Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 11 (thời gian: 90 phút)

docx 1 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1074Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 11 (thời gian: 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 11 (thời gian: 90 phút)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
 ĐỀ KIỂM TRA HK II
Trường THPT Chương Mỹ A
 Môn: Vật Lí_11NC
(thời gian: 90 phút)
Bài 1(2đ) Lăng kính có chiết suất n = và tiết diện thẳng là tam giác ABC đều.
Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính đặt trong không khí với góc tới 600. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính.
Góc tới thay đổi. Tìm góc tới để có góc lệch cực tiểu. Tính góc lệch cực tiểu.
Đặt lăng kính trong nước (n’=4/3), chùm sáng chiếu tới mặt bên AB của lăng kính với góc tới 600 khúc xạ lên mặt AC. Tại mặt AC xảy ra hiện tượng gì?
Bài 2(2đ) Một hệ đồng trục gồm hai thấu kính có f1=30 cm và f2 = -30 cm đặt cách nhau một khoảng L= 60 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính trước O1 cách O1 một khoảng d1. Xác định d1 để 
a)Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vô cực.
b) Hệ cho ảnh cùng chiều, ngược chiều với vật AB
c) Hệ cho ảnh cùng chiều bằng vật
Bài 3(2đ) Vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm cho ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật; vị trí, tính chất, độ cao và chiều của ảnh. Vẽ hình trong từng trường hợp 
Bài 4(2đ) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A’B’ cao 4 cm. Xác định vị trí vật? Vẽ hình đúng tỉ lệ.
Bài 5(2đ) Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ O1 có độ tụ D1 =10/3 một đoạn 20 cm.
a) Xác định vị trí, tính chất của ảnh A1B1 cho bởi S.
b) Sát O1 đặt đồng trục thấu kính phân kì O2 có tiêu cự 60 cm. Xác định vị trí, tính chất của ảnh cho bởi hệ thấu kính. Vẽ hình đúng tỉ lệ.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
 ĐỀ KIỂM TRA HK II
Trường THPT Chương Mỹ A
 Môn: Vật Lí_11NC
(thời gian: 90 phút)
Bài 1(2đ) Lăng kính có chiết suất n = và tiết diện thẳng là tam giác ABC đều.
Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính đặt trong không khí với góc tới 600. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính.
Góc tới thay đổi. Tìm góc tới để có góc lệch cực tiểu. Tính góc lệch cực tiểu.
Đặt lăng kính trong nước (n’=4/3), chùm sáng chiếu tới mặt bên AB của lăng kính với góc tới 600 khúc xạ lên mặt AC. Tại mặt AC xảy ra hiện tượng gì?
Bài 2(2đ) Một hệ đồng trục gồm hai thấu kính có f1=30 cm và f2 = -30 cm đặt cách nhau một khoảng L= 60 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính trước O1 cách O1 một khoảng d1. Xác định d1 để 
a)Hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vô cực.
b) Hệ cho ảnh cùng chiều, ngược chiều với vật AB
c) Hệ cho ảnh cùng chiều bằng vật
Bài 3(2đ) Vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm cho ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật; vị trí, tính chất, độ cao và chiều của ảnh. Vẽ hình trong từng trường hợp.
Bài 4(2đ) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2 cm cho ảnh A’B’ cao 4 cm. Xác định vị trí vật? Vẽ hình đúng tỉ lệ.
Bài 5(2đ) Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ O1 có độ tụ D1 =10/3 một đoạn 20 cm.
a) Xác định vị trí, tính chất của ảnh A1B1 cho bởi S.
b) Sát O1 đặt đồng trục thấu kính phân kì O2 có tiêu cự 60 cm. Xác định vị trí, tính chất của ảnh cho bởi hệ thấu kính. Vẽ hình đúng tỉ lệ.

Tài liệu đính kèm:

  • docxKIEM_TRA_HOC_KI_II_LOP_11.docx