Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Địa lí – Lớp: 11 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

docx 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Địa lí – Lớp: 11 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn: Địa lí – Lớp: 11 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN
 TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Địa lí – Lớp: 11
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: Lớp:
Đề 1:
Câu 1: (3điểm)
a.Kể tên nước, thủ đô của các nước thuộc Đông Nam Á lục địa .
b.Cho biết mục tiêu và cơ chế hợp tác của khối ASEAN.
Câu 2: ( 3.5 điểm )
Chứng minh rằng công nghiệp, tài chính và thương mại quốc tế là sức mạnh của nền kinh tế Nhật Bản .
Câu 3: ( 3.5 điểm ) Cho bảng số liệu sau :
GDP của Trung Quốc và thế giới (đơn vị: Tỉ USD ).
Năm
1995
2004
Trung Quốc
239.0
1649.3
Thế giới
12360.0
40887.8
a.Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới .
b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Trung quốc và thế giới .
c. Nhận xét về tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới .
.Hết
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN
 TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Địa lí – Lớp: 11
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: Lớp:
Đề 2
Câu 1: (1điểm )
Nhận xét sự phân bố các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc.
Giải thích về sự phân bố đó.
Câu 2: (3.5 điểm)
Chứng minh việc gia nhập ASEAN đã đem lại cho Việt Nam những thuận lợi và thách thức trong việc phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 3 (3.5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các giai đoạn 1990-2004.
 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
	Em hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
Câu 4: (2 điểm)
Điều kiện tự nhiên vùng Đông Nam Á có thuận lợi gì cho sự phát triển ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp.
.Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: Địa lí – Lớp: 11
Đề 1:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Kể tên nước + thủ đô của ĐNÁ lục địa ( 1 điểm)
-Việt Nam: Hà Nội	
- Thái Lan: Băngkốc
- Lào : 	 Viêngchăn	
- Mianma: Rănggun
-Campuchia: Pnôngpênh
b. Mục tiêu, cơ chế hợp tác ( 2 điểm)
* Mục tiêu: 
-Thúc đẩy sự phát triển KTXH của các nước thành viên 
-Xây dựng một khu vực có nền hoà bình và ổn định 	
- Giải quyết các mâu thuẫm, bất đồng trong nội bộ 	
- MT tổng quát : Đoàn kết hợp tác vì một ASEAN hoà bình ổn định cùng phát triển 	
* Cơ chế hợp tác 
-Thông qua các hội nghị, các diễn đàn, các hoạt động kinh tế, chính trị, văn hoá, thể thao	
-Thông qua kí các hiệp ước hai bên, nhiều bên 	
-Thông qua các dự án, chương trình phát triển 	
-Xây dựng một khu vực thương mại tự do	
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
Sức mạnh CN: dẫn đầu thế giới một số lĩnh vực sau 
+ Đóng tàu: Đứng đầu thế giới, chiếm 41% CN đóng tau trên thế giới và xuất khẩu 60% 
số lượng tàu thuỷ trên thế giới 	
+SX ôtô: nhất thế giới, mỗi năm sản xuất 12.7 triệu chiếc chiếm 27 % số lượng ôtô thế giới,xuất khẩu chiếm 45% ôtô thế giới.	
+ Điện tử tiêu dùng: có vị trí hàng đầu thế giới, có chất lượng cao với nhiều hãng nỗi tiếng 	
+ CN xậy dựng và công trình công cộng chiếm 20% GDP của Nhật với nhiều công trình nỗi tiếng 	
Thương mại quốc tế 
-Cán cân thương mại luôn dương	
-Đối với các nước đang phát triển: Cán cân mậu dich của Nhật thường bội chi .	
c. Tài chính quốc tế 	
-Có tài chính khổng lồ chiếm lĩnh nhiều cổ phần trong các ngân hàng thế giới	
 -Nhật mua lại bất động sản ở nước ngoài 	
0.75
0.75
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
Tính và vẽ biểu đồ 
*Tính kết quả như bảng sau 
Năm
1995
2004
Trung Quốc
1.93 %
4.03 %
Thế giới
98.07 %
95.97 %
b.Vẽ hai biểu đồ hình tròn : 
- Yêu cầu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biểu đồ .
- Thiếu mỗi ý trừ 0.25 điểm.
 c.Nhận xét (1 điểm) 
- Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng ( tăng 2.1%).	
- Kinh tế Trung Quốc ngày càng có vai trò càng lớn trong nền kinh tế thế giới.	
1.0
1.5
0.5
0.5
Đề 2
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a.Các trung tâm công nghiệp đều tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải. Các TTCN rất lớn: Thượng Hải, Quảng Châu
b.Có lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, cơ sở hạ tầng tốt, gần biển Ò đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
0.5
0.5
Câu 2
- Thuận lợi: giao lưu, hợp tác trên nhiều lĩnh vực: kinh tế, văn hóa giáo dục, khoa họcĐẩy mạnh xuất, nhập khẩu giữa nước ta và các nước trong khu vực.
- Thách thức phải vượt qua: sự chênh lệch về trình độ công nghệ, cạnh tranh mạnh mẽ, sự khác biệt về thể chế chính trị.
2.0
1.5
Câu 3
a.Tính và vẽ biểu đồ 
*Sử lí số liệu tính ra phần trăm.
b.Vẽ biểu đồ Miền : 
- Yêu cầu đúng tỉ lệ, có chú thích có ghi năm, tên biểu đồ .
- Thiếu mỗi ý trừ 0.25 điểm.
1.0
2.5
Câu 4
- Thuận lợi trồng cây lương thực, công nghiệp:
+ Đất phù sa màu mỡ do sông bồi đắp
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh ở các nước: philippin, Việt nam, Mianma, Thái lancây trồng vật nuôi phong phú đa dạng
+ Nước dồi dào do mưa nhiều, sông nhiều nước..
+ Đất bazan màu mỡ
+ Khí hậu cận xích đạo có 2 mùa mưa và mùa khô sâu sắc: inđônễia, malaixia, singgapo
+ Nguồn nước dồi dào
-Khó khăn: Mùa khô kéo dài gây thiếu nước. Thời tiết ảnh hưởng tới mùa vụ, mư bão, hạn hán
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2.docx