Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 10 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đơn thức, đa thức, Hàng đẳng thức đánh nhớ
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức, đa thức.
Biết nhân, chia đơn thức đa thức
Hiểu HĐT để tính nhanh kết quả phép tính
1 
0,2
2
1,0
1 
0,2
2 
0,4
2
1,0
Phân tích đa thức thành nhân tử
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Dùng các HĐT để tính. nhanh
Hiểu các HĐT để phân tích, tính nhanh
Vận dụng HĐT để tính giá trị biểu thức
2
0,4
2
0,5
2
0,4
1
0,5
4
0,8
3
1, 0
Phân thức đại số
Quy đỗng mẫu thức
Cộng, trừ phân thức
Cộng, trừ phân thức 
Thực hiện các phép tính
Rút gọn phân thức
1 
0,2
3
1,0
1
0,2
1
0,5
1
0,2
1
0,5
3
0,6
5
2,0
Tứ giác
Nhận biết định nghĩa, dấu hiệu nhận biết một số hình
Vận dụng DHNB để xác định hình, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau
Biết vẽ hình, chứng minh dạng đặc biệt của tứ giác ở mức độ đơn giản
Tìm điều kiện để tứ giác trở thành dạng đặc biệt
Vận dụng công thức về diện tích tam giác để tính đường cao
4
0,8
2
0,4
2
1,5
1
1,0
1
0,5
6
1,2
4
3,0
Tổng
8
1,6
7
2,5
6
1,2
3
2,0
1
0,2
2
1,5
2
1,0
15
3,0
14
7,0
 ----- HẾT -----
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. 	B. 	C. x2 – 2xy – 1 	D. x2 + 2xy + 5
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử?	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. - 
Câu 7: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tứ giác ABCD có thì góc C là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hình thang cân là hình thang có 
A. hai cạnh bên bằng nhau 	B. hai đường chéo bằng nhau 
C. hai cạnh bên song song 	D. hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình ( MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN?
A. 2cm 	B. 4 cm 	C. 8 cm 	D. 16 cm
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 15: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần? 
A. Diện tích tăng lên 9 lần 	B. Diện tích tăng lên 6 lần 
C. Diện tích tăng lên 3 lần 	 D. Diện tích không thay đổi.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. ( 0,75 điểm) Thực hiện phép tính
a) 	b) 	c) 
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 
c) 
b) 
d) 
Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 
b) 
c) 
Bài 4 (3,0 điểm): 
 Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC. 
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn 
Hãy tính giá trị của biểu thức 
----- HẾT -----
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỦY NGUYÊN
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8 ( TIẾT 36, 37)
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng: 0,2 điểm
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
A
C
D
C
D
C
B
A
D
B
B
A
C
A
II. Tự luận (7,0 điểm)
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
( 0,75 đ)
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(2,0 đ)
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3
(0,75 đ)
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0 đ)
Vẽ hình đúng câu a 
0,5
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
Xét tứ giác ABKC có : AK cắt BC tại M
M là trung điểm của BC (gt)
M là trung điểm của AK ( vì K đối xứng với A qua M)
=>Tứ giác ABKC là hình bình hành.(1)
Tam giác ABC cân tại A có M là trung điểm của BC (gt)
=>AM là đường trung tuyến, đồng thời là đường cao
=>AKBC (2)
Từ (1) và (2) =>Tứ giác ABKC là hình thoi.
0,25
0,25
0,25
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?
Ta có: Tứ giác ABKC là hình thoi (câu a)
Hình thoi ABKC là hình vuông ó 
Vậy tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác ABKC là hình vuông.
0,5
c) Chứng minh AD = BC. 
Tứ giác ABKC là hình thoi (câu a) => AB //CK => AB//CD
Xét tứ giác ABCD có AB//CD (cmt); AD//BC (gt)
=>Tứ giác ABCD là hình bình hành =>AD=BC
0,25
0,5
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.
Chứng minh tam giác ADK vuông tại A.
 (cm2)
Xét tam giác ADK vuông tại A. Theo định lý Pi Ta Go ta có:
 DK2 = AD2 + AK2 = 62 + 82 = 100 => DK = 10 (cm)
Mạt khác tam giác ADK có AH là đường cao (gt)
=> 
0,25
0,25
Bài 5
(0,5 đ)
Vì a,b,c > 0 => = 0
0,25
0,25
(Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa)
----- HẾT -----
 Ngày 22 tháng 12 năm 2020
Người ra đề
(ký, ghi rõ họ tên)
Ngày.tháng..năm
Người thẩm định
(ký, ghi rõ họ tên)
Ngày.tháng..năm
BGH nhà trường
(ký, đóng dấu)
Trường THCS Tam Hưng
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020-2021
Lớp ; SBD:
Môn:
Toán 8
Thời gian: 90 phút
Họ và tên:
 Ngày . tháng 12 năm 2020
Điểm 
Giám khảo ký– Ghi rõ tên
Giám thị ký – Ghi rõ tên
ĐỀ BÀI: 
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. 	B. 	C. x2 – 2xy – 1 	D. x2 + 2xy + 5
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đa thức 3x2 – 4x thành nhân tử?	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. D. 
Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. - 
Câu 7: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tứ giác ABCD có thì góc C là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hình thang cân là hình thang có 
A. hai cạnh bên bằng nhau 	B. hai đường chéo bằng nhau 
C. hai cạnh bên song song 	D. hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình ( MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN?
A. 2cm 	B. 4 cm 	C. 8 cm 	D. 16 cm
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật 	C. Hình thang cân	D. Hình thoi
Câu 15: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần? 
A. Diện tích tăng lên 9 lần 	B. Diện tích tăng lên 6 lần 
C. Diện tích tăng lên 3 lần 	 D. Diện tích không thay đổi.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. ( 0,75 điểm) Thực hiện phép tính
a) 	b) 	c) 
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 
c) 
b) 
d) 
Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 
b) 
c) 
Bài 4 (3,0 điểm): 
 Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC. 
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn 
Hãy tính giá trị của biểu thức 
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_co_dap.docx