Đề kiểm tra học kì I - Khối 7 môn tiếng Anh thời gian làm bài: 60 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 738Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Khối 7 môn tiếng Anh thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Khối 7 môn tiếng Anh thời gian làm bài: 60 phút
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 7
MÔN TIẾNG ANH
Ngày kiểm tra: 12/12/2014
Thời gian làm bài: 60 phút
(Học sinh làm bài trên tờ đề này)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có hai trang)
Số mật mã
Số thứ tự
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Số mật mã
Số thứ tự
I. Listen carefully, then do the following tasks: (1.0pt)
	Multiple Choice:
1. Hoa is doing her _____________ homework.
	much	math	English	 	Physics
2. Ba is in the _____________ room.
	living	class	music	large
	True or False: 
3. Minh and his friends are playing marbles together.	_____________
4. Hoa enjoys playing volleyball.	_____________
II. Write the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in the space. (0.5 pt) 
5. celebration
collection
education
equation
6. finishes
misses
invites
boxes
III. Choose the most appropriate word or phrase to fill in each blank. (1.5pts)
7. Let’s __________________ and talk about our plans for the weekend.
get together
pick up
put away
look for
8. They often play soccer and volleyball. They are _________________.
sporty
lazy
busy
sport
9. We have a __________________ break every day.
fiveteen minute
fifteen-minutes
fifteen-minute	
fifteens-minutes
10. This book is _________________ interesting of the three.
most
the most
more
the more
11. She has _________________ stamps than me.
less 
fewer
little 
a few
12. Collecting stamps is a very _______________ way to learn about the history of other countries.
 interesting 
boring
funny 
expensive
 IV. Read the passage. Then decide which option best fits each blank. (1.5pts) 
 A student in the countryside works harder (13) ________________ a student in the city. In the countryside he has to get up early to help his family (14) ________________ he goes to school. Sometimes he walks to school or it (15) _________________him a long time to get to school by bicycle because his house is far (16) ________________ school. He may go to school in the morning only. And in the afternoon he has to help his family (17) _________________the farm work. He can do his homework only in the evening. In short, a student in the countryside has more (18) __________________ than a student in the city. eH
13. than
as
like
so
14. because
and
before
but
15. taking
takes
to take
take
16. in 
from 
on 
at
17. in 
for
to
with
18. difficulties
books
exercises
notebooks
"- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
V. Choose the underlined word or phrase (A, B, C, or D) that needs correcting. (0.5pt) 
19. How many homework does your sister have today? ____________ 
 A	 B C D
20. My mother is cooking lunch for homeless people once a week. ____________
 A B	 C D
VI. Use the correct form of verbs given in each sentence (1.0 pt)
21. He _____________________ coffee in the evening. (not drink)
22. I am sure you _________________ lots of new friends soon. (have) 
23. Teenagers enjoy ___________________ stamps and coins (collect)
24. Listen! Someone _____________________ the door. (knock)
VII. Choose the correct answer in the box to fill in the blanks (1.0pt) 
- Badminton. - Yes, please. – Not at all.
- Sorry. I have too many assignments. - I talk with my friends.
 25. Shall we go to the canteen?	_______________________________
 26. Thank you for coming.	_______________________________
27. What do you usually do at recess?	_______________________________
28. What sports do you like playing?	__________________________________
VIII. Read the passage, then write TRUE or FALSE for each sentence: (1pt)
American students take part in different activities at recess. The energetic students often play basketball, but they never have time to play a whole game. They just practice scoring goals. Many of the students listen to music. Some of the children, mainly boys, swap baseball cards. They swap cards with their friends, so they can get the one they want. Eating and talking with friends are the most common ways of relaxing at recess. These activities are the same all over the world.
29. American students do the same activities at recess.	 __________
30. Students have enough time to play the whole basketball game. __________
31. Baseball cards are popular with girls. 	 __________
32. Eating and talking with friends are popular activities worldwide. 	 __________ 
IX. Make the questions for the underlined words (1.0 pt)
 33. __________________________________________________________?
 => Nga wants to go shopping. 
 34. __________________________________________________________?
 => My sister is going to school by bike now.
X. Complete the following sentences in such a way that it means nearly the same as the one above (1.0pt)
 35. Let’s go camping this weekend.
 => What about _________________________________________________?
 36. I drink more milk than my younger sister.
 => My younger sister drinks _______________________________________.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG ANH 7 
NGÀY KIỂM TRA: 12/12/2014
I. Textbook - Unit 6 (Section A1)
1. math	2. music
3. False	 	4. True
II. 
	5. equation	6.invites	
III. 7. get together 10. the most
	 8. sporty	 11. fewer
	 9. fifteen-minute	 12. interesting 
 IV.
	13. than	16. from	
14. before	17. with
15. takes	18. difficulties
V.	19. A => How much	20. A => cooks
VI.
	21. doesn’t drink	23. collecting
	22. will have	24. is knocking
VII.
	25.	Sorry. I have too many assignments	27. I talk with my friends.
 26. Not at all.	28. Badminton. 
VIII. 
	29. False 	31.False
	30. False	32. True
IX . 
	33. What does Nga want to do?
	34. How is your sister going to school now?
X. 	
	35. What about going camping this weekend?
	36. My younger sister drinks less milk than me.
	* MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,25 ĐIỂM.
	Phần IX, X: MỖI CÂU ĐÚNG ĐƯỢC 0,5 ĐIỂM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG ANH 7
(Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận)
KIẾN THỨC
 NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
LISTENING 
Multiple Choice + 
True-False
Số câu: 4; Số điểm: 1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
PRONUNCIATION
Multiple choice
Số câu: 2; Số điểm: 0, 5 
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
GRAMMAR 
Multiple choice
Số câu: 4; Số điểm: 1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
VOCABULARY 
Multiple choice
Số câu: 2; Số điểm: 0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
 READING
Gap filling 
Số câu: 6; Số điểm: 1,5
Tỉ lệ %: 15
Số câu: 4
 Số điểm: 1,0
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
READING 
True - False
Số câu: 4; Số điểm: 1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
VERB TENSE - FORM
Số câu: 4; Số điểm: 1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5 
Errors
Số câu: 2; Số điểm: 0,5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Matching
Số câu: 4; Số điểm: 1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
Số câu: 2
 Số điểm: 0,5
WRITING
 Making questions
Số câu: 4; Số điểm: 1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
 Số điểm: 1,0
WRITING
 Rewriting sentences 
Số câu: 2; Số điểm: 1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu:1
 Số điểm: 0,5 
Số câu: 1
 Số điểm: 0,5
Tổng số câu : 36
 Tổng số điểm: 10
Số câu: 12
 Số điểm: 3,0
Số câu: 15
 Số điểm: 4,0
Số câu: 9
 Số điểm: 3,0

Tài liệu đính kèm:

  • docAnh 7.doc