Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án và thang điểm)

doc 6 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 23/12/2022 Lượt xem 282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án và thang điểm)
Ma trận KT-GKI Môn công nghệ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bản vẽ các khối hình học
7 tiết
 1.Biết được KN hình chiếu và sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
2.Hiểu thế nào là phép chiếu vuông góc, phép chiếu xuyên tâm, phép chiếu phép chiếu song song, đặc điểm của các phép chiếu đó
3. Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có hình khối tròn xoay,chóp,cầu,trụ.
4. Vận dụng để đọc được các bản vẽ khối đa diện
1. Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có hình khốitròn xoay,chóp,cầu,trụ,
Hình nón cụt.
2.Vẽ được bản vẽ kĩ thuật của vật thể có cấu trúc đơn giản.
Số câu hỏi
1
C1-2
1
C2-1
4
C3-3;C34;
C3-5;C4-6
1
C1-1
 1
C2-2
8
Số điểm
0.25
0.25
 1đ
2đ
 3đ
6,5đ
Tỉ lệ%
Bản vẽ kĩ thuật
6 tiết
5.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
6. Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết,,biểu diễn ren
7.Hiểu được công dụng của bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.
 3..Hiểu được qui ước vẽ ren 
4. Đọc được kí hiệu Ren..
.
Số câu hỏi
1
C5-7
3
C6-8,C6-9,
C6-10
2
C7-11,C7-12
2
C3-3,
C4-4
8
Số ðiểm
0.25đ
0,75đ
0.5đ
2đ
3,5đ
Tỉ lệ%
TS câu hỏi
5
 7
 4
16
TS điểm
1,25đ
 1,75đ
 7đ
10đ
PGD&ĐT DẦU TIẾNG
Trường THCS MINH TÂN
Họ &tên:
Lớp:
KIỂM TRA GIỮA HKI : (2022-2023) 
 MÔN: Công nghệ Lớp: 8
Thời gian:60 phút (không kể phát đề)
 Ngày:__/_11 _/2022
I. Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu
 	 A. song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
 	 B. song song với nhau.	
 	 C. cùng đi qua một điểm. 	
 	 D. song song với mặt phẳng cắt.
Câu 2: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ dưới lên	B. Từ trước tới	C. Từ trái sang	D. Từ trên xuống
Câu 3: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?
A. Đa giác đều và hình tam giác cân	B. Hình chữ nhật và tam giác đều .
C. Hình chữ nhật và hình tròn .	D. Hình chữ nhật và đa giác đều .
Câu 4: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Hình chữ nhật	B. Hình vuông	C. Tam giác cân	D. Hình tròn
Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật	B. Hình vuông	C. Hình tròn	D. Tam giác cân
Câu 6: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?
A. Hình chữ nhật và hình tròn .	B. Hình chữ nhật và đa giác đều .
C. Đa giác đều và hình tam giác cân	D. Hình chữ nhật và tam giác đều .
Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. Kẻ bằng nét đứt	B. Kẻ bằng đường chấm gạch
C. Kẻ gạch gạch	D. Tô màu hồng
Câu 8: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê
Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài	B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài	D. Ren bị che khuất
Câu 10: Đai ốc là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài	B. Ren trong
C. Ren bị che khuất	D. Cả ren trong và ren ngoài
Câu 11: Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 12: Bản vẽ chi tiết là loại:
A. Bản vẽ lắp.	B. Bản vẽ xây dựng.	C. Bản vẽ chi tiết.	D. Bản vẽ cơ khí.
II. Tự luận: ( 7 điểm)
 Câu 1 : Hãy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây (3đ) 
Câu2: Xác định vật thể A, B, C được tạo thành từ các khối hình học nào bằng cách đánh dấu (X) vào bảng (2,0đ) 
.
 A B C D
 Vật thể 
Khối hình học
A
B
C
D 
Hình trụ
Hình nón cụt
Hình hộp
Hình chỏm cầu
 Câu 3 : Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?(1đ)
Câu 4:. Em hãy giải thích kí hiệu ren sau: M10 x 1? (1đ)
 Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/ÁN
A
D
A
D
A
B
C
C
A
B
A
C
I Trắc nghiêm: ( 3đ)mỗi câu 0.25 đ’
II.Tự luận: (7 điểm) 
Câu 1 : Vẽ đúng các hình chiếu mỗi hình được (1đ)
 Câu 2 : 
 Vật thể 
Khối hình học
A
B
C
D
Hình trụ
X
X
X
Hình nón cụt
X
Hình hộp
X
Hình chỏm cầu
X
Câu 
Đáp án
Thang điểm
3
* Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau:
- Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren
- Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren
0,5 đ
 0,5 đ
4
 - M: Ren hệ mét
- 10: kích thước đường kính d của ren
- 1 là bước ren
0,25đ
0,5 đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam.doc