bộ phận chủ ngữ là: .. 
Bộ phận vị ngữ là:  
Câu 8: Muốn đặt câu khiến, có thể thêm những từ nào?
- Thêm vào trước động từ các từ: ..
- Thêm vào cuối câu các từ: ...
- Thêm vào đầu câu các từ: ...
PHẦN B (10 điểm): KIỂM TRA VIẾT
(Học sinh viết bài trên giấy kẻ ô li)
1. Chính tả (nghe – viết): (5 điểm) – 15 phút: Tiếng cười là liều thuốc bổ (Sách TV4 – tập 2 - trang 153). GV đọc cho HS viết đoạn từ: “Tiếng cười là liều thuốc bổ .  điều trị bệnh nhân”.
2. Tập làm văn (5 điểm) – 25 phút:
 Em hãy tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu quý nhất.
Người ra đề 
Lê Văn Mạnh 
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Năm học : 2014 - 2015
A- KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
1/ Đọc thành tiếng (5đ) :
Đọc đúng tiếng, từ, tốc độ đạt yêu cầu (90 tiếng trở lên / phút) : 3đ
Ngắt hơi đúng : 1đ
Trả lời đúng câu hỏi : 1 đ
2/ Đọc thầm và làm bài tập (5điểm):
Câu 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Ý đúng
C
B
A
C
B
Câu 6 : Thêm đúng bộ phận trạng ngữ, viết lại câu đúng: 1đ
 VD: Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng.
 Hoặc: .
Câu 7: 0,5 đ
Bộ phận chủ ngữ là: Đàn dơi (0,25 đ)
Bộ phận vị ngữ là: bay tỏa ra từ các ngách (0,25 đ)
Câu 8: (1đ) 
- Thêm vào trước động từ các từ: hãy, đừng, chớ, nên, phải,  (0,4đ)
- Thêm vào cuối câu các từ: đi, lên, thôi, nào,  (0,3đ)
- Thêm vào đầu câu các từ: xin, mong, đề nghị, (0,3đ)
B- KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
1/ Chính tả (5đ) 
2/ Tập làm văn (5đ) 
G
K
TB
Y
Người ra đề 
Lê Văn Mạnh 
 Phòng Giáo Dục-Đào Tạo Thanh Oai
 Trường Tiểu học Phương Trung I
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
Năm học: 2014 - 2015
(Thời gian làm bài phần B: 40 phút)
 Họ tên: ........... .............................. Lớp: 4 ....	
Điểm
 	 Lời phê của thầy, cô
Bài 1 (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
a) Phân số bằng phân số là: A. 	 B. C. 
b) Phân số lớn hơn 1 là: 	 A. 	 B. 	 C. 
c) Phân số bé nhất là: 	 A. 	 B. C. 	
d) Phân số nào bằng trong các phân số dưới đây ?
 A. B. C. 
Bài 2 (2 điểm): Tính rồi rút gọn: 
a) + = ......................................................................................................... 
b) - = ..........................................................................................................
c) = .......................................................................................................
d) : = ..........................................................................................................
Bài 3 (2 điểm): 
a) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là:
..
b) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 
c) Giá trị của chữ số 7 trong số 274836 là: 
Bài 4 (2 điểm): Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? 
 ( GV: Lê Văn Mạnh )
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 4
Năm học : 2014 - 2015
Bài 1 (2 điểm): Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 đ:
a) Phân số bằng phân số là: B. 
b) Phân số lớn hơn 1 là: A. 
c) Phân số bé nhất là: 	 A. 	
d) C. 
Bài 2 (2 điểm): Mỗi phần tính được kết quả là phân số tối giản: 0,5 đ
 Nếu không rút gọn, trừ 0,25 đ
a) + = 3+615 = 915 = 35 b) - = 20-1216 = 816 = 12
c) = 1 x 2 x 32 x 3 x 4 = 624 = 14 d) : = 12 x 43 = 46 = 23
Bài 3 (2 điểm): Mỗi phần điền đúng được 0,5 đ
a) 14 cm2 b) 310 c) 70000
Bài 4 (2 điểm): Giải
 Theo đề bài ta có sơ đồ:
 ? tuổi
Bố: 
Con: 30 tuổi
 ? tuổi
0,4 đ
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần)
0,4 đ
Tuổi con là: 30 : 5 x 2 = 12 (tuổi)
0,4 đ
Tuổi bố là: 30 + 12 = 42 (tuổi)
0,4 đ
 Đáp số: Con: 12 tuổi; Bố: 42 tuổi
0,4 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_cuoi_nam_lop_5.docx