Đề cương ôn thi học kì 2 môn Địa Khối 10

docx 9 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 môn Địa Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Địa Khối 10
MÔN ĐỊA - KHỐI 10
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1. Nhận biết
Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện 
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. 	B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. 	D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. 
Câu 2. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
A. khí hậu. 	B. khoáng sản. 	C. biển. 	D. rừng. 
Câu 3. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của 
A. các ngành kinh tế. 	B. nông nghiệp. 	C. giao thông vận tải. 	D. thương mại. 
Câu 4. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?
A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. 
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. 
C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. 
D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. 
Câu 5. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? 
A. Dệt - may, da giày, nhựa. 	B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. 
C. Rau quả sấy và đóng hộp. 	D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. 
Câu 6. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? 
A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. 
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. 
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. 
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. 
Câu 7. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành 
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. 	B. khai thác khoáng sản, thủy sản. 
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. 	D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản. 
Câu 8. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm 
A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. 
B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. 
C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. 	
D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. 
Câu 9. Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là 
A. vùng công nghiệp. 	B. điểm công nghiệp. 	
C. trung tâm công nghiệp. 	D. khu công nghiệp. 
Câu 10. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
A. Thị trường lao động rẻ. 	B. Giao thông thuận lợi. 
C. Nguồn nguyên liệu phong phú. 	D. Những thành phố lớn. 
Câu 11. Dịch vụ không phải là ngành?
A. Góp phần giải quyết việc làm. 
B. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần. 
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. 
D. Phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. 
Câu 12. Ở nhiều nước người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là
A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công. 
B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân. 
C. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh. 
D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán. 
Câu 13. Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục, thể dục thể thao. thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ cá nhân. 	B. dịch vụ kinh doanh. 	C. dịch vụ tiêu dùng. 	D. dịch vụ công. 
Câu 14. Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Ngành thông tin liên lạc. 	B. Ngành bảo hiểm. 
C. Ngành du lịch. 	D. Ngành xây dựng. 
Câu 15. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. sự chuyên chở người và hàng hóa. 	B. phương tiện giao thông và tuyến đường. 
C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. 	D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. 
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. 
B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. 
C. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện. 
D. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. 
Câu 17. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì
A. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới. 
B. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa. 
C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia. 
D. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực. 
Câu 18. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất?
A. Đường sắt. 	B. Đường sông. 	C. Đường hàng không. 	D. Đường ô tô. 
Câu 19. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt là
A. vận tốc nhanh, đảm nhận vận chuyển quốc tế. 
B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ. 
C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. 
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp. 
Câu 20. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô
A. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh. 
B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ. 
C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. 
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp. 
Câu 21. Ưu điểm nổi bật của ngành hàng không là 
A. cước phí vận chuyển rẻ. 	B. khối luợng vận chuyển lớn. 
C. ít gây ô nhiễm môi trường. 	D. tốc độ vận chuyển nhanh. 
Câu 22. Loại động vật nào sau đây có thể dùng làm phương tiện dùng để vận chuyển ở vùng hoang mạc?
A. Bồ câu. 	B. Tuần lộc. 	C. Lạc đà. 	D. Ngựa. 
Câu 23. Thương mại gồm những hoạt động nào?
A. Nội thương và ngoại thương. 	B. Xuất khẩu và nhập khẩu. 
C. Tài chính và ngân hàng. 	D. Bên mua và bên bán. 
Câu 24. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ 
A. trong một quốc gia. 	B. giữa các quốc gia. 	
C. trên phạm vi toàn cầu. 	D. giữa các châu lục. 
Câu 25. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. tăng. 	B. giảm. 	C. ổn định. 	D. biến động. 
