Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1 (0,25 đ): Tên các khổ giấy chính là:

 

 A. A0, A1, A2  B. A0, A1, A2, A3

 

 C. A3, A1, A2, A4  D. A0, A1, A2, A3, A4

 

Câu 2 (0,25 đ): Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?

 

A. Giấy A1.  B. Giấy A2.  C. Giấy A3.  D. Giấy A4.

 

Câu 3 (0,25 đ): Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?

 

 A. 1 : 2  B. 5 : 1  C. 1 : 1  D. 5 : 2

 

Câu 4 (0,25 đ): Để vẽ đường bao thấy, cạnh thấy, cần dùng loại nét vẽ nào?

 

 A. Nét liền đậm  B. Nét liền mảnh

 

 C. Nét đứt mảnh  D. Nét gạch dài - chấm - mảnh

 

Câu 5 (0,25 đ): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?

 

A. Là bản vẽ thường dùng trong kĩ thuật, các thông tin được trình bày dưới dạng đồ họa, họa tiết theo quy định.

 

B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất.

 

C. Trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.

 

D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng họa tiết, văn bản thống nhất.

 

Câu 6 (0,25 đ): Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?

 

 A. d  B. R  C. Ø  D. O

 

Câu 7 (0,25 đ): Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:

 

 A. Mặt phẳng hình chiếu đứng               B. Mặt phẳng hình chiếu bằng

 

 C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh  D. Mặt phẳng hình chiếu

 

Câu 8 (0,25 đ): Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:

 

A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

 

B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng                

 

C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng

 

D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng

docx 8 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 24/07/2024 Lượt xem 209Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
Năm học: 2023-2024
A. MA TRẬN 
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
Thời gian
(phút)

Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
TN
TL


1

VẼ KĨ THUẬT
1.1. Một số tiêu chuẩn trình bày BVKT
5
3.75
1
0.75




6
0
4.5
1.5
1.2. Hình chiếu vuông góc 
4
3.0
8
8.0
1
5
1
16
12
2
32.0
6.0
1.3. Bản vẽ chi tiết
4
3.0






4
0
3.0
1.0
1.4.
Bản vẽ lắp
3
2.25
3
3.25




6
0
5.5
1.5
Tổng
16
12
12
12
1
5
1
16
28
2
45
10
Tỉ lệ (%)
40%
30%
20%
10%



100%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%



100%
 
B. BẢN ĐẶC TẢ 
TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
VẼ KĨ THUẬT
1.1. Một số tiêu chuẩn trình bày BVKT
Nhận biết
- Nêu được số lượng các khổ giấy chính của các BVKT
(5)
1



- Gọi tên được các loại khổ giấy
1



-Nhận biết được tiêu chuẩn về đường nét
2



- Trình bày được khái niệm BVKT
1



Thông hiểu
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ

(1)
1


1.2. Hình chiếu vuông góc
Nhận biết 
- Trình bày được khái niệm về hình chiếu 
(4)
1




- Nêu được các kích thước của Hình hộp chữ nhật
1



- Nhận biết được Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể lên 3 mặt phẳng chiếu
1



- Nhận diện được hình chiếu của hình trụ trên mpc
1



Thông hiểu
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật

(8)
4
4


Vận dụng
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể .Phân tích vật thể được tạo thành từ các khối hình học nào.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản có ghi kích thước.


(1)
1

(1)
1
1.3. Bản vẽ chi tiết
Nhận biết 
- Trình bày được công dụng của BVCT.
- Trình bày được nội dung và trình tự đọc của BVCT
(4)
1
3



