Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn: Hóa học lớp 9 Thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1054Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn: Hóa học lớp 9 Thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 Môn: Hóa học lớp 9 Thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016
Họ và tên: ................................................... Môn: Hóa học lớp 9
SBD: .....................................	 	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,5điểm)
	Hãy chọn các chất thích hợp điền vào dấu ? sau đó hoàn thành các phương trình hóa học sau:
	a) K2SO3 	+ ?	 → KCl + 	? 	 + ?
	b) ? 	+ NaOH 	 → Fe(OH)2 + 	Na2SO4
	c) Fe3O4 	+ H2SO4(loãng) → ? 	 + 	? 	 + H2O
	d) Na2S 	+ HCl 	 → ? 	 + 	?
	e) Al 	+ NaOH + H2O → ? + ?
Câu 2: (2điểm)
	Từ các chất Al, CuSO4, Fe, dung dịch HCl. Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng để điều chế: Cu, Al2(SO4)3, AlCl3, FeCl2.
Câu 3: (2điểm)
	Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất đựng các dung dịch đã bị mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, FeCl3, MgSO4. Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử duy nhất.
Câu 4: (1 điểm )
	Viết các phương trình hóa học để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
	Cu 	→ 	CuO 	→ 	CuSO4 → 	CuCl2 	→ 	Cu(OH)2
Câu 5: (2,5 điểm)
	Hòa tan hoàn toàn 15,6gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Ag bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) dung dịch A và chất rắn B. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa C, lọc và nung C trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.
	a) Viết phương trình hóa học các phản ứng xãy ra và cho biết thành phần A, B, C và D.
	b) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu.
Biết: Mg = 24, Ag = 108, Cl = 35,5, H = 1./.
 	HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG 
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC 9
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2,5 đ)
Hoàn thành đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm
a
K2SO3 + 2HCl 2KCl + SO2 + H2O
0,5
b
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 
0,5
c
Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
0,5
d
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S 
0,5
e
2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
0,5
2
(2đ)
Viết đúng 4 phương trình điều chế mỗi phương trình được 0,5 điểm
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 
0,5
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
0,5
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,5
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
0,5
3
(2đ)
Nhận biết được mỗi chất 0,5 điểm
4 chất x 0,5 = 2 điểm
4
(1đ)
Viết đúng mỗi phương trình được 0,25 điểm
2Cu + O2 2CuO
0,25
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
0,25
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
0,25
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
0,25
5
(2,5đ)
 = 0,2(mol)
0,25
a
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
0,2 0,4(mol) 0,2(mol)
Ag + HCl không xảy ra
0,25
Dung dịch A: MgCl2, chất rắn B: Ag
0,25
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl (2)
0,25
Mg(OH)2 MgO + H2O (3)
0,25
Kết tủa C là Mg(OH)2, chất rắn D là MgO
0,25
b
Tính được % Mg = 30,76%
0,5
% Ag = 100% - %Mg = 69,24%
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_HOA_9_20152016.doc