Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ II môn Địa lý 10 - Năm học 2021-2022

doc 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ II môn Địa lý 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ II môn Địa lý 10 - Năm học 2021-2022
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 05 trang)
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: ĐỊA 10
Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 132
(Thí sinh ghi mã đề thi vào bài thi)
Câu 1: Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp?
A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
C. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu.
D. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau.
Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
Câu 3: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.	B. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.	D. khai thác khoáng sản, thủy sản.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?
A. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm.	B. Thu hút nhiều lao động.
C. Tập trung tư liệu sản xuất.	D. Cần không gian rộng lớn.
Câu 5: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.	B. Khu công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.	D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 6: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau
A. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.
C. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
Câu 7: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở đâu?
A. Trung Đông.	B. Bắc Mĩ.	C. Mĩ La Tinh.	D. Tây Âu
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt?
A. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật cao.	B. Lao động dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.	D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 9: Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí.	B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim.	D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 10: Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm
A. thiết bị viễn thông.	B. thiết bị điện tử.	C. máy tính.	D. điện tử tiêu dùng.
Câu 11: Vai trò nào dưới đây không phải là của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất ra lương thực - thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác.
Câu 12: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là
A. công nghiệp năng lượng.	B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện tử - tin học.	D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Không chiếm diện tích rộng.	B. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
C. Ít gây ô nhiễm môi trường.	D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn?
A. Bao gồm hai giai đoạn.	B. Gồm ít ngành sản xuất.
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ.	D. Gồm nhiều ngành phức tạp.
Câu 15: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động
A. Dệt - may.	B. Giày - da.	C. Thủy điện.	D. Thực phẩm.
Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia?
A. Thực phẩm.	B. Năng lượng.
C. Điện tử - tin học.	D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 17: Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
A. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
B. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế.
D. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.
Câu 18: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là
A. sản xuất phục vụ xuất khẩu.	B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.	D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp.
Câu 19: Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
A. Giao thông thuận lợi.	B. Thị trường lao động rẻ.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú.	D. Những thành phố lớn.
Câu 20: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.	B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.	D. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 21: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là
A. khu công nghiệp tập trung.	B. điểm công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.	D. vùng công nghiệp.
Câu 22: Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ
A. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.	B. đất trồng là tư liệu sản xuất.
C. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.	D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 23: Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.	B. Dệt - may, da giày, nhựa.
C. Thịt, cá hộp và đông lạnh.	D. Rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 24: Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.	B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.	D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 25: Cho bảng số liệu: trả lời Câu 25, Câu 26
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013
 Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột ghép.    	B. Biểu đồ trơn.	C. Biểu đồ miền.    	D. Biểu đồ đường.
Câu 26: Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là :
A. 143,0% ; 186,1% ; 291,2% ; 331,0% ; 376,9 .
B. 201,1% ; 636,9% ; 726,5 % ; 691,2% ; 705,5 .
C. 238,3% ; 1223,6% ; 1535,8% ; 2199,4% ; 2393,1%.	
D. 183,1% ; 407,4% ; 460,3% ; 621,7% ; 737,0%.
Câu 27: Cho biểu đồ về một số sản phẩm công nghiệp của Việt Nam, giai đoạn 2006 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
C. Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện.
Câu 28: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm gồm
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, giày, nước giải khát.
B. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, áo, nước giải khát.
C. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, quần, nước giải khát.
D. thịt, cá hộp và đông lạnh, sữa, rượu, bia, nước giải khát.
II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 1: Trình bày đặc điểm trung tâm công nghiệp. Lấy ví dụ.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017
Đơn vị: %
Năm
2003
2010
2015
2017
Than
100,0
141,1
150,0
145,4
Dầu
100,0
101,9
111,8
112,2
Điện
100,0
145,3
163,5
172,9
a) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017 loại biểu đồ nào là phù hợp nhất?
b) Nhận xét về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kỳ 2003-2017.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2021_202.doc