Câu 26. Thị trường hoạt động theo quy luật
A. cung và cầu. 	B. mua và bán. 	C. sản xuất và tiêu dùng. 	D. xuất và nhập. 
Câu 27. Môi trường sống của con người bao gồm
A. tự nhiên, xã hội.	B. tự nhiên, nhân tạo.
C. nhân tạo, xã hội.	D. tự nhiên, xã hội và nhân tạo.
Câu 28. Tài nguyên đất trồng được xem là
A. không thể phục hồi.	B. có thể phục hồi.	C. bị hao kiệt.	D. vô tận.
Câu 29. Tài nguyên không bị hao kiệt là
A. khoáng sản.	B. rừng.	C. không khí.	D. động vật.
Câu 30. Môi trường tự nhiên bao gồm
A. các mối quan hệ xã hội.	B. các thành phần của tự nhiên.
C. nhà ở, máy móc, thành phố.	D. chỉ khoáng sản và nước.
2. Thông hiểu
Câu 31. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?
A. Vị trí địa lí. 	B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. 
C. Thị trường. 	D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. 
Câu 32. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực? 
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. 	
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. 
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. 	
D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. 
Câu 33. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là 
A. công nghiêp cơ khí. 	B. công nghiệp điện tử - tin học. 
C. công nghiệp năng lượng. 	D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. 
Câu 34. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? 
A. Ít gây ô nhiễm môi trường. 	B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. 
C. Không chiếm diện tích rộng. 	D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước. 
Câu 35. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? 
A. Giải quyết việc làm cho lao động. 	B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. 
C. Phục vụ cho nhu cầu con người. 	D. Không có khả năng xuất khẩu. 
Câu 36. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Luyện kim. 	B. Xây dựng. 	C. Nông nghiệp. 	D. Khai khoáng. 
Câu 37. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung?
A. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ. 	B. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay. 
C. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. 	D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. 
Câu 38. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp?
A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. 
B. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu. 
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. 
D. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau. 
Câu 39. “Điểm công nghiệp” được hiểu là 
A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. 
B. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. 
C. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. 
D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. 
Câu 40. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của
A. trung tâm công nghiệp. 	B. khu công nghiệp tập trung. 
C. điểm công nghiệp. 	D. vùng công nghiệp. 
Câu 41. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là
A. điểm công nghiệp. 	B. khu công nghiệp tập trung. 
C. trung tâm công nghiệp. 	D. vùng công nghiệp. 
Câu 42. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là
A. thị trường tiêu thụ. 	B. dân cư và lao động. 
C. đường lối chính sách. 	D. tiến bộ khoa học kĩ thuật. 
Câu 43. Ngành công nghiệp nào sau đây cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các quốc gia đang phát triển?
A. Điện lực. 	B. Thực phẩm. 
C. Điện tử - tin học. 	D. Sản xuất hàng tiêu dùng. 
Câu 44. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các xí nghiệp, khu công nghiệp?
A. Thị trường. 	B. Vị trí địa lí. 	
C. Cơ sở hạ tầng. 	D. Nguồn lao động. 
Câu 45. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho
A. nhà máy chế biến thực phẩm. 	B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. 
C. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim. 	D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. 
Câu 46. Tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?
A. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. 	
B. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. 
C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. 	
D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. 
Câu 47. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng
A. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. 	B. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. 
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. 	D. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. 
Câu 48. Có‎ ý ‎‎ ‎‎ nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch là. 
A. trình độ phát triển kinh tế đất nước. B. mức sống và thu nhập thực tế của người dân. 
C. sự phân bố các điểm du lịch. D. sự phân bố các tài nguyên du lịch. 
Câu 49. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. trung tâm công nghiệp. 	B. ngành kinh tế mũi nhọn. 
C. sự phân bố dân cư. 	D. ngành kinh tế trọng điểm. 
Câu 50. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là. 
A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. 	B. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. 
C. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. 	D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. 
Câu 51. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải?
A. khí hậu. 	B. địa hình. 	C. sông ngòi. 	D. sinh vật. 
Câu 52. Để phát triển kinh tế, văn hóa ở miền núi thì ngành nào phải đi trước một bước?
A. Nông nghiệp. 	B. Công nghiệp. 	C. Thông tin liên lạc. 	D. Giao thông vận tải. 
Câu 53. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải?
A. tài nguyên thiên nhiên. 	B. điều kiện tự nhiên. 	
C. sự phân bố dân cư. 	D. sự phát triển công nghiệp. 
Câu 54. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển? 
A. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất. 	B. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế. 
C. Do sự phát triển của nền kinh tế. 	D. Quan hệ quốc tế được mở rộng. 
Câu 55. Nhân tố ảnh hưởng đến loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tảilà
A. đặc điểm dân cư. 	B. điều kiện kinh tế. 	
C. điều kiện tự nhiên. 	D. nguồn vốn đầu tư. 
Câu 56. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là
A. đường ô tô. 	B. đường sắt. 	C. đường biển. 	D. đường ống. 
Câu 57. Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển. 
B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải. 
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông. 
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. 
Câu 58. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ô tô là 
A. ô nhiễm môi trường. 	B. tai nạn giao thông. 	C. ách tắc giao thông. 	D. ô nhiễm tiếng ồn. 
Câu 59. Đối với hoạt động sản xuất, ngành giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. 
B. Cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất. 
C. Giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. 
D. Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. 
Câu 60. Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải không được đo bằng
A. tốc độ chuyên chở. 	B. sự tiện nghi cho khách. 
C. sự chuyên chở người. 	D. an toàn cho hàng hóa
Câu 61. Điều nào sau đây nói lên động lực để phát triển nền kinh tế của một nước?
A. Sản xuất phát triển mạnh.	B. Giá cả hàng hoá tăng nhanh.
C. Hoạt động xuất nhập khẩu phát triển.	D. Cầu lớn hơn cung.
Câu 62. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về sự phát triển của ngành nội thương của một quốc gia?
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. 
B. Phân công lao động theo vùng và lãnh thổ. 
C. Phục vụ tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. 
D. Góp phần làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. 
Câu 63. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển?
A. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất. 
B. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển. 
C. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm. 
D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, không có lợi cho người tiêu dùng. 
Câu 64. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì hậu quả sẽ là
A. sản xuất và giá cả ổn định.	B. sản xuất phát triển, giá cả tăng.
C. sản xuất và giá cả sẽ giảm.	D. ngừng sản xuất trong một thời gian.
Câu 65. Để kích thích mở rộng sản xuất mạnh trên thị trường, các nhà kinh doanh cần biết
A. giá trị hàng hoá giảm.	B. cung lớn hơn cầu.
C. cầu lớn hơn cung.	D. người bán gặp khó khăn.
Câu 66. Tài nguyên nào dưới đây không bị hao kiệt nhưng bị ô nhiễm?
A. Bức xạ mặt trời.	B. Nước trên mặt đất.	C. Gió.	D. Địa nhiệt.
Câu 67. Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt căn bản giữa môi trường tự nhiên và nhân tạo?
A. Hình thành và phát triển theo quy luật của tự nhiên.	
B. Hình thành và phát triển do con người chi phối.
C. Nguồn gốc hình thành của môi trường.	
D. Một phần là tự nhiên và một phần là nhân tạo.
Câu 68. Điều kiện tồn tại và phát triển bền vững của xã hội loài người cần phải
A. bảo vệ môi trường tự nhiên và xã hội.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
C. chăm lo phát triển xã hội ngày càng hiện đại và phồn vinh.
D. nâng cao chất lượng môi trường và đẩy mạnh khai thác khoáng sản.
Câu 69. Phát triển bền vững là sự phát triển
A. tạo nền tảng cho sự phát triển tương lai. 	B. đảm bảo kinh tế phát triển nhanh. 
C. giải quyết được vấn đề việc làm. 	D. không làm ảnh hưởng đến môi trường. 
Câu 70. Sự tồn tại của môi trường nhân tạo phụ thuộc hoàn toàn vào con người do
A. kết quả lao động của con người. 	B. không gian sống của con người. 
C. nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra.	D. nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên. 
