SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Nội dung Các mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiêu Vận dụng Tổng điểm Thấp Cao Khu vực Đông Nam Á (Tiết 29) Tự nhiên, dân cư, xã hội Tỷ lệ : 30% Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA 1 (2,0đ) Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. 1 (1,0đ) 2 (3,0đ) Khu vực Đông Nam Á (Tiết 30) Kinh tế Tỷ lệ : 30% NX giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ĐNA năm 2014 1 (1,0đ) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ĐNA năm 2014 1 (2,0đ) 2 (3,0đ) Khu vực Đông Nam Á (Tiết 31; 32) Hiệp hội các nước ĐNA, hoạt động ngoại thương của ĐNA. Tỷ lệ : 40% Nêu những thách thức đối với ASEAN 1 (1,0đ) So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN 1 (2,0đ) Liên hệ thực tiễn 1 (1,0đ) 3 (4,0đ) Năng lực -Năng lực sáng tạo, giải quyết các vấn đề -Năng lực tính toán,sử dụng số liệu thống kê Tổng số Tỷ lệ :100% Số điểm :10,0 2 30% (3,0đ) 2 40% (4,0đ) 1 20% (2,0đ) 2 10% (1,0đ) 7 100% (10,0đ) ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1 : (3,0 điểm) a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA. (2,0 điểm) b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. (1,0 điểm) Câu 2 : (4,0 điểm) a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN.(3,0 điểm) b. Hãy cho biết thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)(1,0 điểm) Câu 3 : (30 điểm) Cho bảng số liệu : GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á năm 2014 Quốc gia GDP(triệu USD) Tốc độ tăng trưởng GDP (%) Campuchia 16.777,8 8,6 Singapore 307.859,8 1,9 Thái Lan 404.824,0 -3,7% Việt Nam 186.204,7 8,8% Lào 11.997,1 7,2% a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. (2,0 điểm) b. Nhận xét giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014 (1,0 điểm) *Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu. ---------Hết-------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Câu Nội dung Điểm 1 (3,0đ) a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA *Dân cư ; -Số dân đông, mật độ cao. -Tỉ suất gia tăng tự nhiên có chiều hướng giảm. -Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50% -Nguồn LĐ dồi dào, nhưng còn thiếu LĐ có tay nghề và trình độ chuyên môn cao. -Phân bố dân cư không đều, chủ yếu tập trung ở ĐB châu thổ, ven biển và một số vùng đất đỏ ba dan. *Xã hội : -Các quốc gia ĐNA đều có nhiều dân tộc. Một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia. -Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lới trên TG(Trung Hoa, Ấn Độ, NBản, Âu, Mĩ), các nước ĐNA tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo -Người dân có phong tục, tập quán sinh hoạt, văn hóa rất gần nhau. 2,0đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. -Dân đông, nguồn LĐ dồi dào,thị trường tiêu thụ rộng lớn. -Truyền thống LĐ cần cù, sáng tạo,ham học hỏi, có truyền thống và kinh nghiệm SX NN, đặc biệt là trồng lúa nước. -Các quốc gia trong khu vực vừa có đặc điểm chung về nền văn minh lúa nước vừa có bản sắc văn hóa riêng nên đã XD một cộng đồng liên kết chặt chẽ đồng thời phát huy thế mạnh riêng của mỗi nước 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (3,0đ) a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN *Thách thức -Trình độ pt còn chênh lệch(d/c...) -Vẫn còn tình trạng đói nghèo. -Các vấn đề khác : +Đô thị hóa diễn ra nhanh, nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp của XH. +Các vấn đề :Tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc..... * So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN -Giống nhau : +Đều là các liên kết KT khu vực thành công nhất, với dân số đông. +Số lượng thành viên đều tăng(so với khi thành lập), cán cân thương mại dương. +Tốc độ tăng trưởng KT khá cao. +Có sự chênh lệch về trình độ phát triển KT-XH giữa các nước thành viên. -Khác nhau : +Năm thành lập : EU thành lập sớm(1957) ;ASEAN muộn hơn(1967) +Số lượng thành viên : EU rất đông(27) ;ASEAN ít hơn(10) +Dân số :EU là 459,7 triệu người(2005) ; ASEAN là 555,3 triệu người(2005), nhiều hơn. +Tổng GDP: EU rất lớn 12690,5(2004) ; ASEAN nhỏ 799,9 tỉ USD (2004) 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) -Thời cơ : tạo ĐK cho nước ta hòa nhập vào cộng đồng khu vực, vào thị trường các nước ĐNA.Thu hút được vốn đầu tư, mở ra cơ hội giao lưu, học hỏi, tiếp thu trình độ KH-KT, công nghệ để phát triển. -Thách thức : Phải cạnh tranh với nhiều sản phaamr có uy tín, thương hiệu hoặc trình độ cao ở khu vực ; Sự chênh lệch về trình độ phát triển KT, công nghệ và thể chế chính trị. 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (3,0đ) a.Vẽ biểu đồ : cột nhóm (mỗi quốc gia 2 cột), yêu cầu (đúng, đủ, đẹp.....) *Nếu sai 01 lỗi trừ 0,25 điểm) 1,75 b.Nhận xét : -GDP của một số nước khá cao, nhưng có sự chênh lệch lớn giữa các nước. (d/c : xếp thứ tự ? Cao nhất hơn thấp nhất ?) -Tốc độ tăng trưởng KT của một số nước khá cao, nhưng có sự chênh lệch lớn giữa các nước... (d/c : xếp thứ tự ? Cao nhất hơn thấp nhất ?) -Việt Nam so với các nước ? (d/c) 1,25 0,5 0,5 0,25 Tổng Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 10,0
Tài liệu đính kèm: