Đề xuẩt ra từ ma trận môn: Địa - 10

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề xuẩt ra từ ma trận môn: Địa - 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề xuẩt ra từ ma trận môn: Địa - 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIỂT 
MÔN: ĐỊA 10 
Năm học 2015 – 2016
Chủ đề (nội dung ) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng 
- Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
- Trình bày vai trò của ngành công nghiệp. 
- Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp
3 điểm = 30% 
3 điểm = 30% 
Địa lí các ngành công nghiệp 
- Nêu vai trò và trữ lượng của các ngành công nghiệp: khai thác than, khai thác dầu, công nghiệp điện lực 
- Vai trò và đặc điểm của các ngành: công nghiệp điện tử- tin học; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng; công nghiệp thực phẩm
Tính toán và vẽ biểu đồ đường
4 điểm = 40%
2 điểm = 20%
2 điểm = 20%
- Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
3 điểm = 30%
3 điểm = 30% 
Tổng cộng: 10 điểm 
Tổng số câu: 4 câu
5 điểm = 50% 
3 điểm = 30% 
2 điểm = 20% 
ĐỀ XUẨT RA TỪ MA TRẬN
MÔN: ĐỊA - 10
ĐỀ 1
Câu 1 (5điểm) 
- Trình bày vai trò của ngành công nghiệp. (2 điểm)
- Em hãy phân biệt điểm công nghiệp và trung tâm công nghiệp. (3 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
 Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp thực phẩm.
 Câu 3: (2điểm)
 Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa nước ta thời kì 1990-2005
1990
1995
1999
2003
2005
Diện tích
(ngàn ha )
6042,8
6766
7654
7452
7329
Sản lượng (ngàn tấn )
1922,5
24964
31394
34569
35833
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng lúa nước ta thời kì 1990-2005 
ĐÁP ÁN 
Câu 1 (5điểm) 
a. Trình bày vai trò của ngành công nghiệp (2 điểm)
- Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế (0, 5đ)
- Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác và củng cố anh ninh quốc phòng. (0,5đ)
 -Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phá triển giữa các vùng lãnh thổ. (0,5đ) 
- Sản xuất ra sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trừong lao động và tăng thu nhập. (0,5đ)
b. Em hãy phân biệt điểm công nghiệp và trung tâm công nghiệp (3 điểm)
* Điểm công nghiệp: (1,5đ)
- Đồng nhất với điểm dân cư. 
- Gồm một đến hai xí nghiệp phân bố gần nguồn nguyên – nhiên liệu hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
- Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp 
* Trung tâm công nghiệp: (1,5đ)
 - Gắn với đô thị lớn và vừa, có vị trí thuận lợi. 
 - Gồm khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kỹ thuật, kinh tế và công nghệ. 
 - Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân)
- Có các xí nghiệp bổ trợ phục vụ
Câu 2: (3 điểm) Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp thực phẩm
 -Vai trò: Cung cấp thực phẩm đáp ứng nhu cầu ăn, uống hàng ngày của nhân dân(1 điểm)
 - Đặc điểm : (1 điểm)
 + Xây dựng tốn ít vốn dầu tư
 + Quay vòng vốn nhanh. Tăng khả năng tích lũy cho nền kinh tế quốc dân. 
 - Phân bố: Khắp mọi quốc gia trên thế giới (1 điểm)
Câu 3: (2điểm) 
- Xử lí bảng số liệu : (0,5đ) Đơn vị : (%)
1990
1995
1999
2003
2005
Diện tích
100
111,9
126,6
123,3
121,3
Sản lượng 
100
129,8
163,3
179,8
186,4
- Vẽ biểu đồ : Vẽ đúng, có tên biểu đồ, chú thích (1,5 điểm)
 (Thiếu tên : - 0,25 điểm; thiếu chú thích: - 0,25 điểm ; thiếu số liệu : - 0,25 điểm)
ĐỀ XUẨT RA TỪ MA TRẬN
MÔN: ĐỊA - 10
ĐỀ 2
Câu 1 (5điểm) 
a. Nhân tố vị trí địa lí và kinh tế xã hội ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? (2 điểm)
b. Em hãy phân biệt khu công nghiệp và vùng công nghiệp. (3 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
 Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 3: (2điểm)
 Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng lúa nước ta thời kì 1990-2005
1990
1995
1999
2003
2005
Diện tích
(ngàn ha )
6042,8
6766
7654
7452
7329
Sản lượng (ngàn tấn )
1922,5
24964
31394
34569
35833
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng về Diện tích, sản lượng lúa nước ta thời kì 1990-2005 
 ĐÁP ÁN 
Câu 1 (5điểm) 
a. Nhân tố vị trí địa lí và kinh tế xã hội ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp ? (2 điểm)
 - Vị trí địa lý: có Tác động lớn đến việc lựạ chọn để xây dựng các nhà máy, các khu công nghiệp, các khu chế xuất. (0,5 đ)
- Kinh tế - xã hội: 
+ Dân cư - nguồn lao động: số lượng và chất lượng lao động có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp (0,5 đ)
+ Tiến bộ khoa học – kĩ thuật: làm cho việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành công nghiệp; làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp. (0,5 đ)
+ Thị trường: có tác động mạnh mẽ tới việc lựa chọn vị trí xây dựng xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa sản xuất. (0,5 đ)
b. Em hãy phân biệt khu công nghiệp và vùng công nghiệp (3 điểm)
* Khu công nghiệp tập trung (khu CN) (1,5đ)
- Khu vực có ranh giới rõ ràng, vị trí địa lý thuận lợi 
- Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp công nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
- Sản phẩm vừa dể tiêu dùng trong nước, vừa để xuất khẩu. 
- Các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. 
 * Vùng công nghiệp: (1,5đ)
- Là vùng lãnh thổ rộng lớn
- Bao gồm nhiều điểm, khu công nghiệp, trung tâm CN có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp. 
- Có 1 vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa. 
-Có các ngành phục vụ bổ trợ
Câu 2: (3 điểm) Trình bày vai trò, đặc điểm và phân bố của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
 - Vai trò : Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu của nhân dân (1 điểm)
 - Đặc điểm: (1 điểm)
 + Phát triển chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu. 
 + Có thể phát huy khả năng của mọi thành phần kinh tế 
 - Phân bố: Khắp mọi quốc gia trên thế giới (1 điểm)
 Câu 3: (2điểm) 
- Xử lí bảng số liệu : (0,5đ) Đơn vị : (%)
1990
1995
1999
2003
2005
Diện tích
100
111,9
126,6
123,3
121,3
Sản lượng 
100
129,8
163,3
179,8
186,4
- Vẽ biểu đồ : Vẽ đúng, có tên biểu đồ, chú thích (1,5 điểm)
 (Thiếu tên : - 0,25 điểm; thiếu chú thích: - 0,25 điểm ; thiếu số liệu : - 0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_GIUA_HKII_K10_20152016.doc