Thông hiểu.
- Nêu được nội dung cần hiểu khi đọc BVCT





Vận dụng 
- Đọc được BVCT đơn giản




1.4. Bản vẽ lắp
Nhận biết.
- Trình bày được nội dung và trình tự đọc của BVCT
(3)
3



Thông hiểu
- Phân biệt được điểm khác nhau giữa BVCT và BVL

(3)
3


Vận dụng.
- Đọc được BV lắp đơn giản




Tổng
16
12
1
1

C. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐIỂM SỐ
I. Phần trắc nghiệm khắc quan ( 7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1 (0,25 đ): Tên các khổ giấy chính là:
 A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3
 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2 (0,25 đ): Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?
A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4.
Câu 3 (0,25 đ): Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
 A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 4 (0,25 đ): Để vẽ đường bao thấy, cạnh thấy, cần dùng loại nét vẽ nào?
 A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh
 C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 5 (0,25 đ): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?
A. Là bản vẽ thường dùng trong kĩ thuật, các thông tin được trình bày dưới dạng đồ họa, họa tiết theo quy định.
B. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất.
C. Trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
D. Các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng họa tiết, văn bản thống nhất.
Câu 6 (0,25 đ): Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
 A. d B. R C. Ø D. O
Câu 7 (0,25 đ): Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
 A. Mặt phẳng hình chiếu đứng              B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
 C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 8 (0,25 đ): Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng                 
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng 
Câu 9 (0,25 đ): Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10 (0,25 đ): Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
 A. Hình tam giác. B. Hình đa giác phẳng. 
 C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 11 (0,25 đ): Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
 A. Từ trước ra sau B. Từ trên xuống dưới
 C. Từ trái sang phải D. Từ phải sang trái
Câu 12 (0,25 đ): Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
 A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón cụt. 
 C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều.
Câu 13 (0,25 đ): Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 14 (0,25 đ): Cho vật thể giá chữ L, hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh lần lượt là :
 2 3 4 
 A.1-3-2 B. 4-1-2 C. 1- 3- 4 D. 2-3-1
Câu 15 (0,25 đ): Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
A. Khối chóp tứ giác B. Khối trụ
C. Khối cầu D. Khối nón
	 
 Câu 16 (0,25 đ): Đâu là bản vẽ hình chiếu của vật thể A
- 
 A B C D
Câu 17 (0,25 đ): Vật thể dưới đây được tạo thành từ các khối hình học nào 
Hình trụ, hình hộp, hình nón
B. Hình hộp, hình trụ, hình nón cụt
C. Hình chữ nhật, hình trụ, hình tròn
D. Hình chữ nhật, hình hộp, hình trụ

Câu 18 (0,25 đ): Hình chiếu cạnh của vật thể C là?
A. Hình 7. B. Hình 8. C. Hình 9.	 D. Không hình nào cả.
A. Tam giác cân, hình tròn, hình chữ nhật
B. Hình tròn, hình chữ nhật, tam giác cân
C. Tam giác cân, hình tròn, hình tam giác cân
D. Tam giác cân, tam giác cân, hình tròn

Câu 19 (0,25 đ): Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình nón sau lần lượt là?
Câu 20 (0,25 đ): Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp D. bản vẽ kĩ thuật
Câu 21 (0,25 đ): Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
Hình biểu diễn, hình cắt, khung bản vẽ, yêu cầu của nhà thiết kế 
B. Hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
Câu 22 (0,25 đ): Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 23 (0,25 đ): Chọn phát biểu đúng:
A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
C. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật .
D. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
Câu 24 (0,25 đ): Bản vẽ lắp thể hiện:
A. Hình dạng sản phẩm, kết cấu sản phẩm, vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm
B. Mô tả cấu tạo, hình dạng sản phẩm, kết cấu sản phẩm.
C. Giúp người sử dụng lắp sản phẩm một cách dễ dàng.
D. Bản vẽ lắp là tài liệu kĩ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
Câu 25 (0,25 đ): Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
A. Trình tự tháo, lắp chi tiết B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế 
C. Các hình chiếu, hình cắt D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu
Câu 26 (0,25 đ): So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây 
A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Bảng kê D. Kích thước
Câu 27 (0,25 đ): Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 28 (0,25 đ): Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu tương ứng. Hãy gọi tên các hình chiếu có trong bản vẽ và chỉ ra vật thể được cấu tạo từ các khối hình nào? 
2
1
Câu 30. (2 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật đã cho. (Chú ý: bỏ qua kích thước của vật thể)
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
C
A
A
C
C
A
B
B
C
A
D
D
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
C
B
A
C
B
D
B
C
A
B
C
A
B
II. Phần tự luận ( 3 điểm)
Câu 29: (1.0) điểm)
- Hình 1 là hình chiếu đứng (0,25 điểm)
- Hình 2 là hình chiếu bằng. (0,25 điểm)
- Vật thể được tạo thành từ các khối đa diện, cụ thể hình hộp chữ nhật (0,5 điểm)
Câu 30: (2 điểm): 
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ, hình chiếu vẽ đúng 1 điểm
- Vẽ đúng hình chiếu đứng, bằng, cạnh : 1 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_ket_noi_tri_th.docx