3. Vận dụng
Câu 71. Phải bảo vệ môi trường vì
A. không có bàn tay của con ngườithì môi trường sẽ bị hủy hoại. 
B. ngày nay mọi nơi trên Trái Đất đều chịu tác động của con người. 
C. con người có thể làm nâng cao chất lượng của môi trường bên ngoài. 
D. môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại, phát triển của loài người. 
Câu 72. Mục tiêu cho sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người có
C. được làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. 
A. đời sống vật chất, tinh thần cao, môi trường sống lành mạnh. 
B. sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm, suy thoái. 
D. cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế. 
Câu 73. Điều nào dưới đây đúng nhất làm cho môi trường trong lành?
A. Trồng nhiều cây xanh gây bóng mát.
B. Sử dụng tiết kiệm nước, tránh lãng phí.
C. Không nhập nhập khẩu công nghệ lạc hậu.
D. Nâng cao ý thức của con người về vấn đề môi trường.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014
STT
NƯỚC
TỔNG SỐ
XUẤT KHẨU
NHẬP KHẨU
1
Trung Quốc
4 501
2 252
2 249
2
Hoa Kì
3 990
1 610
2 380
3
Nhật Bản
1 522, 4
710, 5
811, 9
4
Đức
2 866
1 547
1 319
5
Pháp
1 212, 3
578, 3
634
 	Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu?
A. Trung Quốc, Đức. 	B. Trung Quốc, Hoa Kì. 	
C. Đức, Pháp. 	D. Đức, Nhật Bản
Câu 75. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
STT
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)
Dân số
(triệu người)
Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người
(tỉ USD)
1
Hoa Kì
1 610
323, 9
4 970, 6
2
Trung Quốc
(kể cả đặc khu Hồng Công)
2 252
1 373, 5
1 639, 6
3
Nhật Bản
710, 5
126, 7
5 607, 7
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
 Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, dân số và giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014. 
A. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất. 
B. Hoa Kì có giá trị xuất khẩu đứng thứ hai, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất. 
C. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là thấp nhất. 
D. Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp theo là Hoa Kì và thấp nhất là Trung Quốc. 
Câu 76. Cho bảng số liệu sau
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
STT
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu
(tỉ USD)
Dân số
(triệu người)
1
Hoa Kì
1 610
323, 9
2
Trung Quốc
(kể cả đặc khu Hồng Công)
2 252
1 373, 5
3
Nhật Bản
710, 5
126, 7
(số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản năm 2014 là
A. Biểu đồ cột. 	B. Biểu đồ đường. 	
C. Biểu đồ miền. 	D. Biểu đồ kết hợp. 
Câu 77. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế - xã hội. 	B. Điều kiện tự nhiên. 
C. Vị trí địa lý. 	D. Tài nguyên thiên nhiên. 
Câu 78. Nhật Bản là một quốc đảo nên loại hình giao thông vận tải nào sau đây thuận lợi phát triển?
A. Đường sắt. 	B. Đường ôtô. 	C. Đường biển. 	D. Đường sông. 
Câu 79. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì
A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. 
B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản. 
C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. 
D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. 
Câu 80. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là
A. đường ô tô, đường ống. 	B. đường ô tô, đường sông. 
C. đường sắt và đường sông. 	D. đường ô tô và đường sắt. 
Câu 81. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải?
A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ. 
B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông. 
C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải. 
D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không. 
Câu 82. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ PHƯƠNG TIÊN VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, NĂM 2003. 
Phương tiện vận tải
Khối lượng vận chuyển
(nghìn tấn)
Khối lượng luân chuyển
(triệu tấn. km)
Đường sắt
8. 385, 0
2. 725, 4
(Nguồn, số liệu SGK địa lí 10)
Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là 
A. 307 km. 	B. 309 km. 	C. 325 km. 	D. 327 km. 
Câu 83. Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? 
