MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 TIẾT 53 ( 2015 – 2016) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Phi kim, sơ lược về bảng TH các NTHH Nhận biết được axit sùnuric và axit clohidric.t - Biết được các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần. 2 câu 1 điểm (10%) Số câu Số điểm 1câu 0,5 điểm 1câu 0,5 điểm Chủ đề 2: Cấu tạo phân tử HCHC Nhận biết được CTCT biểu diễn cùng một chất Phân biệt hợp chất hữu cơ với hợp chất vô cơ. 2 câu 1 điểm (10%) Số câu Số điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm Chủ đề 3: Mêtan, etilen , axetile và ben zen và nhiên liệu. - Nhận biết được các chất làm mất màu dd brom. - Viết CTCT và cho biết phản ứng đặc trưng của Metan, Axetilen, Etilen, Benzen. - Phân biệt được các chất dựa vào tính chất hóa học đặc trưng và viết được phản ứng minh họa Gải thích được vì sao dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định Làm bài tập tính toán Tính thành phần của các chất trong hỗn hợp Số câu Số điểm 1 câu 0,5 điểm 2 câu 4 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 3 điểm 5 câu 8 điểm (80%) Tổng số câu Tổng số điểm 3 câu 1,5 điểm (15%) 2 câu 1điểm (10%) 2 câu 4 điểm (40%) 1 câu 0,5 điểm (5%) 1 câu 3 điểm (30%) 9 câu 10 đ (100%) Họ và tên: . Môn: Hóa học 9 Lớp: 9A Bài kiểm 45 phút ( Tiết 53) II . ĐỀ BÀI : I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. (0,5 điểm) Để phân biệt 2 dung dịch: H2SO4 và HCl người ta dùng thuốc thử: A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd BaCl2 D. CaCO3 Câu 2: ( 0,5điểm) Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: A). Na, Mg, Al, K. B). K, Na, Mg, Al. C). Al, K, Na, Mg. D). Mg, K, Al, Na. Câu 3. (0,5 điểm) Dãy những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất: 1. CH2 – CH2 2. CH2 – CH2 3. CH3– CH2 – CH2 – CH3 4. CH3 – CH2 – CH2 | | | | | CH3 CH3 CH2 – CH2 CH3 A. 1 ; 2 và 4 B. 1 ; 3 và 4 C.2 ; 3 và 4 D. 1; 2 và 3 Câu 4: ( 0,5 điểm) Các chất làm mất màu dung dịch brôm : A). CH4 , C2H4 , C6H6. B). C2H2 , C6H6. C). C2H2 , C2H4 . D). Tất cả các chất trên. Câu 5: ( 0,5 điểm) Chất nào sau đây không phải là hợp chất vô cơ ? A). Na2CO3 . B). KHCO3 . C).( NH4)2SO3 . D). CH3COOH Câu 6: ( 0,5 điểm) Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi nhất định vì : A). Dầu mỏ là hỗn hợp phức tạp nhiều hiđrocacbon . C). Dầu mỏ không tan trong nước .B). B).Dầu mỏ là chất lỏng sánh . D). Dầu mỏ có màu nâu đen. II/ Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1 : (2 điểm ) Viết công thức cấu tạo và cho biết phản ứng đặc trưmg của Metan, Etilen, Axetilen, Benzen. Câu 2. (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt được các khí: cacbonic, metan, axetilen? Viết các phương trình hoá học của phản ứng (nếu có) để giải thích. Câu 3 (3 điểm) Dẫn toàn bộ 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn gồm CH4 và C2H4 đi qua bình dung dịch brôm dư , thấy có 8 gam khối lượng brôm tham gia phản ứng. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích c. , Tính thể tích không khí ( ở ĐKTC ) dùng để đốt cháy lượng hỗn hợp trên . Biết thể tích O xi bằng1/5 thể tích không khí . ( Biết C = 12 , H = 1 , Br = 80 , O = 16 ) ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) BIỂU ĐIỂM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B C D A 0,5 x 6= 3 điểm PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1 Viết đúng công thức cấu tạo và nêu được phản ứng đặc trưng của một chất được 0,5 đ 0,5 x 4 = 2đ Câu 2 - Dẫn ba khí lần lượt qua ba cốc nước vôi trong + Khí làm đục nước vôi trong là CO2 + PT: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O - Dẫn hai khí còn lại qua dung dịch brom + Khí làm mất màu dung dịch brom là etilen, còn lại là metan + PT: CH2 = CH2 + Br- Br CH2Br - CH2Br 1đ 1đ Câu 3 1/ PTHH C2H4 + Br2 C2H4Br2 2/ Số mol của Br2: n = = 0,05 mol Theo PTHH: n= n= 0,05 mol Thể tích của C2H4 ( đktc): V= 0,05 x 22,4 = 1,12 lit Phần trăm của các khí theo thể tích: % V= x 100% = 50% % V= 100% - 50% = 50% c) PTHH : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (2 ) 1,12 litl 2,24 lit C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (3 ) 1,12 lit 3,36 lit Thể tích của oxi ở đktc là : V= (2,24 + 3,36 = 5,6 (lit ) Thể tích của không khí là : Vkk = 5 x 5,6 = 28 (lit ) (0,25 đ) ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Tổng 10 điểm
Tài liệu đính kèm: