Đề kiểm tra học kì II kèm ma trận môn: Hóa học 9

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3462Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II kèm ma trận môn: Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II kèm ma trận môn: Hóa học 9
I. Ma trận đề kiểm tra Húa học 9
Nội dung kiến thức
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
CỘNG
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng nõng cao
TL
TL
TL
TL
1. Hiđro cỏc bon
Viết PTHH theo sơ đồ.
 Tỏch cỏc chất ra khỏi hỗn hợp
Số cõu
1
0,5
1,5
Số điểm:
%
2
20%
1
10%
3
30%
2. Dẫn xuất của hiđro cacbon 
Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh húa học
Nhận biết cỏc chất
Tớnh theo phương trỡnh hoỏ học.
Số cõu
1
0,5
1
2,5
Số điểm
%
3
30%
1,5
15%
2,5
25%
7
70%
TỔNG
Số cõu
Số điểm
%
1
2
20%
1,5
4
40%
0,5
1,5
1,5%
1
2,5
30%
4
10
100%
II. Đề 1
PHềNG GD&ĐT CẦM GIÀNG 
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Mụn: Húa học 9
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian chộp đề)
Cõu 1 (2 điểm). Hoàn thành phương trỡnh hoỏ học sau:
a. CH4 + O2 →
b. CH4+ Cl2→
c. C2H4 + Br2 →
d. C2H2 + Br2 →
Cõu 2( 3,0 điểm). Nờu hiện tượng và giải thớch bằng phương trỡnh hoỏ học khi:
a. Thả một đinh sắt đó đỏnh sạch vào cốc đựng giấm. 
b. Nhỏ vài giọt quỳ tớm vào dung dịch NaOH, sau đú nhỏ từ từ từng giọt axit axetic cho đến dư.
c. Nhỏ từng giọt giấm vào cục đỏ vụi.
Cõu3 (2,5 điểm). 
a. Trỡnh bày phương phỏp húa học nhận biết cỏc chất sau: Rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ. 
b. Khớ CH4 cú lẫn tạp chất là khớ CO2 làm thế nào để thu được CH4 tinh khiết.
Cõu4 (2,5 điểm):
 Khi đốt chỏy 0,6 gam một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 0,88gam CO2 và 0,36 gam nước.
a. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử của hợp chất hữu cơ A. Biết khối lượng mol của A bằng 60g/mol.
b. Biết dung dịch A làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ. Hóy viết cụng thức cấu tạo của A.
 Cho biết: C =12, O= 16, H= 1
Hết-
( Đề bài cú 1 trang)
PHềNG GD&ĐT CẦM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Mụn: Húa học 9
 (Đỏp ỏn gồm cú 2 trang)
Cõu
Phần
Đỏp ỏn
Điểm
1
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2C2H4Br2
C2H2 + 2Br2C2H2Br4
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a
b
- Cú khớ khụng màu thoỏt ra:
PTHH: 2CH3COOH + Fe (CH3COO)2Fe + H2
- Ban đầu quỳ tớm chuyển sang màu xanh sau đú quỳ tớm chuyển sang màu tớm và cuối cựng chuyển sang màu đỏ.
PTHH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
- Cú khớ khụng màu thoỏt ra:
PTHH: 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a
Trớch mỗi dung dịch một ớt đỏnh số thứ tự 1,2,3. 
Dựng quỳ tớm cho vào mỗi mẫu thử:
- Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là dung dịch axit axetic.
- Khụng làm đổi màu quỳ tớm là dung dịch: Glucozơ và rượu etylic
- Cho hai dung dịch cũn lại cho tỏc dụng với Ag2O trong mụi trường NH3 dung dịch nào cú phản ứng trỏng gương là dung dịch glucozơ cũn lại rượu etylic khụng phản ứng. 
PTHH: C6H12O6 + Ag2O đC6H12O7 + 2Ag
- Dẫn hỗn hợp khớ qua dung dịch nước vụi trong dư. Khớ CO2 bị nước vụi trong hấp thụ ta thu được CH4 tinh khiết
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 đCaCO3 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
a
b
nCO2= 0,88: 44=0,02 ( mol) đnC =nCO2 =0,02(mol) đmC= 0,02.12 =0,24( gam)
nH2O = 0,36:18 = 0,02 (mol) đnH = 2.nH2O = 2.0,02 = 0,04 ( mol) đmH= 0,04 (gam)
mC + mH = 0,24 +0,04 = 0,28 gam < mA= 0,6 gam. Vậy A chứa C,H,O.
mO = 0,6 – 0,28 = 0,32 gam đnO = 0,32 : 16 =0,02
nC:nH:nO = 0,02: 0,04: 0,02 = 1:2:1
Cụng thức đơn giản nhất của A: (CH2O)n = 60đ 30n=60 đ n= 2. Cụng thức phõn tử của A là C2H4O2
- Vỡ A làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ nờn A là 1 axit cú nhúm
 –COOH. Cụng thức cấu tạo của A là CH3- COOH
0,5
0,5
 0,5
0,5
0,5
 - Hết- 
II. Đề 2
PHềNG GD&ĐT CẦM GIÀNG 
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Mụn: Húa học 9
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian chộp đề)
Cõu1( 2 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ:
 CH4 + ? → CO2 + ?
CH4 + ? → CH3Cl + ?
C2H2 + ? → C2H2 Br4
 C2H4 + H2O→
Cõu 2( 3,0 điểm). Nờu hiện tượng và giải thớch bằng phương trỡnh hoỏ học khi:
a. Thả một mẩu Na vào cốc đựng rượu etylic. 
b. Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, sau đú nhỏ từ từ từng giọt axit axetic cho đến dư.
c. Nhỏ từng giọt giấm vào dung dịch Na2CO3.
Cõu3(2,5 điểm)
a. Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học phõn biệt cỏc dung dịch sau: 
NaOH, C2H5OH, CH3COOH, HCl.
b. Khớ CH4 cú lẫn C2H4 làm thế nào cú thể thu được khớ CH4 tinh khiết.
Cõu 4( 2,5 điểm):
Một hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyờn tố C,H,O. Đốt chỏy hoàn toàn 3,75 gam chất A thỡ thu được 8,25 gam CO2 và 4,5 gam H2O.
a. Tỡm cụng thức phõn tử của A. Biết MA= 60g/mol.
b. Viết cỏc cụng thức cấu tạo của chất A. Biết A cú thể tỏc dụng với Na.
- Hết-
( Đề bài cú 1 trang)
PHềNG GD&ĐT CẦM GIÀNG
TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II, NĂM HỌC 2014 - 2015
Mụn: Húa học 9
 (Đỏp ỏn gồm cú 2 trang)
Cõu
Phần
Đỏp ỏn
Điểm
1
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
C2H2 + 2Br2C2H2Br4
 C2H4 + H2OC2H5OH
0,5
0,5
0,5
0,5
2
a
b
- Natri tan ra. Cú khớ khụng màu thoỏt ra:
PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
- Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. Khi cho axit axetic vào thỡ mất màu đỏ dung dịch trở lại khụng màu. 
PTHH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
- Cú khớ khụng màu thoỏt ra:
PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a
b
* Trớch mỗi dung dịch một ớt đỏnh số thứ tự 1,2,3. 
Dựng quỳ tớm cho vào mỗi mẫu thử:
- Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là dung dịch CH3COOH và HCl.
- Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển sang màu xanh là NaOH
- Khụng làm đổi màu quỳ tớm là dung dịch C2H5OH
- Để phõn biệt CH3COOH và HCl ta cho tỏc dụng với AgNO3. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch HCl cũn lại dung dịch CH3COOH khụng phản ứng.
PTHH: HCl + AgNO3AgCl + HNO3
* Dẫn hỗn hợp khớ qua dung dịch brom dư. Khớ C2H4 bị dung dịch brom hấp thụ ta thu được CH4 tinh khiết
PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
a
b
nCO2= 8,25: 44=0,1875 ( mol) đnC =nCO2 =0,1875(mol) 
đmC= 0,1875.12 = 2,25( gam)
nH2O = 4,5:18 = 0,25 (mol) đnH = 2 nH2O = 2.0,25 = 0,5 ( mol) 
đmH= 0,5 (gam)
mC + mH = 2,25 +0,5 = 2,75 gam
mO = 3,75 – 2,75 = 1 gam đnO = 1 : 16 =0,0625
nC:nH:nO = 0,1875: 0,5: 0,0625 = 3:8:1
Cụng thức đơn giản nhất của A: (C3H8O)n = 60đ 60n=60 đ n= 1. Cụng thức phõn tử của A là C3H8O
- Vỡ A tỏc dụng với Na nờn A cú nhúm - OH. Cụng thức cấu tạo của A là: CH3-CH2-CH2-OH hoặc CH3-CHOH -CH3
0,5
0,5
 0,5
 0,5
0,5
 - Hết- 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_II_Hoa_hoc_9_co_ma_tran.doc