A. Các khu an dưỡng. 	B. Các khu văn hóa. 	C. Trường học, nhà trẻ. 	D. Hoạt động đoàn thể. 
Câu 84. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
A. Bảo hiểm, ngân hàng. 	B. Thông tin lên lạc. 	C. Hoạt động đoàn thể. 	D. Du lịch. 
Câu 85. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự hình thành các điểm du lịch?
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch. 	B. Sự phân bố các điểm dân cư. 
C. Trình độ phát triển kinh tế. 	D. Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng. 
Câu 86. Cho biểu đồ:
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. 
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. 
C. Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. 
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015. 
Câu 87. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là
A. sản xuất phục vụ xuất khẩu. 	B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. 	D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp. 
Câu 88. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp hiện nay là
A. dân cư và lao động	B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật. 	
C. thị trường tiêu thụ. 	D. chính sách của nhà nước. 
Câu 89. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và điểm công nghiệp?
A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi. 	
B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản. 
C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau. 
D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau. 
Câu 90. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là
A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP. 	B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP. 
C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp. 	D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp. 
4. Vận dụng cao
Câu 91. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. Nâng cao đời sống dân cư. 	B. Cải thiện quản lí sản xuất. 
C. Xoá đói giảm nghèo. 	D. Công nghiệp hoá nông thôn. 
Câu 92. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật. 
B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế. 
C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia. 
D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia
Câu 93. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì
A. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. 
B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. 
C. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. 
D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 
Câu 94. Trung tâm dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là 
A. Đà Nẵng. 	B. Hà Nội. 	C. Hải Phòng. D. TP Hồ Chí Minh. 
Câu 95. Nguyên nhân chính khiến Nhật Bản có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là
A. có nhiều hải cảng lớn. 
B. Nhật bản có vị trí giáp biển và đại dương lớn. 
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu. 
D. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh. 
Câu 96. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cự ly vận chuyển trung bình. 	B. Khối lượng luân chuyển. 
C. Cước phí vận chuyển. 	D. Khối lượng vận chuyển. 
Câu 97. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn. 	B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp. 
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. 	D. Vận chuyển trên tuyến đường xa. 
Câu 98. Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay có chung đặc điểm 
A. an toàn. 	B. khối lượng vận chuyển lớn. 
C. hiện đại. 	D. phương tiện lưu thông quốc tế. 
Câu 99. Cho bảng số liệu:
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ
DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ đô la Mĩ)
Quốc gia
Cam-pu-chia
Bru-nây
Lào
Mi-an-ma
Xuất khẩu
12, 3
5, 7
5, 5
11, 0
Nhập khẩu
13, 1
4, 3
6, 7
17, 7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Bru-nây thấp hơn Lào. 	B. Lào thấp hơn Mi-an-ma. 
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. 	D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. 
Câu 100. Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực trong việc bảo vệ môi trường đối với học sinh?
A. Thường xuyên vệ sinh trường, lớp. B. Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường. 
C. Tham gia meeting ngày môi trường. D. Tuyên truyền ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường. 
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
Câu 2: Tại sao công nghiệp thực phẩm được coi là ngành công nghiệp chủ đạo của nhiều nước đang phát triển?
Câu 3: Trên thế giới, điện được sản xuất từ những nguồn nào? Vì sao ở nhóm nước phát triển có sản lượng điện bình quên đầu người cao?
Câu 4 : Vì sao trong công nghiệp hóa, ngành năng lượng phải đi trước một bước ?
Câu 5: Tại sao ở các nước đang phát triển Châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung?
Câu 6: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố và phát triển ngành dịch vụ?
Câu 7: Vì sao để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, giao thông vận tải phải đi trước một bước?
Câu 8: Vì sao nói “Việc bùng nổ của ngành đường ô tô gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường” 
Câu 9: Vì sao ở nước ta, ngành giao thông vận tải đường biển ngày càng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 10:Tại sao nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển ?

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_2_mon_dia_khoi_10.docx