ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 12 (Thời gian làm bài: 45 phút) Ngày KT: 28/3/2016 Họ, tên học sinh:........................................................... SBD:.................... Mã đề 603 Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe = 56; Cu=64; Zn=65 Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: .Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A Al(OH)3 và NaAlO2 B NaAlO2 và Al(OH)3 C Al2O3 và Al(OH)3 D Al(OH)3 và Al2O3 Câu 2: Phương trình hóa học viết sai là A Fe (dư) + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag B 3Fe + 2O2 Fe3O4 C Fe + 2HCl FeCl2 + H2 D Fe + Cl2 FeCl2 Câu 3: Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 12g trong dung dịch CuSO4.Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dung dịch, sấy khô, đem cân thấy vật nặng 12,4g Lượng Cu bám trên vật là A 3,2g B 6,4g C 1,6g D 0,4g Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, KHSO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa dung dịch NaOH là A 5 B 3 C 4 D 2 Câu 5: Cho (X) tác dụng với khí clo thu được muối (A), (X) tác dụng với dung dịch HCl thu được muối (B), cho (X) tác dụng với muối (A) thu được muối (B). Vậy (X) là A Zn B Fe C Ag D Al Câu 6: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hỗn hợp gồm: FeO, Fe, Al2O3 , Cu. A Dung dịch HCl B Dung dịch HNO3 loãng C Dung dịch H2SO4 loãng D Dung dịch KOH Câu 7: Thành phần hoá học chính của quặng boxit là A Fe3O4.nH2O. B FeCO3. C Al2O3.2H2O. D AlF3.3NaF Câu 8: Cho Fe tác dụng với S, đun nóng thu được chất X. Cho sắt tác dụng với Cl2, đun nóng thu được chất Y. Chất X và chất Y lần lượt là A FeS và FeCl3. B FeS2 và FeCl2. C FeS2 và FeCl3. D FeS và FeCl2. Câu 9: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịch H2SO4 đặc nguội là A Fe, Cu. B K, Mg, Fe. C Na, Mg, Al. D Al, Fe, Cr. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A 3,36. B 4,48. C 1,12. D 2,24. Câu 11: Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A 2 : 5 B 1 : 3 C 1 : 4 D 2 : 3 Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A Kim loại Al tan được trong dung dịch đặc, nguội. B Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử. C Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. D phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. Câu 13: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là A và Ag ; Cu B và Cu ; Ag C và Cu ; Fe D và Cu ; Ag Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5 M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A 2. B 2,4 C 1,2 D 1,8. Câu 15: Cho 2,7g bột nhôm vào 180 ml dung dịch AgNO3 1M. sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A 20,52 10,80 C 19,44 D 21,06 Câu 16: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng A sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu B sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam C sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam D sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu Câu 17: Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A 24. B 18. C 36. D 20. Câu 18: Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp tạo muối Fe (II) là A 2 B 3 C 5 D 4 Câu 19: Kim loại có thể điều chế từ quặng manhetit là A nhôm B chì C magie D sắt Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm bột Al2O3 và Fe3O4 với khí CO dư, ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn tạo ra chất rắn Y. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z. Thành phần của hai chất rắn Y và Z là: A Y: Al và FeO ; Z: FeO B Y: Al2O3 và Fe ; Z: Fe C Y: Al2O3 và FeO; Z: Fe2O3 D Y: Al và Fe ; Z: Fe Câu 21: Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tính khử tăng dần là A Cu, Ag, Fe, Zn, Ni. B Ag, Cu, Ni, Fe, Zn. C Cu, Ag, Ni, Zn, Fe. D Ag, Cu, Fe, Ni, Zn. Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là: A Fe, Al, Cr B Cu, Pb, Ag C Cu, Fe, Al D Fe, Mg, Al Câu 23: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. B H2 + CuO Cu + H2O. C 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. D Al2O3 + 2KOH 2KAlO2 + H2O Câu 24: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 3,36 lít B 4,48 lít C 0,448 lít D 2,24 lít Câu 25: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl. Các chất tác dụng với dung dịch HCl là A Cu, Ag, Fe B CuO, Al, Fe C Cu, Al, Fe D Al, Fe, Ag Câu 26: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A Mg, K, Na. B Mg, Al2O3, Al. C Fe, Al2O3, Mg. D Zn, Al2O3, Al. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A 22,0. B 36,2. C 28,4. D 22,4. Câu 28: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A 15,3 gam. B 18,0 gam. C 16,0 gam. D 15,0 gam. Câu 29: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + Cl2 B Fe + HNO3 loãng C Fe + H2SO4 loãng D Fe + H2SO4 đặc, nóng Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? A Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II) B Dung dịch phản ứng được với kim loại Fe C Trong các phản ứng hóa học, ion chỉ thể hiện tính khử D Kim loại Fe không tan trong dung dịch đặc, nguội ------HẾT------
Tài liệu đính kèm: