Ma trận và đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Lộc (Có đáp án và thang điểm)

doc 4 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 23/12/2022 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Lộc (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Lộc (Có đáp án và thang điểm)
HÒNG GD&ĐT BÌNH LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
 TRƯỜNG THCS AN LỘC NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Bước 1: Xác định mục tiêu kiểm tra:
- Mục đích: kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong chương I, II. Cụ thể: hiểu được khái niệm hình chiếu, vị trí hình chiếu, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. Nhận dạng các khối đa diện, các khối tròn xoay thường gặp, đọc được bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản.
Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra:
Hình thức kiểm tra: Viết
Loại bài kiểm tra: Kiểm tra định kì.
Hình thức ra đề kiểm tra: TN-TL
Bước 3: Thiết lập ma trận đề:
Cấp độ
Tên chủ đề
(chương, )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN KQ
TL
Chương 1. Bản vẽ các khối hình học
Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
Chỉ ra được sự tương quan hình chiếu và vật thể
Nhận dạng hình chiếu các khối đa diện khối tròn xoay thường gặp
Phát triển khả năng phân tích, suy luận và vẽ. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
0.5
5%
1
2
20%
2
0.5
5%
1
3.0
30%
6
6
60%
Chương 2. Bản vẽ kỹ thuật
Biết được các khái niệm, trình tự đọc của bản vẽ lắp, cách vẽ hình cắt , quy ước vẽ ren.
Biết trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản, hình biểu diễn bản vẽ nhà.
Hiểu bản vẽ lắp. Công dụng của bản vẽ lắp.
Vận dụng được cách biểu diễn ren như thế nào?
Số câu:
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
0.5
5%
2
0.5
5%
1
2.0
20%
4
1.0
10%
9
4
40%
Tổng câu: Tổng điểm 
Tỉ lệ: 
4
1
10%
1
2.0
20%
2
0.5
5%
1
2.0
20%
6
1.5
15%
1
3.0
30%
15
10
100%
PHÒNG GD&ĐT BÌNH LONG
TRƯỜNG THCS AN LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC
***
(Đề kiểm tra có 02 trang)
 ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I 
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Công nghệ - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................
Lớp : ...................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1 Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ.............
A. trên xuống.
B. trước tới.
C. trái sang.
D. phải sang.
Câu 2: Nét gạch chấm mảnh ( − ∙ − ∙ − ∙ −) áp dụng vẽ: ...........................
A. cạnh thấy, đường bao thấy... 
B. đường dóng, đường kích thước...
C. cạnh khuất, đường bao khuất... 
D. đường tâm, trục đối xứng...
Câu 3: Hình chiếu đứng trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là 
A. tam giác cân.
B. hình tròn.
C. hình chữ nhật.
D. hình vuông.
Câu 4. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là
A. hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình tam giác cân
D. hình tam giác đều
Câu 5. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt, cắt qua được vẽ bằng .............
A. nét liền đậm.
B. nét liền mảnh.
C. nét gạch gạch.
D. nét đứt.
Câu 6: Khi quay hình tam giác vuông vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình?
A. Hình hộp chữ nhật	 B. Hình nón 
C. Hình vuông	 D. Hình lăng trụ
 Câu 7. Trình tự đọc bản vẽ lắp là 
A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê, tổng hợp, phân tích chi tiết.
B. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp, khung tên.
C. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
D. khung tên, kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 8. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là
A. mặt đứng
B. mặt bằng
C. mặt cắt
D. mặt đứng và mặt bằng
Câu 9: Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo?
A. Hai hướng khác nhau B. Bốn hướng khác nhau
C. Năm hướng khác nhau D. Ba hướng khác nhau 
Câu 10: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là.
A. Liền đậm và nét đứt B. Liền đậm 
C. Liền mảnh D. Vẽ hở 3/4 vòng
Câu 11: Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí của hình chiếu bằng?
A. Nằm trên hình chiếu đứng C. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh
B. Ở dưới hình chiếu đứng D. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh
Câu 12: Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện?
A. Bên ngoài ngôi nhà 
B. Mặt bên của ngôi nhà
C. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc....
D. Hình biểu diễn ba chiều của ngôi nhà.
B. Tự luận (7đ) 
Câu 13 (3đ). Cho vật thể như hình vẽ và hướng chiếu cạnh theo mũi tên. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của vật thể đó theo tỉ lệ trong ô dưới đây.
 Câu 14 (2đ). Thế nào là bản vẽ chi tiết? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
Câu 15: (2đ) Thế nào là bản vẽ lắp? Công dụng của bản vẽ lắp dùng để làm gì? 
PHÒNG GD&ĐT BÌNH LONG HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG THCS AN LỘC ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8
A. Trắc nghiệm khách quan (3đ) Mỗi câu 0.25đ x 12 = 3.0đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Điểm
Đáp án
B
D
C
A
C
B
C
B
D
B
B
C
3.0
B/Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: Mỗi hình vẽ đúng 1đ x 3 = 3đ
Cộng:
3.0
Câu 14: (2.0 điểm) 
 - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy.
- Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Khung tên à Hình biểu diễn à Kích thước à Yêu cầu kỹ thuật à Tổng hợp.
1.0
1.0
Cộng
2.0
Câu 15: (2.0 điểm) 
 -Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm.
- Công dụng bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
1.0
1.0
Cộng
2.0
Học sinh có câu trả lời khác đúng vẫn cho điểm.
Tổng cộng:
10.0

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe.doc