Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Đáy là tam giác đều; B. Đáy là hình vuông;
C. Các cạnh bên bằng nhau; D. Mặt bên là các tam giác đều.
Câu 11. Cho tam giác có đường cao Biết Hỏi tam giác là tam giác gì?
A. Tam giác vuông; B. Tam giác cân; C. Tam giác đều; D. Tam giác tù.
Câu 12. Các góc của tứ giác có thể là
A. 4 góc nhọn; B. 4 góc tù;
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù; D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn.
Câu 13. Hằng đẳng thức có tên là
A.Bình phương của một tổng. B. Tổng hai bình phương.
C. Bình phương của một hiệu. D. Hiệu hai bình phương
Câu 14. Tính giá trị biểu thức tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 16. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C.Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đa thức nhiều biến Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 (0,5đ) 1 (0,25đ) 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 45% Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử 2 (0,5đ) 1 (0,25đ) 2 (1,0đ) 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 2 Phân thức đại số Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. 1 (0,25đ) 1 (0,5đ) 20% Các phép toán cộng, trừ các phân thức đại số 1 (0,25đ) 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) 3 Hình học trực quan Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều 2 (0,5đ) 1 (0,5đ) 1 (1,0đ) 20% 4 Định lí Pythagore. Tứ giác Định lí Pythagore 1 (0,25đ) 1 (0,5đ) 15% Tứ giác 1 (0,25đ) 1 (0,5đ) Tổng: Số câu Điểm 8 (2,0đ) 1 (0,5đ) 4 (1,0đ) 6 (3,0đ) 5 (3,0đ) 1 (0,5đ) 25 (10đ) Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 STT Chương/ Chủ đề Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Đa thức nhiều biến Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Nhận biết: – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, đơn thức và đa thức thu gọn. – Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và bậc của đa thức. – Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2TN 1TN, 1TL 1TL Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. – Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương). – Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. – Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. – Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm rút gọn biểu thức. Vận dụng cao: – Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. 2TN 1TN, 2TL 1TL 1TL 2 Phân thức đại số Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng: – Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức. 1TN, 1TL Các phép toán cộng, trừ các phân thức đại số Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ đối với hai phân thức đại số. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 1TN, 1TL 1TL 3 Hình học trực quan Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều Nhận biết: – Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu: – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều, ...). 2TN 1TL 1TL 4 Định lí Pythagore. Tứ giác Định lí Pythagore Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 1TN 1TL Tứ giác Nhận biết: – Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 1TN 1TL DUYỆT CỦA TT GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN, LỚP 8 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..SBD.Lớp MÃ ĐỀ ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên Số mật mã Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2. Tích của hai đơn thức và có phần hệ số là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Biết . Đa thức là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 4. Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển lần lượt là A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 5. Kết quả của biểu thức là A. B. C. ; D. . Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Thực hiện phép tính ta được kết quả là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 10. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều có chung đặc điểm nào sau đây? A. Đáy là tam giác đều; B. Đáy là hình vuông; C. Các cạnh bên bằng nhau; D. Mặt bên là các tam giác đều. Câu 11. Cho tam giác có đường cao Biết Hỏi tam giác là tam giác gì? A. Tam giác vuông; B. Tam giác cân; C. Tam giác đều; D. Tam giác tù. Câu 12. Các góc của tứ giác có thể là A. 4 góc nhọn; B. 4 góc tù; C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù; D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn. Câu 13. Hằng đẳng thức có tên là A. Bình phương của một tổng. B. Tổng hai bình phương. C. Bình phương của một hiệu. D. Hiệu hai bình phương Câu 14. Tính giá trị biểu thức tại . A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 16. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. .HẾT. ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN, LỚP 8 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..SBD.Lớp MÃ ĐỀ ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên Số mật mã Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Hằng đẳng thức có tên là A. Bình phương của một tổng. B. Tổng hai bình phương. C. Bình phương của một hiệu. D. Hiệu hai bình phương Câu 2. Tính giá trị biểu thức tại . A. . B. . C. . D. . Câu 3. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau? A. ; B. C. ; D. . Câu 4. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân. Câu 5. Đa thức nào sau đây chưa thu gọn? A.; B.; C. ; D. . Câu 6. Tích của hai đơn thức và có phần hệ số là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7. Biết . Đa thức là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển lần lượt là A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 9. Kết quả của biểu thức là A. B. C. ; D. . Câu 10. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được A. ; B. ; C. ; D. . Câu 11. Đâu là tính chất đúng của phân thức đại số? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 12. Thực hiện phép tính ta được kết quả là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 14. Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều có chung đặc điểm nào sau đây? A. Đáy là tam giác đều; B. Đáy là hình vuông; C. Các cạnh bên bằng nhau; D. Mặt bên là các tam giác đều. Câu 15. Cho tam giác có đường cao Biết Hỏi tam giác là tam giác gì? A. Tam giác vuông; B. Tam giác cân; C. Tam giác đều; D. Tam giác tù. Câu 16. Các góc của tứ giác có thể là A. 4 góc nhọn; B. 4 góc tù; C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù; D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn. ..HẾT. ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN, LỚP 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..SBD.Lớp PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức: a) b) c) Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) ; b) ; c) . Bài 3. (1,5 điểm) Cho với a) Rút gọn biểu thức b) Tính giá trị của biểu thức tại Bài 4. (1,0 điểm) Bác Khôi làm một chiếc hộp gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2 m, trung đoạn của hình chóp là 3 m. Bác Khôi muốn sơn tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng (tiền sơn và tiền công). Hỏi bác Khôi cần phải trả chi phí là bao nhiêu? Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc diều được mô tả như hình vẽ bên. a) Tính số đo góc ở đuôi chiếc diều biết các góc ở đỉnh b) Tính độ dài khung gỗ đường chéo biết (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). HẾT... ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu 0,25) ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A C A A A C D C B C D B B A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A B A C A C A A A C D C B C II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1 Nội dung 1,5 đ a) b) c) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 1,5đ a) = b) = c) 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 3 1,0 điểm a) = b) Với thì giá trị của biểu thức P: 0,5đ 0,5đ Bài 4 1,0 điểm Diện tích mặt đáy của khối gỗ là: (m2). Diện tích xung quanh của khối gỗ là: (m2). Diện tích cần sơn là: (m2). Chi phí bác Khôi cần phải trả là: (đồng). 0,5đ 0,5đ Bài 5 1,0 điểm a) Số đo góc ở đuôi chiếc diều là: b) Xét vuông tại , theo định lí Pythagore ta có: Xét vuông tại theo định lí Pythagore ta có: Do đó (cm). Suy ra (cm). 0,5đ 0,5đ -----HẾT-----
Tài liệu đính kèm: